HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.81 Mb.
trang2/15
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích2.81 Mb.
#6469
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ ÁN ĐTXD ĐIỀU CHỈNH CUỐI NĂM 2015

(Nguồn vốn ngân sách nhà nước do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết)

(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

ĐVT: Triệu đồng



Số TT

Cơ cấu ngành - lãnh vực đầu tư

Kế hoạch đầu năm 2015

Cơ cấu tổng các nguồn vốn 2015 (%)

Số DA đầu năm 2015

Kế hoạch điều chỉnh cuối năm 2015

Cơ cấu tổng các nguồn vốn 2015 (%)

Số DA điều chỉnh cuối năm 2015

Ghi chú

Tổng số

Vốn BSMT

Vốn ĐTTT

Vốn XSKT

Tổng số

Vốn BSMT

Vốn ĐTTT

Vốn XSKT

Tổng số

Cơ cấu (%)

Tổng số

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

1,587,340

367,000

320,340

900,000

100.00

100.00

189

1,936,540

566,200

320,340

1,050,000

100.00

100.00

206

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

23,258

0

8,203

15,055

1.67

1.47

39

9,820

0

4,277

5,543

0.53

0.51

43

 

 

+ Dự án chuyển tiếp

3,158

0

1,258

1,900

0.21

0.20

14

3,900

0

1,972

1,928

0.18

0.20

14

 

 

+ Dự án thực hiện mới năm 2015

20,100

0

6,945

13,155

1.46

1.27

25

5,920

0

2,305

3,615

0.34

0.31

29

 

 

- Thực hiện đầu tư

1,564,082

367,000

312,137

884,945

98.33

98.53

150

1,926,720

566,200

316,063

1,044,457

99.47

99.49

163

 

 

+ Dự án chuyển tiếp

1,088,733

138,771

252,537

697,425

77.49

68.59

90

1,319,387

202,971

244,220

872,196

83.07

68.13

100

 

 

+ Dự án thực hiện mới năm 2015

475,349

228,229

59,600

187,520

20.84

29.95

60

607,333

363,229

71,843

172,261

16.41

31.36

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

HẠ TẦNG KỸ THUẬT:

576,484

256,600

129,199

190,685

21.19

36.32

47

799,281

425,800

124,679

248,802

23.70

41.27

59

 

1

Công nghiệp

44,364

26,000

18,364

0

0.00

2.79

3

46,031

26,000

20,031

0

0.00

2.38

6

 

2

Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản

199,016

73,000

58,961

67,055

7.45

12.54

14

311,597

173,000

51,045

87,552

8.34

16.09

14

 

3

Giao thông vận tải

281,280

157,600

50

123,630

13.74

17.72

19

398,170

226,800

10,120

161,250

15.36

20.56

25

 

4

Khoa học và Công nghệ

51,824

0

51,824

0

0.00

3.26

11

43,483

0

43,483

0

0.00

2.25

14

 

II

HẠ TẦNG PHÚC LỢI XÃ HỘI:

854,837

80,400

70,122

704,315

78.26

53.85

106

978,517

110,400

68,919

799,198

76.11

50.53

108

 

1

Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

408,583

0

64,560

344,023

38.22

25.74

43

520,647

0

64,165

456,482

43.47

26.89

43

 

2

Y tế

220,362

11,400

0

208,962

23.22

13.88

28

184,971

11,400

0

173,571

16.53

9.55

28

 

3

Phúc lợi - Xã hội - Công cộng:

160,330

9,000

0

151,330

16.81

10.10

28

208,145

39,000

0

169,145

16.11

10.75

29

 

 

1. Văn hóa, Thể thao - PTTH

65,230

0

0

65,230

7.25

4.11

16

84,799

0

0

84,799

8.08

4.38

17

 

 

2. Lao động, Thương binh và Xã hội

22,465

0

0

22,465

2.50

1.42

7

12,964

0

0

12,964

1.23

0.67

8

 

 

3. Môi trường - Công cộng - Cấp nước

63,635

0

0

63,635

7.07

4.01

4

101,382

30,000

0

71,382

6.80

5.24

3

 

 

4. Chương trình xây dựng CSHT xã biên giới (QĐ 160)

9,000

9,000

0

0

0.00

0.57

1

9,000

9,000

0

0

0.00

0.46

1

 

4

Thương mại - Du lịch

65,562

60,000

5,562

0

0.00

4.13

7

64,754

60,000

4,754

0

0.00

3.34

8

 

III



81,112

30,000

51,112

0

0.00

5.11

17

83,381

30,000

53,381

0

0.00

4.31

18

 

IV

QL NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ:

64,907

0

64,907

0

0.00

4.09

19

75,361

0

73,361

2,000

0.19

3.89

21

 

V

CBĐT CÁC DỰ ÁN THUỘC KH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020

10,000

0

5,000

5,000

0.56

0.63

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng cộng vốn BSMT cuối năm 2015: 566.200 trđ, bao gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Theo QĐ 49 ngày 09/01/2015: 367.000 trđ;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Theo QĐ 299/QĐ-BKHĐT ngày 16/3/2015 : 99.200 trđ;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Theo QĐ 1315/QĐ-BKHĐT ngày 15/9/2015: 100.000 trđ;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn XSKT cuối 2015: 1.050.000 trđ, tăng 150.000 trđ (theo CV 2631/STC-NS ngày 20/11/2015)

 

 

 

 

 

 

 


tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương