Tiểu dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (WB5) - hợp phần C
CT-TT
558m
2008-2015
1234/QĐ-UBND
17/8/2014
350,268
335,124
271,423
211,992
10,000
10,000
9,230
11,475
11,475
Sở GTVT
2015
Chưa kể vốn đối ứng TPCP và Hoàn trả NS tỉnh tạm ứng 2014: 9,52 tỷ đồng
5
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 943 (đoạn từ ngã 3 đường số 1 đến cầu Phú Hòa)
LX
1.584m
2014-2017
1569/QĐ-UBND 12/9/2014
177,888
136,002
10,622
17,000
17,000
7,237
17,000
17,000
Sở GTVT
2017
6
Nâng cấp cải tạo đường Đông sông Hậu
PT
30,85km
hết 2015
1687/QĐ-UBND
01/10/2014
224,975
134,628
45,260
152,798
31,000
31,000
30,539
31,000
31,000
H Phú Tân
2015
7
Cầu Phú Hội (bắc qua sông Châu Đốc)
AP
Cầu 139m; đường dẫn 70,08m
Hết năm 2016
1015/QĐ-UBND 11/6/2015
32,687
25,328
2,954
10,000
10,000
316
6,475
6,475
H An Phú
2016
8
Nâng cấp, mở rộng khẩn cấp ĐT 957 thuộc tuyến đường tuần tra biên giới, kết hợp cứu hộ cứu nạn và đê bao ngăn lũ huyện An Phú
AP
30,3 km
2012-2016
1185/QĐ-UBND 30/7/2014
962,215
962,215
661,445
499,113
71,800
71,800
70,852
71,800
71,800
H An Phú
2016
Vốn NQ vùng ĐBSCL: 31,80 tỷ đồng và vốn hỗ trợ cấp bách 40 tỷ đồng
9
Cầu Tân An - ĐT952
TC
Tổng chiều dài tuyến 5.200 m
2012-2016
309/QĐ-UBND 26/02/2015
571,675
485,890
404,909
225,616
15,800
15,800
36,605
50,000
50,000
TX Tân Châu
2016
Vốn NQ vùng ĐBSCL: 50,00 tỷ đồng
10
Đường Ung Văn Khiêm nối dài
LX
520 md
2013-2015
1974/QĐ-UBND - 19/9/2013
35,518
14,086
5,822
19,999
6,340
6,340
4,643
5,406
5,406
TP Long Xuyên
2015
Còn vốn kéo dài theo QĐ 1106: 3.927trđ
* Dự án thực hiện mới năm 2015:
1,219,609
100,709
0
34,646
95,740
70,000
0
25,740
34,188
126,841
105,000
0
21,841
1
Nâng cấp đường tỉnh 943 (đoạn Tân Tuyến - Sóc Triết)
TT
Đường 21.150m, 5 cầu, 10 cống ngang lộ, cống thoát nước dọc
2015-2017
2090/QĐ-UBND 5/10/2015
83,420
83,420
1,414
12,200
12,200
43
12,200
12,200
Sở GTVT
2017
1207/VPUBND-ĐTXD ngày 17/4/2013
2
Cầu Cái Tắc - Đường tỉnh 954
PT
Cầu 20,5m; đường dẫn 190m
2015-2017
1926/QĐ-UBND 30/10/2014
11,408
246
4,000
4,000
1,358
3,000
3,000
Sở GTVT
2016
966/TB-VPUBND ngày 31/3/2014
3
Cầu Xã Diễu (km22+597) ĐT.961
TS
Cầu 43,6m; đường dẫn 86,4m
2015-2016
448/QĐ-UBND 28/10/2014
7,912
7,912
0
2,500
2,500
654
2,000
2,000
Sở GTVT
2015
Hợp tác tỉnh Kiên Giang đầu tư 50%
4
Xây dựng đường vào làng nghề may mùng xã Bình Hòa
CT
5750 m
2015
309/QĐ-UBND 28/10/2014
6,492
6,492
2,000
2,000
2,000
619
2,000
2,000
H Châu Thành
2015
Đã bố trí vốn vay CT … GTNT 2 tỷ đồng
5
Đường Kênh Thần Nông (đoạn thuộc phường Long Phú)
TC
Đường dẫn 3.097,31m, 5 cống ngang đường, cầu 56,8m
2014-2017
1163/QĐ-UBND 25/6/2015
112,793
30,986
0
4,476
35,000
35,000
TX Tân Châu
2016
6
Nâng cấp đường nhánh kênh Vĩnh Tế xã Vĩnh Gia
TT
Dài 1.135m, mặt 7,0m
2013-2015
4380/QĐ-UBND 29/9/2014
2,885
2,885
0
2,240
2,240
0
2,641
2,641
H Tri Tôn
2015
7
Nâng cấp Đường phục vụ an ninh quốc phòng kết hợp với đê ngăn lũ vùng tứ giác Long Xuyên đoạn từ Châu Đốc – Cửa khẩu Tịnh Biên, tỉnh An Giang (ĐT955A):