HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


II NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN



tải về 2.81 Mb.
trang7/15
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích2.81 Mb.
#6469
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   15

II

NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN:

 

 

 

 

1,780,927

567,129

305,285

589,037

198,160

73,000

58,166

66,994

89,592

310,986

173,000

50,495

87,491

 

 

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

844,616

501,391

305,285

435,244

88,150

3,000

58,166

26,984

56,319

100,456

3,000

47,737

49,719

 

 

 

1

Kè bờ sông Hậu bảo vệ khu vực Tỉnh ủy An Giang (đoạn từ CLB Hưu Trí đến cầu Nguyễn Trung Trực)

LX

1.650md

Đến 2015

747/QĐ-UBND - 19/4/2010

213,547

87,035

87,035

87,035

5,000

0

 

5,000

0

1,000

0

 

1,000

TP Long Xuyên

2016

 

2

Nâng cấp trại giống thủy sản Bình Thạnh

CT, PT, TS

12ha

 

 

73,668

69,625

42,181

54,924

8,350

0

8,350

0

7,987

16,428

0

16,428

0

 

 

 

 

- Cơ sở 2

TS

 

Đến 2015

1066/QĐUB 24/5/2013

38,868

38,146

27,890

35,118

4,542

 

4,542

 

4,541

11,170

 

11,170

 

Sở NN&PTNT

2015

Thanh toán dứt điểm

 

- Cơ sở 3

PT

 

Đến 2015

1335/QĐUBND 09/7/2015

34,800

31,479

14,291

19,806

3,808

 

3,808

 

3,446

5,258

 

5,258

 

Sở NN&PTNT

2015

Thanh toán dứt điểm

3

Khu tái định cư kè chống sạt lở bảo vệ KTCK Vĩnh Xương

TC

60.717 m2

2011-2015

1482/QĐ-UBND 06/9/2014

36,066

19,654

16,626

22,444

3,000

 

 

3,000

505

1,042

 

 

1,042

Sở NN&PTNT

2015

 

4

Khu bảo tồn các loài thủy sản rừng tràm Trà Sư

TB

845ha

2011-2015

1446/QĐ-UBND 24/8/2011

19,527

15,044

5,628

9,713

3,000

 

3,000

 

3,000

4,500

 

4,500

 

Sở NN&PTNT

2015

 

5

Thủy lợi phục vụ NN, phát triển Nông thôn vùng Bắc Vàm Nao (WB6)

 

 

 

 

315,594

251,719

153,815

253,728

4,200

0

0

4,200

3,158

7,630

0

0

7,630

 

 

 

 

- Hợp phần 2: HT thủy lợi phục vụ Nông nghiệp

PT

 

Đến 2015

1336/QĐ-UBND
09/7/2015

213,117

171,652

78,268

171,465

1,200

 

 

1,200

3,158

4,630

 

 

4,630

Sở NN&PTNT

2015

 

 

- Hợp phần 3: Cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn

CM, TS, CP, AP

200-1.200 m3/ngày

2012-2015

1849/QĐ-UBND 23/10/2012

102,477

80,067

75,547

82,263

3,000

 

 

3,000

0

3,000

 

 

3,000

TT NS & VSMTNT

2015

 

6

Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương

AG

 

 

 

 

 

 

 

37,600

 

32,816

4,784

37,600

51,856

 

21,809

30,047

Sở Tài chính

2015

 

7

Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm 3 tháng 2

TB

Tưới tiêu 2.050 ha

2014-2017

1371/QĐ-UBND 15/7/2015

85,412

 

 

4,200

10,000

 

 

10,000

99

10,000

 

 

10,000

H Tịnh Biên

2017

Chưa kể vốn bù thủy lợi phí năm 2015: 1 tỷ

8

Thực hiện chính sách khuyến khích Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013

 

 

 

 

 

 

 

 

12,000

 

12,000

 

0

0

 

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ ĐTPT rừng-BV rừng bền vững

 

 

 

 

100,802

58,314

0

3,200

5,000

3,000

2,000

0

3,970

8,000

3,000

5,000

0

 

2015

 

 

1. Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng tỉnh An Giang

TT, TB, CĐ, TS

18.864 ha

2011-2015

1810/QĐ-UBND
12/10/2011

33,535

33,535

 

955

1,644

1,144

500

 

345

1,817

1,317

500

 

CC Kiểm lâm

 

 

 

2. Dự án trồng cây lâm nghiệp phân tán

AG

12.792 ha

2011-2015

2515/QĐ-UBND
30/12/2010

32,082

13,224

 

1,738

2,995

1,495

1,500

 

3,625

5,995

1,495

4,500

 

CC Kiểm lâm

 

 

 

3. Đề án Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất Bình Minh và Viễn Thông

TT

1.212,50 ha

2013-2015

600/QĐ-UBND
08/4/2013

35,185

11,555

 

507

361

361

 

 

0

188

188

 

 

CC Kiểm lâm

 

 

 

* Dự án thực hiện mới năm 2015:

 

 

 

 

819,561

65,738

0

50,000

110,010

70,000

0

40,010

33,270

207,772

170,000

0

37,772

 

 

 

1

Dự án khắc phục sạt lở bờ hữu sông Hậu KV phường Bình Đức - TP Long Xuyên

LX

1.141,50 m

2015-2016

CV số 736/VPCP-KTN 14/6/2012 và 1303/QĐ-UBND 15/8/2014

342,008

 

 

50,000

70,000

70,000

 

 

2,198

70,000

70,000

 

 

Sở NN&PTNT

2017

Vốn BSMT 2014: 30 tỷ đ; Vốn NQ vùng ĐBSCL: 30 tỷ đ; hỗ trợ cấp bách 40 tỷ đ.

2

Kè chống sạt lở bờ sông Hậu bảo vệ thành phố Long Xuyên

LX

1.418 mét kè và 882 mét đường giao thông

2015-2017

Công văn 1443/TTg-QHQT 19/9/2012 của TTCP và 1950/QĐ-UBND 30/10/2014

379,638

 

 

 

0

 

 

 

0

100,000

100,000

 

 

Sở NN&PTNT

2017

Kè khu vực Tỉnh ủy - Vốn BSMT - CT SPRCC

3

Kè chống sạt lở cấp bách kết hợp đê bao chống lũ bờ sông Châu Đốc



314m

Hết 2017

230/QĐ-UBND 05/02/2015

78,202

65,738

 

0

23,010

0

 

23,010

12,945

19,200

 

 

19,200

TP Châu Đốc

2017

 

4

Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ sông Kênh Xáng Tân Châu

TC

L=120m; 53.621 m3 cát

2015-2016

2169/QĐ-UBND 22/10/2014 và 3300/QĐ-UBND 31/12/2014 (TC)

19,713

 

 

 

17,000

 

 

17,000

18,127

18,572

 

 

18,572

TX Tân Châu

2015

Thanh toán dứt điểm (Kể cả hoàn tạm ứng NS tỉnh năm 2014)

 

* Dự án bổ sung 6 tháng (chuyển tiếp) năm 2015:

 

 

 

 

116,750

0

0

103,793

0

0

0

0

3

2,758

0

2,758

0

 

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông Tiền bảo vệ biên giới và cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương

TC

1.231 m

2009-2014

3252/QĐ-UBND 10/12/2007

116,750

 

 

103,793

 

 

 

 

3

2,758

 

2,758

 

Sở NN&PTNT

 

Thanh toán nợ 2014

III

GIAO THÔNG VẬN TẢI:

 hộp_văn_bản 2hộp_văn_bản 3hộp_văn_bản 4hộp_văn_bản 12hộp_văn_bản 13hộp_văn_bản 14hộp_văn_bản 15hộp_văn_bản 16hộp_văn_bản 17hộp_văn_bản 18hộp_văn_bản 5hộp_văn_bản 6hộp_văn_bản 7hộp_văn_bản 8hộp_văn_bản 9hộp_văn_bản 10

 

 

 


tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương