HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.81 Mb.
trang8/15
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích2.81 Mb.
#6469
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   15

4,366,946

2,680,399

1,749,048

1,659,800

281,180

157,600

0

123,580

213,214

397,880

226,800

9,950

161,130

 

 

 

 

* Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

2,687,741

2,293,036

1,492,605

1,307,545

185,440

87,600

0

97,840

176,128

232,909

121,800

9,950

101,159

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp mặt đường và xây kè ĐT.941

CT-TT

39 km

2009-2015

370/QĐ-UBND 17/3/2014; 2030/QĐ-UBND 29/9/2015

262,359

149,240

75,698

129,415

20,000

 

 

20,000

13,857

38,386

 

9,950

28,436

Sở GTVT

2016

 

2

Nâng cấp ĐT.942 (đoạn Cựu Hội - Hội An)

CM

Đường và cầu là 3.087,2m

2011-2015

299/QĐ-UBND 28/02/2014

47,999

28,366

11,584

38,021

3,000

 

 

3,000

2,849

1,267

 

 

1,267

Sở GTVT

2015

Bao gồm hoàn ứng 238,4 trđ.

3

Cống Mương Chà, cầu Đình (Phước Hưng), cống Mương Tám Xóm - ĐT.956

AP

2 cống, 1 cầu và đường vào cống, cầu

2010-2015

1653/QĐ-UBND 25/9/2012

22,157

22,157

16,464

17,015

500

 

 

500

0

100

 

 

100

Sở GTVT

2015

 

4

Tiểu dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (WB5) - hợp phần C

CT-TT

558m

2008-2015

1234/QĐ-UBND
17/8/2014

350,268

335,124

271,423

211,992

10,000

 

 

10,000

9,230

11,475

 

 

11,475

Sở GTVT

2015

Chưa kể vốn đối ứng TPCP và Hoàn trả NS tỉnh tạm ứng 2014: 9,52 tỷ đồng

5

Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 943 (đoạn từ ngã 3 đường số 1 đến cầu Phú Hòa)

LX

1.584m

2014-2017

1569/QĐ-UBND 12/9/2014

177,888

136,002

 

10,622

17,000

 

 

17,000

7,237

17,000

 

 

17,000

Sở GTVT

2017

 

6

Nâng cấp cải tạo đường Đông sông Hậu

PT

30,85km

hết 2015

1687/QĐ-UBND
01/10/2014

224,975

134,628

45,260

152,798

31,000

 

 

31,000

30,539

31,000

 

 

31,000

H Phú Tân

2015

 

7

Cầu Phú Hội (bắc qua sông Châu Đốc)

AP

Cầu 139m; đường dẫn 70,08m

Hết năm 2016

1015/QĐ-UBND 11/6/2015

32,687

25,328

 

2,954

10,000

 

 

10,000

316

6,475

 

 

6,475

H An Phú

2016

 

8

Nâng cấp, mở rộng khẩn cấp ĐT 957 thuộc tuyến đường tuần tra biên giới, kết hợp cứu hộ cứu nạn và đê bao ngăn lũ huyện An Phú

AP

3text box 40,3 km

2012-2016

1185/QĐ-UBND 30/7/2014

962,215

962,215

661,445

499,113

71,800

71,800

 

 

70,852

71,800

71,800

 

 

H An Phú

2016

Vốn NQ vùng ĐBSCL: 31,80 tỷ đồng và vốn hỗ trợ cấp bách 40 tỷ đồng

9

Cầu Tân An - ĐT952

TC

Tổng chiều dài tuyến 5.200 m

2012-2016

309/QĐ-UBND 26/02/2015

571,675

485,890

404,909

225,616

15,800

15,800

 

 

36,605

50,000

50,000

 

 

TX Tân Châu

2016

Vốn NQ vùng ĐBSCL: 50,00 tỷ đồng

10

Đường Ung Văn Khiêm nối dài

LX

520 md

2013-2015

1974/QĐ-UBND - 19/9/2013

35,518

14,086

5,822

19,999

6,340

 

 

6,340

4,643

5,406

 

 

5,406

TP Long Xuyên

2015

Còn vốn kéo dài theo QĐ 1106: 3.927trđ

 

* Dự án thực hiện mới năm 2015:

 

 

 

 

1,219,609

100,709

0

34,646

95,740

70,000

0

25,740

34,188

126,841

105,000

0

21,841

 

 

 

1

Nâng cấp đường tỉnh 943 (đoạn Tân Tuyến - Sóc Triết)

TT

Đường 21.150m, 5 cầu, 10 cống ngang lộ, cống thoát nước dọc

2015-2017

2090/QĐ-UBND 5/10/2015

83,420

83,420

 

1,414

12,200

 

 

12,200

43

12,200

 

 

12,200

Sở GTVT

2017

1207/VPUBND-ĐTXD ngày 17/4/2013

2

Cầu Cái Tắc - Đường tỉnh 954

PT

Cầu 20,5m; đường dẫn 190m

2015-2017

1926/QĐ-UBND 30/10/2014

11,408

 

 

246

4,000

 

 

4,000

1,358

3,000

 

 

3,000

Sở GTVT

2016

966/TB-VPUBND ngày 31/3/2014

3

Cầu Xã Diễu (km22+597) ĐT.961

TS

Cầu 43,6m; đường dẫn 86,4m

2015-2016

448/QĐ-UBND 28/10/2014

7,912

7,912

 

0

2,500

 

 

2,500

654

2,000

 

 

2,000

Sở GTVT

2015

Hợp tác tỉnh Kiên Giang đầu tư 50%

4

Xây dựng đường vào làng nghề may mùng xã Bình Hòa

CT

5750 m

2015

309/QĐ-UBND 28/10/2014

6,492

6,492

 

2,000

2,000

 

 

2,000

619

2,000

 

 

2,000

H Châu Thành

2015

Đã bố trí vốn vay CT … GTNT 2 tỷ đồng

5

Đường Kênh Thần Nông (đoạn thuộc phường Long Phú)

TC

Đường dẫn 3.097,31m, 5 cống ngang đường, cầu 56,8m

2014-2017

1163/QĐ-UBND 25/6/2015

112,793

 

 

30,986

0

 

 

 

4,476

35,000

35,000

 

 

TX Tân Châu

2016

 

6

Nâng cấp đường nhánh kênh Vĩnh Tế xã Vĩnh Gia

TT

Dài 1.135m, mặt 7,0m

2013-2015

4380/QĐ-UBND 29/9/2014

2,885

2,885

 

0

2,240

 

 

2,240

0

2,641

 

 

2,641

H Tri Tôn

2015

 

7

Nâng cấp Đường phục vụ an ninh quốc phòng kết hợp với đê ngăn lũ vùng tứ giác Long Xuyên đoạn từ Châu Đốc – Cửa khẩu Tịnh Biên, tỉnh An Giang (ĐT955A):

CĐ-TB

21,15km đường; 5 cầu; 10 cống ngang lộ; cống thoát nước dọc

2015-2019

1936/QĐ-UBND 30/10/2014

994,699

 

 

 

72,800

70,000

0

2,800

27,038

70,000

70,000

0

0

Sở GTVT

2019

 

 

Giai đoạn I: Đoạn Cầu Hữu Nghị - xã Nhơn Hưng

TB

8,30km đường; 6 cống ngang lộ; 6.960m mương thoát nước dọc

2015-2017

 

348,223

264,565

 

170

72,800

70,000

 

2,800

27,038

70,000

70,000

 

 

 

2017

Vốn NQ vùng ĐBSCL: 70 tỷ

 

* Dự án bổ sung 6 tháng (mới) năm 2015:

 

 

 

 

338,588

238,844

218,399

252,537

0

0

0

0

2,898

6,945

0

0

6,945

 

 

 

1

Đường dale khu dân cư trung tâm chợ Vĩnh Châu



496m

2015

158/QĐ-UBND
24/10/2014

445

445

 

 

 

 

 

 

0

445

 

 

445

BQL XD NTM xã Vĩnh Châu

2015

CV 887/VPUBND-ĐTXD 01/4/2015

2

Xây dựng cầu kênh 10



90m

2015

2119/QĐ-UBND
24/10/2014

1,943

1,943

 

 

 

 

 

 

0

1,500

 

 

1,500

UBND xã Vĩnh Tế

2015

CV 887/VPUBND-ĐTXD 01/4/2015

3

Đường tỉnh 943: Đoạn Phú Hòa - Thoại Giang

TS

16.895,8m

2011-2013

237/QĐ-UBND 4/2/2013

336,200

236,456

218,399

252,537

 

 

 

 

2,898

5,000

 

 

5,000

H Thoại Sơn

2015

CV 1601/VPUBND-ĐTXD 03/6/2015

 

* Dự án bổ sung (chuyển tiếp) cuối năm 2015:

 

 

 

 


tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương