HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.81 Mb.
trang9/15
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích2.81 Mb.
#6469
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15

121,008

47,810

38,044

65,072

0

0

0

0

0

31,185

0

0

31,185

 

 

 

1

Nâng cấp ĐT 942: Cầu Cái Tàu Thượng

CM

56,14 m

2010-2014

804/QĐ-UBND 04/5/2013

30,990

28,366

22,022

28,003

 

 

 

 

 

85

 

 

85

Sở GTVT

2015

 

2

Đường tỉnh 942 (đoạn kết nối đường dẫn cầu Ông Chưởng với tuyến tỉnh lộ 942 đi qua khu vực thị trấn Chợ Mới)

CM

2.372 m b= 14m

2012-2014

2165/QĐ-UBND 05/12/2011

70,574

 

 

36,000

 

 

 

 

 

14,000

 

 

14,000

H Chợ Mới

2015

 

3

Các cầu sắt trên ĐT 943:

TS

 

 

 

19,444

19,444

16,022

1,069

0

0

0

0

0

17,100

0

0

17,100

H Thoại Sơn

 

 

(1)

Cầu kênh G

 

25,35m x 4m

2014-2015

880/QĐ-UBND ngày 15/5/2014

4,993

4,993

3,935

342

 

 

 

 

 

4,395

 

 

4,395

 

2015

 

(2)

Cầu kênh H

 

25,35m x 4m

2014-2015

882/QĐ-UBND ngày 15/5/2014

4,630

4,630

3,899

183

 

 

 

 

 

4,065

 

 

4,065

 

2015

 

(3)

Cầu kênh Ông Cò

 

31,39m x 4m

2014-2015

883/QĐ-UBND ngày 15/5/2014

4,915

4,915

4,061

348

 

 

 

 

 

4,324

 

 

4,324

 

2015

 

(4)

Cầu Mương Trâu

 

31,39m x 4m

2014-2015

879/QĐ-UBND ngày 15/5/2014

4,906

4,906

4,127

195

 

 

 

 

 

4,316

 

 

4,316

 

2015

 

IV

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

307,838

106,277

53,791

104,616

51,624

0

51,624

0

15,641

43,083

0

43,083

0

 

 

 

 

* Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

290,887

93,894

46,868

101,842

42,024

0

42,024

0

12,720

34,344

0

34,344

0

 

 

 

1

Trung tâm dữ liệu tỉnh An Giang

LX

 

2014-2016

1858/QĐ-UBND 27/10/2014

6,927

5,969

 

275

6,000

 

6,000

 

1,291

6,706

 

6,706

 

Sở TTTT

2016

 

2

Nâng cấp hạ tầng an toàn thông tin
trong ứng dụng CNTT của các CQNN

Huyện, thị

 

2012-2014

172/QĐ-SKHĐT 28/9/2012

6,898

5,814

 

4,758

1,500

 

1,500

 

617

2,143

 

2,143

 

Sở TTTT

2015

 

3

Dự án  ứng dụng CNTT quản lý và xây dựng CSDL Hộ kinh doanh cá thể

LX

 

2014-2015

155/QĐ-SKHĐT
11/10/2013

5,136

4,290

3,794

2,080

1,714

 

1,714

 

650

2,045

 

2,045

 

Sở KHĐT

2015

 

4

Trung tâm Công nghệ sinh học tỉnh AG

CT

35,8 ha

2013-2015

1893/QĐ-UBND
04/9/2013

265,838

71,733

38,062

92,000

30,000

 

30,000

 

9,325

21,250

 

21,250

 

Sở KHCN

2015

Theo CV 433/SKHCN 10/7/2015

5

Dự án xây dựng các CSDL chuyên ngành để kết hợp phần mềm quản lý một cửa tại Sở Công Thương

SCT, Phòng KT/KTHT

 

2013-2015

154/QĐ-SKHĐT 11/10/2013

6,088

6,088

5,012

2,729

2,810

 

2,810

 

837

2,200

 

2,200

 

Sở Công Thương

2015

 

 

* Dự án thực hiện mới năm 2015:

 

 

 

 

14,334

9,884

4,424

207

9,600

0

9,600

0

2,921

8,689

0

8,689

0

 

 

 

1

Dự án XD CS dữ liệu chuyên ngành để kết hợp phần mền quản lý một cửa tại Sở GTVT

LX

Phần mềm, phần cứng

2015-2016

30/QĐ-SKHĐT 13/02/2014

5,974

5,974

 

86

3,000

 

3,000

 

748

3,000

 

3,000

 

Sở GTVT

2016

 

2

Dự án xây dựng CSDL chuyên ngành kết hợp phần mềm một cửa tại sở TTTT

LX

 

2015-2016

206/QĐ-SKHĐT 21/11/2013

3,074

1,829

 

41

2,800

 

2,800

 

760

1,889

 

1,889

 

Sở TTTT

2016

 

3

Dự án  ứng dụng CNTT công tác điều hành, quản lý của Hội Liên hiệp phụ nữ

LX

 

2015-2016

1897/QĐ-UBND 29/10/2014

2,081

2,081

1,685

80

921

 

921

 

852

921

 

921

 

Tỉnh hội Phụ nữ

2016

 

4

XD các CSDL chuyên ngành để kết hợp phần mềm quản lý 1 cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường

LX

 

Đến 2016

234/QĐ-SKHĐT 27/12/2013

3,205

 

2,739

 

2,879

 

2,879

 

561

2,879

 

2,879

 

Sở TNMT

2015

 

 

* Dự án bổ sung 6 tháng (chuyển tiếp) năm 2015:

 

 

 

 

2,617

2,499

2,499

2,567

0

0

0

0

0

50

0

50

0

 

 

 

1

DAĐT quản lý, theo dõi kết quả GQ đơn thư khiếu nại và tố cáo của công dân

LX

 

2013-2014

102/QĐ-SKH
30/7/2013

2,617

2,499

2,499

2,567

 

 

 

 

 

50

 

50

 

VPUBND tỉnh

2015

CV 2182/VPUBND-CBTH 20/7/2015

V

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ:

 

 

 

 

2,090,010

1,553,949

1,011,496

1,082,920

408,183

0

64,560

343,623

213,030

520,218

0

64,165

456,053

 

 

 

 

* Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

2,008,672

1,553,949

1,011,496

1,082,185

390,733

0

64,560

326,173

209,095

509,340

0

64,165

445,175

 

 

 

1

Trường Đại học An Giang (khu mới)

LX

10.000 SV

2006-2017

1079/QĐ-UBND 15/07/2014

680,666

595,222

296,397

382,293

31,000

 

 

31,000

12,935

31,000

 

 

31,000

Trường ĐHAG

2017

 

2

Trường Cao đẳng nghề An Giang

LX

5000 HV

2008-2016

227/QĐ-UBND 05/02/2015

256,929

229,389

205,433

189,202

31,600

 

 

31,600

25,377

33,365

 

 

33,365

Trường Cao đẳng nghề AG

2016

 

3

Dự án thành phần 5: CT đào tạo nghề 2008

LX

 

2011-2016

2149/QĐ-UBND 16/10/2013

66,522

53,560

 

1,105

11,900

 

 

11,900

16

17

 

 

17

Trường Cao đẳng nghề AG

2016

 

4

Tr.THPT Dân tộc Nội trú tỉnh



15PH, K.HB, 6PBM, nhà đa năng, KTX nam, KTX nữ, nhà ăn-khu ở cho GVNT, NVS, SLMB,…

2011-2016

1378/QĐ-UBND 16/8/11

116,950

115,415

73,206

58,865

16,300

 

16,300

 

12,110

23,170

 

23,170

 

Sở GD&ĐT

2016

Chưa kể vốn đầu tư CTMTQG 5,70 tỷ đồng

5

Các TT dạy nghề cấp huyện:

 

 

 

 

135,252

126,872

98,558

94,766

22,863

0

17,413

5,450

8,968

19,327

0

12,627

6,700

 

 

 

 

1. Trung tâm dạy nghề huyện Châu Thành

CT

300 học viên

2008-2016

1305/QĐ-UBND 04/08/2011

25,463

19,690

18,368

13,124

8,500

 

8,500

 

3,178

4,478

 

4,478

 

H Châu Thành

2016

 

 

2. Trung tâm dạy nghề huyện Châu Phú

CP

300 học viên

2009-2014

791/QĐ-UBND
27/5/2014

36,938

36,938

26,800

31,666

1,600

 

 

1,600

76

3,200

 

 

3,200

H Châu Phú

2015

 

 

3. Trung tâm dạy nghề huyện An Phú + TT.GD thường xuyên huyện An Phú

TT.An Phú

300 học viên

2008-2015

297/QĐ-UBND
28/02/2014

33,089

31,435

20,916

17,502

7,000

 

5,700

1,300

2,864

7,000

 

5,700

1,300

H An Phú

2015

 

 

4. TT dạy nghề và TT GDTX Tịnh Biên

TB

300 học viên

2008 - 2014

1821/QĐ-UBND 20/10/2014

21,096

21,096

18,873

18,873

3,213

 

3,213

 

1,773

2,449

 

2,449

 

H Tịnh Biên

2015

 

 

5. Trung tâm GDTX Tân Châu

TC

10P,2P.tin, 3TNTH, SL,CR,..

2010-2015

1182/QĐ-UBND 09/06/2010

18,666

17,713

13,601

13,601

2,550

 

 

2,550

1,077

2,200

 

 

2,200

Sở GD&ĐT

2015

 

6

Các Trường THPT chuyển tiếp:

 

 

 

 

565,299

418,750

292,656

302,065

79,507

0

30,847

48,660

28,750

56,740

0

28,368

28,372

 

 

 

 

1. Tr.THPT Bình Khánh

LX

06 bộ môn, VP.BGH, HTKT; TB VPBGH; TB hội trường; Trạm biến áp; TB PHBM

2008-2015

1863/QĐ-UBND 29/8/13

28,023

23,632

17,999

19,189

2,382

 

2,382

 

1,049

2,382

 

2,382

 

Sở GD&ĐT

2015

 

 

2. Tr.THPT Long Xuyên

LX

Khối công trình chính: K1, 2, 3, 4, công trình phụ trợ, HTKT, trang thiết bị

2010-2015

1947/QĐ-UBND 31/10/11

72,289

70,465

35,984

29,797

18,783

 

18,783

 

3,933

9,591

 

9,591

 

Sở GD&ĐT

2016

 

 

3. Tr.THPT Võ Thị Sáu



10P, 6PBM, HTKT, VS, HR; TB PHBM

2008-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

12,563

13,499

9,886

10,656

1,000

 

1,000

 

985

995

 

995

 

Sở GD&ĐT

2015

 

 

4. Tr.THPT Hòa Lạc

PT

TT.TN, 14P, SLMB, VP, CR, NBV, VS; TB PHBM

2008-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

10,864

10,658

9,428

9,807

1,000

 

 

1,000

834

864

 

 

864

Sở GD&ĐT

2015

 

 

5. Tr.THPT Quốc Thái (GĐ1)

AP

08P, TNTH, VS, SLMB, CHR, HTKT

2006-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

9,645

9,513

7,499

6,876

2,382

 

2,382

 

1,043

2,099

 

2,099

 

Sở GD&ĐT

2015

 

 

6. Tr.THPT Vĩnh Lộc (GĐ2)

AP

04P, 6PBM, VP, SL; HTKT; TB 04PH+VPBGH; Cấp điện; Cổng chính; TB PHBM

2008-2015

781/QĐ-UBND 26/4/13

18,026

18,152

13,222

14,410

2,500

 

2,500

 

1,049

1,999

 

1,999

 

Sở GD&ĐT

2015

 

 

7. Tr.THPT Khai Trí

CM

TNTH, SLMB

2007-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

5,848

5,975

5,407

4,858

1,000

 

1,000

 

834

900

 

900

 

Sở GD&ĐT

2015

 

 

8. Tr.THPT Long Kiến

CM

20P, VS, SL, VP, TNTH; TB PHBM

2007-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

14,008

12,993

9,690

10,418

1,000

 

1,000

 

840

900

 

900

 

Sở GD&ĐT

2015

 

 

9. Tr.THPT Nguyễn Hữu Cảnh (GĐ2)

CM

12P, 06PBM, VS. thiết bị

2008-2015

333/QĐ-UBND 21/02/13

24,002

21,001

13,679

14,795

1,800

 

1,800

 

1,479

2,300

 

2,300

 

Sở GD&ĐT

2015

 

 

10. Tr.THPT Huỳnh Thị Hưởng

CM

TNTH, CR, NBV, SLMB

2007-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

6,844

6,717

6,277

5,995

1,000

 

 

1,000

834

900

 

 

900

Sở GD&ĐT

2015

 

 

11. Tr.THCS Mỹ Hiệp (GĐ2)

CM

10P, VP, 6PBM, CR, NBV, NVS, HTKT; TB PHBM

2007-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

18,047

14,576

12,401

12,207

1,000

 

 

1,000

919

939

 

 

939

Sở GD&ĐT

2015

 

 

12. Tr.THPT Hòa Bình

CM

21P, VP.BGH, 6PBM, SL, CR, VS, HTKT; TB 21PH; Cấp điện; TB VPBGH; TB PHBM

2008-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

34,366

34,606

27,336

29,000

2,514

 

 

2,514

1,494

2,951

 

 

2,951

Sở GD&ĐT

2015

 

 

13. Tr.THPT Vọng Thê

TS

16P, VP, TT.TN, VS, nhà xe, CR, NBV, đường nội bộ, cột cờ, san ủi

2008-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

13,240

11,078

9,579

9,246

1,000

 

 

1,000

834

900

 

 

900

Sở GD&ĐT

2015

 

 

14. Tr.THPT Ba Chúc (GĐ2)

TT

10PH, TNTH, VPBGH, VS, HTKT

2007-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

14,786

13,073

11,377

10,575

1,000

 

 

1,000

1,000

1,035

 

 

1,035

Sở GD&ĐT

2015

 

 

15. Tr.THPT Mỹ Thới

LX

Khối 15PH, 6PBM; Tháo dỡ các CT cũ; TB 15PH; NVS; Khối 6PBM, …

2010-2016

254/QĐ-UBND 18/2/2014

28,328

22,366

14,654

11,417

8,163

 

 

8,163

3,468

6,620

 

 

6,620

Sở GD&ĐT

2016

 

 

16. Tr.THCS Tri Tôn (GĐ2)

TT

12P, VP, 6PBM, VS; TB PHBM

2008-2015

828/QĐ-UBND 03/6/14

13,723

14,457

12,151

12,015

1,000

 

 

1,000

904

950

 

 

950

Sở GD&ĐT

2015

 

 

17. Trường THPT Đoàn Kết

CP

VP,TNTH,VS, HTKT

2010-2015

1430/QĐ-UBND 28/08/2011

18,300

12,042

10,184

10,221

1,000

 

 

1,000

0

1,100

 

 

1,100

Sở GD&ĐT

2015

 

 

18. Tr.THPT Châu Phú

CP

30P, VP, 6PBM, SL, HTKT; TB 30PH; Hàng rào; TB VPBGH; Cấp điện; TB PHBM

2008-2015

2321/QĐ-UBND 06/11/13

56,893

52,297

47,481

49,887

2,483

 

 

2,483

1,220

2,303

 

 

2,303

Sở GD&ĐT

2015

 

 

19. Tr.THPT An Phú (GĐ2)

AP

06PHBM, 09PH

2012-2016

1741/QĐ-UBND 05/10/12

34,779

15,446

10,070

11,405

8,000

 

 

8,000

222

6,647

 

4,411

2,236

Sở GD&ĐT

2016

 

 

20. Tr.THPT Cô Tô

TT

15,VP,6PBM,HTKT…

2012-2016

904/QĐ-UBND 17/6/14

46,769

28,612

8,351

8,898

10,000

 

 

10,000

4,083

7,246

 

 

7,246

Sở GD&ĐT

2016

 

 

21. Tr.THPT Long Sơn

TC

30P,VP,6PBM,HTKT…

2013-2018

2245/QĐ-UBND 30/10/13

83,956

7,592

0

10,393

10,500

 

 

10,500

1,726

3,119

 

2,791

328

Sở GD&ĐT

2018

 

7

Đối ứng Dự án Giáo dục THPT:

 

 

 

 

105,801

14,741

0

1,911

10,563

0

0

10,563

267

2,226

0

0

2,226

 

 

 

 

1. Trường THPT Chi Lăng (gđ 2)

TB

12P, 6P bộ môn

2012-2017

1126/QĐ-UBND 22/7/14

25,400

14,741

 

644

6,580

 

 

6,580

35

685

 

 

685

Sở GD&ĐT

2017

Chờ vốn ADB, đối ứng chi phí tư vấn

 

2. Trường THPT Thạnh Mỹ Tây

CP

VPBGH, VS,6PBM,HTKT,..

2014-2018

1152/QĐ-UBND 23/07/2014

31,768

 

 

686

637

 

 

637

39

39

 

 

39

Sở GD&ĐT

2018

Chờ vốn ADB, đối ứng chi phí tư vấn

 

3. Trường THPT Bình Chánh

CP

VPBGH,10PH,6PBM.CT 05PH,HTKT

2015-2018

1127/QĐ-UBND 22/07/2014

45,386

 

 

543

2,136

 

 

2,136

181

1,402

 

 

1,402

Sở GD&ĐT

2018

Chờ vốn ADB, đối ứng chi phí tư vấn

 

4. Trường THPT Ba Chúc

TT

 

2014-2016

157/QĐ-SKHĐT 31/07/2014

3,247

 

 

38

1,210

 

 

1,210

12

100

 

 

100

Sở GD&ĐT

2015

Chờ vốn ADB, đối ứng chi phí tư vấn

8

Hỗ trợ các trường THCS

 

 

 

 

81,253

 

45,246

51,978

12,000

0

0

12,000

6,841

10,682

0

0

10,682

 

 

 

 

1. Trường THCS Trần Hưng Đạo

LX

phòng chức năng

2013-2015

1496/QĐ-UBND 30/10/2013

49,891

37,931

36,481

40,509

5,000

0

0

5,000

2,934

3,682

 

 

3,682

TP Long Xuyên

2016

 

 

2. Trường THCS Bình Mỹ

CP

18P

2011-2015

263/QĐ-UBND 16/02/2011

31,362

31,362

8,765

11,469

7,000

0

0

7,000

3,907

7,000

 

 

7,000

H Châu Phú

2015

 

9

Đề án Trường Chuẩn quốc gia:

 

 

 

 

 

 

 

 

140,000

0

0

140,000

94,598

262,813

 

 

262,813

Sở GD&ĐT và các huyện thị

 

Có quyết định phân bổ chi tiết riêng

10

Đề án mẫu giáo 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

35,000

 

 

35,000

19,233

70,000

 

 

70,000

Sở GD&ĐT và các huyện thị

 

Có quyết định phân bổ chi tiết riêng

 


tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương