V. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
30. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ của nhà trường được nghiệm thu trong 5 năm gần đây:
STT
|
Phân loại đề tài
|
Hệ số**
|
Số lượng
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
Tổng (đã quy đổi)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đề tài cấp NN
|
2,0
|
10
|
13
|
26
|
19
|
28
|
192
|
2
|
Đề tài cấp Bộ*
|
1,0
|
63
|
55
|
33
|
46
|
40
|
237
|
3
|
Đề tài cấp trường
|
0,5
|
41
|
32
|
59
|
57
|
92
|
140.5
|
4
|
Tổng
|
|
114
|
100
|
118
|
122
|
160
|
569.5
|
Cách tính: Cột 9 = cột 3 x (cột 4 + cột 5 + cột 6 + cột 7 + cột 8)
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp Nhà nước
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số đề tài quy đổi: 569.5
Tỷ số đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 0,531 (569.5/1073)
31. Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của nhà trường trong 5 năm gần đây:
STT
|
Năm
|
Doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ
(triệu VNĐ)
|
Tỷ lệ doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ so với tổng kinh phí đầu vào của nhà trường (%)
|
Tỷ số doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ trên cán bộ cơ hữu
(triệu VNĐ/ người)
|
1
|
20...
|
|
|
|
2
|
20...
|
|
|
|
3
|
20...
|
|
|
|
4
|
20...
|
|
|
|
5
|
20...
|
|
|
|
32. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:
Số lượng đề tài
|
Số lượng cán bộ tham gia
|
Ghi chú
|
Đề tài cấp NN
|
Đề tài cấp Bộ*
|
Đề tài cấp trường
|
Từ 1 đến 3 đề tài
|
102
|
425
|
67
|
|
Từ 4 đến 6 đề tài
|
18
|
65
|
11
|
|
Trên 6 đề tài
|
2
|
3
|
0
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
122
|
493
|
78
|
|
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp Nhà nước
33. Số lượng sách của nhà trường được xuất bản trong 5 năm gần đây:
STT
|
Phân loại sách
|
Hệ
số**
|
Số lượng
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
Tổng (đã quy đổi)
|
1
|
Sách chuyên khảo
|
2,0
|
4
|
3
|
3
|
1
|
1
|
24
|
2
|
Sách giáo trình
|
1,5
|
74
|
43
|
42
|
31
|
16
|
310.5
|
3
|
Sách tham khảo
|
1,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Sách hướng dẫn
|
0,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Tổng
|
|
78
|
46
|
45
|
34
|
17
|
334.5
|
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học Nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số sách (quy đổi): 334.5
Tỷ số sách đã được xuất bản (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 0,311 (334,5/1073)
34. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết sách trong 5 năm gần đây:
Số lượng sách
|
Số lượng cán bộ cơ hữu tham gia viết sách
|
Sách chuyên khảo
|
Sách giáo trình
|
Sách tham khảo
|
Sách hướng dẫn
|
Từ 1 đến 3 cuốn sách
|
34
|
423
|
0
|
0
|
Từ 4 đến 6 cuốn sách
|
0
|
8
|
0
|
0
|
Trên 6 cuốn sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
34
|
431
|
0
|
0
|
35. Số lượng bài của các cán bộ cơ hữu của nhà trường được đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
Số TT
|
Phân loại tạp chí
|
Hệ
số **
|
Số lượng
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
Tổng (đã quy đổi)
|
1
|
Tạp chí KH quốc tế
|
1,5
|
29
|
56
|
47
|
77
|
94
|
454,5
|
2
|
Tạp chí KH cấp Ngành trong nước
|
1,0
|
164
|
154
|
210
|
207
|
213
|
948
|
3
|
Tạp chí/tập san của cấp trường
|
0,5
|
142
|
138
|
116
|
124
|
129
|
324,5
|
|
Tổng cộng
|
|
335
|
348
|
373
|
408
|
436
|
1727
|
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số bài đăng tạp chí (quy đổi): 1727
Tỷ số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 1,61 (1727/1073)
36. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết bài đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
Số lượng CBGD có bài báo đăng trên tạp chí
|
Nơi đăng
|
Tạp chí KH
quốc tế
|
Tạp chí KH cấp Ngành trong nước
|
Tạp chí / tập san của cấp trường
|
Từ 1 đến 5 bài báo
|
180
|
354
|
|
Từ 6 đến 10 bài báo
|
12
|
71
|
|
Từ 11 đến 15 bài báo
|
3
|
15
|
|
Trên 15 bài báo
|
0
|
12
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
195
|
452
|
|
37. Số lượng báo cáo khoa học do cán bộ cơ hữu của nhà trường báo cáo tại các hội nghị, hội thảo, được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
TT
|
Phân loại
hội thảo
|
Hệ số**
|
Số lượng
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
Tổng (đã quy đổi)
|
1
|
Hội thảo quốc tế
|
1,0
|
145
|
132
|
120
|
117
|
144
|
658
|
2
|
Hội thảo trong nước
|
0,5
|
175
|
190
|
210
|
189
|
197
|
480,5
|
3
|
Hội thảo cấp trường
|
0,25
|
194
|
223
|
204
|
191
|
230
|
260,5
|
4
|
Tổng
|
|
514
|
545
|
534
|
497
|
571
|
1399
|
Tổng số bài báo cáo (quy đổi): 1399
Tỷ số bài báo cáo (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 1,3
38. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường có báo cáo khoa học tại các hội nghị, hội thảo được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
Số lượng CB có báo cáo khoa học tại các hội nghị, hội thảo
|
Cấp hội thảo
|
Hội thảo quốc tế
|
Hội thảo
trong nước
|
Hội thảo ở trường
|
Từ 1 đến 5 báo cáo
|
39
|
126
|
320
|
Từ 6 đến 10 báo cáo
|
16
|
48
|
146
|
Từ 11 đến 15 báo cáo
|
0
|
0
|
0
|
Trên 15 báo cáo
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
55
|
174
|
466
|
39. Số bằng phát minh, sáng chế được cấp trong 5 năm gần đây:
Năm học
|
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được cấp)
|
2009 - 2010
|
Không
|
2010 - 2011
|
Tổng số: 07
1. Giống đu đủ VNĐ9; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 540/QĐ-TT-CNN, ngày 06/12/2010; Tác giả: Nguyễn Văn Hoan và Công sự. Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt nam
2. Giống đu đủ VNĐ10; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 540/QĐ-TT-CNN, ngày 06/12/2010; Tác giả: Nguyễn Văn Hoan và Công sự. Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt nam
3. Giống lúa lai hai dòng TH8-3; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 632/QĐ-TT-CLT ngày 24/12/2010; Tác giả: Nguyễn Thị Trâm và Công sự. Chủ sở hữu: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng - Học viện Nông nghiệp Việt nam
4. Giống lúa lai hai dòng VL50; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 643/QĐ-TT-CLT ngày 30 tháng 12 năm 2010; Tác giả: Nguyễn Văn Hoan và Công sự. Chủ sở hữu: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng - Học viện Nông nghiệp Việt nam
5. Chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu EMINA phục vụ chăn nuôi xử lý môi trường chăn nuôi. Cục Chăn nuôi – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số: 174/QĐ-CN-MTCN ngày 06 tháng 9 năm 2010. Tác giả: Nguyễn Quang Thạch và cộng sự. Chủ sở hữu: Viện Sinh học Nông nghiệp – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
6. Lợn đực giống Pietrain kháng Stress nhân thuần tại Việt Nam; Cục chăn nuôi – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 290/QQD-CN-GSN ngày 14 tháng 11 năm 2011; Tác giả: GS.TS. Đặng Vũ Bình và Cộng sự; Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
7. Tổ hợp lai 1/2, ¾ gà Hồ x Lương phượng; Cục chăn nuôi – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 289/QĐ-CN-GSN, ngày 14/11/2011; Tác giả: PGS.TS. Bùi Hữu Đoàn và Cộng sự; Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
2011 - 2012
|
Tổng số 10:
1. Giống lúa thuần N91; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 70/QĐ-TT-CLT, ngày 14/3/2011; Tác giả: Phan Hữu Tôn và Công sự. Chủ sở hữu: Trung tâm Bảo tồn và Phát triển nguồn gen cây trồng - Học viện Nông nghiệp Việt nam;
2. Giống lúa thuần NV1; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 70/QĐ-TT-CLT, ngày 14/3/2011; Tác giả: Phan Hữu Tôn và Công sự. Chủ sở hữu: Trung tâm Bảo tồn và Phát triển nguồn gen cây trồng - Học viện Nông nghiệp Việt nam;
3. Giống lúa lai 3 dòng CT 16; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 768/QĐ-TT-CLT ngày 29/12/2011; Tác giả: Nguyễn Thị Trâm và Công sự. Chủ sở hữu: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng - Học viện Nông nghiệp Việt nam;
4. Giống lúa TH7-2; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 624/QĐ-TT-CLT, năm 2012; Tác giả: Nguyễn Thị Trâm và Công sự. Chủ sở hữu: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng - Học viện Nông nghiệp Việt nam;
5. Giống lúa lai ba dòng TH17; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 624/QĐ-TT-CLT, năm 2012; Tác giả: Nguyễn Thị Trâm và Công sự. Chủ sở hữu: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng - Học viện Nông nghiệp Việt nam;
6. Giống cà chua lai HT42; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 191/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011; Tác giả: Nguyễn Hồng Minh và Công sự. Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt nam
7. Giống cà chua lai HT160; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 191/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011; Tác giả: Nguyễn Hồng Minh và Công sự. Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt nam
8. Giống cà chua lai quả nhỏ HT144; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 191/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011; Tác giả: Nguyễn Hồng Minh và Công sự. Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt nam;
9. Giống hoa cẩm chướng Hồng ngọc; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 193/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011; Tác giả: Nguyễn Thị Lý Anh và Công sự. Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt nam
10. Giống hoa cẩm chướng Hồng hạc; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 193/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011; Tác giả: Nguyễn Thị Lý Anh và Công sự. Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt nam
|
2012 - 2013
|
Tổng số: 04
1. Bằng độc quyền giải pháp hữu ích, số 1122; Tên giải pháp: Hệ thống thiết bị và quy trình sản xuất giống khoai tây bằng phương pháp khí canh; Chủ bằng độc quyền: Viện Sinh học Nông nghiệp – Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội; Tác giả: Nguyễn Quang Thạch. Nơi cấp: Cục sở hữu trí tuệ, quyết định số 62896/QĐ-SHTT, ngày 11.11.2013
2. Quy trình quản lý tổng hợp (IPM) nhện gié hại lúa ở Việt Nam; Cục Bảo vệ thực vật – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số: 659/QĐ-BVTV; Tác giả: Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự. Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
3. Giống lúa Bắc Thơm số 7 kháng bạc lá; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 195/QĐ-TT-CLT, năm 2013; Tác giả: Nguyễn Văn Hoan và Công sự. Chủ sở hữu: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng - Học viện Nông nghiệp Việt nam;
4. Giống lúa thuần T65; Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 195/QĐ-TT-CLT, 2013; Tác giả: Phan Hữu Tôn và Công sự. Chủ sở hữu: Trung tâm Bảo tồn và Phát triển nguồn gen cây trồng - Học viện Nông nghiệp Việt nam;
|
2013 - 2014
|
Tổng số: 02
1. Bằng độc quyền sáng chế, Số 13448: Tên sáng chế: Máy cắt và xếp hom sắn giống theo trật tự đầu đuôi: Chủ băng độc quyền: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. Tác giả: Hà Đức Thái. Nơi cấp: Cục sở hữu trí tuệ, quyết định số 69045/QĐ-SHTT, ngày 17.11.2014
2. Xử lý rơm tươi bằng ure làm thức ăn cho trâu, bò; Cục Chăn nuôi – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số: QĐ:117/QĐ-CN-GSL, năm 2013. Tác giả: Nguyễn Xuân Trạch và cộng sự. Chủ sở hữu: Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
Nghiên cứu khoa học của sinh viên
40. Số lượng sinh viên của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:
Số lượng đề tài
|
Số lượng sinh viên tham gia
|
Ghi chú
|
Đề tài cấp NN
|
Đề tài cấp Bộ*
|
Đề tài cấp trường
|
Từ 1 đến 3 đề tài
|
54
|
96
|
1061
|
|
Từ 4 đến 6 đề tài
|
0
|
0
|
0
|
|
Trên 6 đề tài
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng số sinh viên tham gia
|
54
|
96
|
1061
|
|
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước
41. Thành tích nghiên cứu khoa học của sinh viên:
STT
|
Thành tích nghiên cứu khoa học
|
Số lượng
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
1
|
Số giải thưởng nghiên cứu khoa học, sáng tạo
|
6
|
8
|
6
|
6
|
11
|
2
|
Số bài báo được đăng, công trình được công bố
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
VI. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
42. Tổng diện tích đất sử dụng của trường (tính bằng m2): 1.919.350 ( Bao gồm ở thành phố Hà Nội: 1.875.060và tỉnh Lào Cai: 44.290)
43. Diện tích sử dụng cho các hạng mục sau (tính bằng m2):
- Nơi làm việc:17.995,5 Nơi học: 21.114,5(Diện tích xây dựng bao gồm: giảng đường, phòng thí nghiệm, phòng thực hành)Nơi vui chơi giải trí: 33.570.
44. Diện tích phòng học (tính bằng m2)
- Tổng diện tích phòng học: 22.662 (Diện tích sàn xây dựng bao gồm: 126 phòng học, 13 phòng máy tính, 4 phòng ngoại ngữ)
45. Tổng số máy tính của trường: 1350
- Dùng cho hệ thống văn phòng: 450
- Dùng cho sinh viên học tập: 900
46. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây:
- Năm 2010: ............................................
- Năm 2011: 214.790,77 triệu đồng
- Năm 2012: 295.723,83 triệu đồng
- Năm 2013: 355.010,65 triệu đồng
- Năm 2014: 362.159,97 triệu đồng
47. Tổng thu học phí (chỉ tính hệ chính quy) trong 5 năm gần đây:
- Năm 2010: ............................................
- Năm 2011: 76.392,02 triệu đồng
Năm 2012: 117.906,33 triệu đồng
Năm 2013: 158.721,35 triệu đồng
Năm 2014: 188.836,40 triệu đồng
VII. Tóm tắt một số chỉ số quan trọng
Từ kết quả khảo sát ở trên, tổng hợp thành một số chỉ số quan trọng dưới đây:
48. Giảng viên (số liệu năm cuối kỳ đánh giá):
+ Tổng số giảng viên cơ hữu
|
739
|
người
|
+ Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tống số cán bộ cơ hữu
|
65.92
|
%
|
+ Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên cơ hữu
|
34.91
|
%
|
+ Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu
|
47.09
|
%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |