HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.81 Mb.
trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích2.81 Mb.
#6469
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

* Dự án thực hiện mới năm 2015:

 

 

 

 

81,338

0

0

735

17,450

0

0

17,450

3,935

7,241

0

0

7,241

 

 

 

1

Trường DTNT THCS Tịnh Biên

TB

12P, 6PBM, VP, nhà ăn, ở, HTKT

2015-2020

1933/QĐ-UBND 30/10/2014

71,396

 

 

450

10,700

 

 

10,700

546

550

 

 

550

Sở GD&ĐT

2020

Chưa kể vốn sự nghiệp CTMTQG: 4,16 tỷ

2

Trường THPT Cần Đăng

CT

SL đường dẫn vào trường

2014-2015

135/QĐ-SKHĐT 17/07/2014

778

 

 

38

750

 

 

750

691

691

 

 

691

Sở GD&ĐT

2015

 

3

Trường Chính trị Tôn Đức Thắng

LX

Cải tạo CSVC

2015-2016

134/QĐ-UBND 19/8/2014

9,164

 

 

247

6,000

 

 

6,000

2,698

6,000

 

 

6,000

Trường CTTĐT

2016

 

 

* Dự án bổ sung (chuyển tiếp) cuối năm 2015:

 

 

 

 

0

0

0

0

 

 

 

 

0

3,637

0

0

3,637

 

 

 

1

Thanh toán khối lượng nợ đọng:

 

 

 

 

0

0

0

0

 

 

 

 

0

3,637

0

0

3,637

 

 

Theo danh mục chi tiết riêng

 

- Các DA do Sở GD&ĐT làm chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

816

 

 

816

Sở GD&ĐT

 

Kể cả THPT Châu Văn Liêm

 

- Các DA Tân Châu làm chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

677

 

 

677

TX Tân Châu

 

 

 

- Các DA Chợ Mới làm chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

951

 

 

951

H Chợ Mới

 

 

 

- Các DA Thoại Sơn làm chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,193

 

 

1,193

H Thoại Sơn

 

 

VI

Y TẾ:

 

 

 

 

1,847,489

1,761,789

1,468,168

1,005,196

211,418

11,400

0

200,018

61,319

181,608

11,400

0

170,208

 

 

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

1,813,117

1,727,417

1,451,266

1,004,329

180,818

11,400

0

169,418

52,052

162,027

11,400

0

150,627

 

 

 

1

Bệnh viện ĐK tuyến huyện,liên huyện

 

 

 

 

480,165

425,632

374,046

306,475

75,400

11,400

0

64,000

34,467

50,700

11,400

0

39,300

 

 

 

 

1. BV ĐK KV Châu Đốc (điểm mới )



500
giường

Hết 2016

1478/QĐ-UBND 30/7/2015

375,073

348,986

312,628

252,426

60,000

 

 

60,000

33,671

37,300

 

 

37,300

Sở Y tế

2016

 

 

2. BV ĐK huyện Châu Phú

CP

100 giường

Đến 2016

2526/QĐ-UBND 09/11/2015

61,402

60,644

50,589

45,950

4,000

 

 

4,000

0

2,000

 

 

2,000

Sở Y tế

2015

Chưa kể vốn TPCP 1,926 tỷ đồng

 

3. Bệnh viện đa khoa huyện An Phú

AP

Thêm
50 giường

2014-2016

2251/QĐ-UBND
30/10/2013

43,690

16,002

10,829

8,099

11,400

11,400

 

 

796

11,400

11,400

 

 

Sở Y tế

2016

 

2

ĐTXD Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang (600 giường)

LX

600 giường

2009-2015

190A/QĐ-UBND 07/02/2014; 1248/QĐ-BVAG 07/8/2014

1,306,035

1,282,000

1,061,807

686,762

96,000

 

 

96,000

14,261

103,000

 

 

103,000

Bệnh viện ĐKTT AG

2015

 

3

Nâng cấp phòng khám nhân đạo Tri Tôn

TT

1282 m2

Hết 2016

851/QĐ-UBND
26/5/2015

11,054

3,922

3,853

4,492

1,608

 

 

1,608

219

1,508

 

 

1,508

Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh AG

2016

Ngân sách tỉnh đã hỗ trợ đủ 6 tỷ đồng

 

Trạm y tế xã, phường, thị trấn:

 

 

 

 

15,863

15,863

11,560

6,600

7,810

0

0

7,810

3,105

6,538

0

0

6,538

 

 

 

4

Trạm y tế xã Mỹ Hòa Hưng

LX

 

2013-2015

1524/QĐ-UBND - 30/10/2013

5,860

5,860

3,990

4,000

1,380

0

0

1,380

1,241

1,328

 

 

1,328

TP Long Xuyên

2015

 

5

Trạm y tế Phú Bình

PT

606m2

2014-2015

128/QĐ-SKHĐT
11/7/2014

5,545

5,545

4,148

450

4,330

 

 

4,330

9

3,330

 

 

3,330

H Phú Tân

2015

 

6

Trạm y tế Tân Hòa

PT

492m2

2014-2015

1481/QĐ-UBND
05/05/2014

4,458

4,458

3,422

2,150

2,100

 

 

2,100

1,855

1,880

 

 

1,880

H Phú Tân

2015

 

 

* Dự án thực hiện mới năm 2015:

 

 

 

 

34,372

34,372

16,902

867

30,600

0

0

30,600

9,267

19,300

0

0

19,300

 

 

 

 

Trạm y tế xã, phường, thị trấn:

 

 

 

 

34,372

34,372

16,902

867

30,600

0

0

30,600

9,267

19,300

0

0

19,300

 

 

 

1

Trạm y tế Vĩnh An

CT

294m2

2015-2016

316/QĐ-UBND 28/10/2014

5,928

5,928

3,201

199

5,500

 

 

5,500

575

1,535

 

 

1,535

H Châu Thành

2016

 

2

Trạm y tế Phú Hiệp

PT

3.581m2

2015-2016

45/QĐ-UBND
05/03/2014

6,193

6,193

4,706

150

5,500

 

 

5,500

5,031

5,800

 

 

5,800

H Phú Tân

2016

 

3

Trạm Y tế TT. Long Bình

AP

378 m2

2015-2016

20/QĐ-UBND 06/01/2015

6,499

6,499

3,135

150

4,600

 

 

4,600

1,725

4,391

 

 

4,391

H An Phú

2016

 

4

Trạm y tế xã Kiến Thành

CM

378 m2

2015-2016

2922/QĐ-UBND 29/10/2014

5,271

5,271

2,733

96

5,000

 

 

5,000

689

3,000

 

 

3,000

H Chợ Mới

2016

NSH: 420trđ

5

Trạm Y tế xã Tà Đảnh

TT

378 m2

2015-2016

4810/QĐ-UBND 30/10/2014

5,304

5,304

 

136

5,000

 

 

5,000

102

1,832

 

 

1,832

H Tri Tôn

2016

3068/VPUBND-ĐTXD 10/9/2014

6

Trạm Y tế xã Cô Tô

TT

378 m2

2015-2016

4809/QĐ-UBND 30/10/2014

5,177

5,177

3,127

136

5,000

 

 

5,000

1,145

2,742

 

 

2,742

H Tri Tôn

2016

3068/VPUBND-ĐTXD 10/9/2014

 


tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương