HỌc viện nông nghiệp việt nam dự thảo lầN 2 BÁo cáo tự ĐÁnh giá


IV. VIỆN, TRUNG TÂM, CÔNG TY .. TRỰC THUỘC TRƯỜNG



tải về 4.25 Mb.
trang8/13
Chuyển đổi dữ liệu02.12.2017
Kích4.25 Mb.
#34950
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

  IV. VIỆN, TRUNG TÂM, CÔNG TY .. TRỰC THUỘC TRƯỜNG



  1. STT

    Giới

    Họ và tên

    Chức vụ

    Khoa/Đơn vị

    Điện thoại

    Email

    1

    Ông

    Nguyễn Quốc Oánh

    Giám đốc, TBT

    NXB Học viện Nông nghiệp

    0904301393

    nqoanh@vnua.edu.vn

    2

    Ông

    Phan Hữu Tôn

    Phụ trách Trung tâm

    TT Bảo tồn và phát triển nguồn gen cây trồng

    0912463037

    phton@vnua.edu.vn

    3

    Ông

    Hà Viết Cường

    Giám đốc

    TT Bệnh cây nhiệt đới

    0978056254

    hvcuong@vnua.edu.vn

    4

    Ông

    Nguyễn Hữu Thuần

    Giám đốc

    TT Dạy nghề và ứng dụng kỹ thuật cao

    0985142057

    nhthuan@vnua.edu.vn

    5

    Ông

    Lê Ngọc Hướng

    Giám đốc

    TT Dịch vụ Trường học

    01686751212

    lnhuong@vnua.edu.vn

    6

    Ông

    Nguyễn Xuân Thành

    Giám đốc

    TT Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

    0983715851

    nxthanh@vnua.edu.vn

    7

    Ông

    Vũ Đình Tôn

    Giám đốc

    TT Nghiên cứu liên ngành về PTNT

    0913033177

    vdton@vnua.edu.vn

    8



    Ngô Thị Thanh Tâm

    Giám đốc

    TT Ngoại ngữ Học viện Nông nghiệp

    0916091626

    ntttam@vnua.edu.vn

    9

    Ông

    Trần Đức Viên

    Giám đốc

    TT Sinh thái nông nghiệp

    0913238661

    tdvien@vnua.edu.vn

    10

    Ông

    Đỗ Nguyên Hải

    Giám đốc

    TT Tư vấn Khoa học công nghệ tài nguyên MT

    0904113963

    dnhai@vnua.edu.vn

    11

    Ông

    Nguyễn Mai Thơm

    Giám đốc

    TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề

    0917375375

    nmthom@vnua.edu.vn

    12

    Ông

    Trần Nguyễn Hà

    Giám đốc

    Viện Đào tạo và Phát triển quốc tế

    0983026975

    tnha@vnua.edu.vn

    13

    Ông

    Trần Đình Thao

    Giám đốc

    Viện Kinh tế và Phát triển

    0915078946

    tdthao@vnua.edu.vn

    14

    Ông

    Vũ Văn Liết

    Giám đốc

    Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng

    0912066399

    vvliet@vnua.edu.vn

    15

    Ông

    Bùi Việt Đức

    Giám đốc

    Viện Phát triển công nghệ Cơ Điện

    01668438056

    bvduc@vnua.edu.vn

    16



    Nguyễn Thị Lý Anh

    Viện trưởng

    Viện Sinh học nông nghiệp

    0912496747

    ntlanh@vnua.edu.vn

    17

    Ông

    Nguyễn Công Tiệp

    Giám đốc

    Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm nông nghiệp sinh thái á nhiệt đới

    0912024876

    nctiep@vnua.edu.vn

    18

    Ông

    Phạm Văn Cường

    Giám đốc

    Trung tâm Nghiên cứu cây trồng Việt Nam và Nhật Bản

    0912907621

    pvcuong@vnua.edu.vn



14. Các ngành/ chuyên ngành đào tạo (còn gọi là chương trình đào tạo):

Số lượng chuyên ngành đào tạo tiến sĩ: 16

Số lượng chuyên ngành đào tạo thạc sĩ: 20

Số lượng ngành đào tạo đại học: 28

Số lượng ngành đào tạo cao đẳng: 6

Số lượng ngành đào tạo TCCN: 0

Số lượng ngành đào tạo nghề: 0

Số lượng ngành (chuyên ngành) đào tạo khác (đề nghị nêu rõ): 8 (POHE)

15. Các loại hình đào tạo của Học viện (đánh dấu x vào các ô tương ứng)

Có Không


Chính quy

Không chính quy

Từ xa

Liên kết đào tạo với nước ngoài

Liên kết đào tạo trong nước

Các loại hình đào tạo khác (nếu có, ghi rõ từng loại hình): liên thông

16. Tổng số các khoa đào tạo 14

III. Cán bộ, giảng viên, nhân viên của Học viện

17. Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên (gọi chung là cán bộ) của Học viện:



STT

Phân loại

Nam

Nữ

Tổng số

I

Cán bộ cơ hữu

563

597

1160

 

Trong đó

 

 

 

I.1

Cán bộ trong biên chế

261

132

393

I.2

Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1 năm trở lên) và hợp đồng không xác định thời hạn

302

465

767

II

Cán bộ khác (do đơn vị chi trả và thỉnh giảng)

115

126

241

II.1

Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1 năm trở lên) và hợp đồng không xác định thời hạn

97

105

202

II.2

Hợp đồng ngắn hạn (dưới 1 năm)

18

21

39

II.3

Thỉnh giảng

 

 

0

 

Tổng số

678

723

1401

18. Thống kê, phân loại giảng viên (chỉ tính những giảng viên trực tiếp giảng dạy trong 5 năm gần đây):

STT

Trình độ, học vị, chức danh

Số lượng giảng viên

Giảng viên cơ hữu

Giảng viên thỉnh giảng trong nước

Giảng viên quốc tế

Giảng viên trong biên chế trực tiếp giảng dạy

Giảng viên hợp đồng dài hạn trực tiếp giảng dạy

Giảng viên kiêm nhiệm là cán bộ quản lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Năm 2010

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

4

0

0

4

 

 

2

Phó Giáo sư

74

19

0

55

 

 

3

Tiến sĩ khoa học

0

0

0

0

 

 

4

Tiến sĩ

94

31

6

57

 

 

5

Thạc sĩ

261

85

102

74

 

 

6

Đại học

260

28

228

4

 

 

7

Cao đẳng

0

0

0

0

 

 

8

Trung cấp

0

0

0

0

 

 

9

Khác

0

0

0

0

 

 

 

Tổng số

693

163

336

194

0

0

II

Năm 2011

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

2

0

0

2

 

 

2

Phó Giáo sư

73

21

0

52

 

 

3

Tiến sĩ khoa học

0

0

0

0

 

 

4

Tiến sĩ

109

32

14

63

 

 

5

Thạc sĩ

278

70

141

67

 

 

6

Đại học

233

22

207

4

 

 

7

Cao đẳng

0

0

0

0

 

 

8

Trung cấp

0

0

0

0

 

 

9

Khác

0

0

0

0

 

 

 

Tổng số

695

145

362

188

0

0

III

Năm 2012

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

2

1

0

1

 

 

2

Phó Giáo sư

74

31

0

43

 

 

3

Tiến sĩ khoa học

0

0

0

0

 

 

4

Tiến sĩ

121

28

16

77

 

 

5

Thạc sĩ

292

55

163

74

 

 

6

Đại học

205

17

185

3

 

 

7

Cao đẳng

0

0

0

0

 

 

8

Trung cấp

0

0

0

0

 

 

9

Khác

0

0

0

0

 

 

 

Tổng số

694

132

364

198

0

0

IV

Năm 2013

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

3

0

0

3

 

 

2

Phó Giáo sư

79

32

0

47

 

 

3

Tiến sĩ khoa học

0

0

0

0

 

 

4

Tiến sĩ

141

36

23

82

 

 

5

Thạc sĩ

301

46

182

73

 

 

6

Đại học

182

9

172

1

 

 

7

Cao đẳng

0

0

0

0

 

 

8

Trung cấp

0

0

0

0

 

 

9

Khác

0

0

0

0

 

 

 

Tổng số

706

123

377

206

0

0

V

Năm 2014

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

3

0

0

3

 

 

2

Phó Giáo sư

77

35

0

42

 

 

3

Tiến sĩ khoa học

0

0

0

0

 

 

4

Tiến sĩ

161

32

34

95

 

 

5

Thạc sĩ

328

44

219

65

 

 

6

Đại học

158

6

152

0

 

 

7

Cao đẳng

0

0

0

0

 

 

8

Trung cấp

0

0

0

0

 

 

9

Khác

0

0

0

0

 

 

 

Tổng số

727

117

405

205

0

0

V

Năm 2015

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

6

1

0

5

 

 

2

Phó Giáo sư

86

41

0

45

 

 

3

Tiến sĩ khoa học

0

0

0

0

 

 

4

Tiến sĩ

166

27

47

92

 

 

5

Thạc sĩ

348

39

244

65

 

 

6

Đại học

133

4

129

0

 

 

7

Cao đẳng

0

0

0

0

 

 

8

Trung cấp

0

0

0

0

 

 

9

Khác

0

0

0

0

 

 

 

Tổng số

739

112

420

207

0

0

19. Số liệu bảng 19 được lấy từ bảng 18 nhân với hệ số quy đổi.



STT

Trình độ, học vị, chức danh

Hệ số quy đổi

Số lượng giảng viên

Giảng viên cơ hữu

Giảng viên thỉnh giảng trong nước

Giảng viên quốc tế

Giảng viên quy đổi

Giảng viên trong biên chế trực tiếp giảng dạy

Giảng viên hợp đồng dại hạn trực tiếp giảng dạy

Giảng viên kiêm nhiệm là cán bộ quản lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Hệ số quy đổi

 

 

1.0

1.0

0.3

0.2

0.2

 

I

Năm 2010

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

3.00

16

4

0

 

0

0

12

2

Phó Giáo sư

2.00

222

74

0

 

0

0

148

3

Tiến sĩ khoa học

2.00

0

0

0

 

0

0

0

4

Tiến sĩ

1.50

235

88

6

 

0

0

141

5

Thạc sĩ

1.00

522

159

102

 

0

0

261

6

Đại học

0.80

468

32

228

 

0

0

208

7

Cao đẳng

 

0

0

0

 

0

0

0

8

Trung cấp

 

0

0

0

 

0

0

0

9

Khác

 

0

0

0

 

0

0

0

 

Tổng số

 

1463

357

336

0

0

0

770

II

Năm 2011

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

3.00

8

2

0

 

0

0

6

2

Phó Giáo sư

2.00

219

73

0

 

0

0

146

3

Tiến sĩ khoa học

2.00

0

0

0

 

0

0

0

4

Tiến sĩ

1.50

273

95

14

 

0

0

164

5

Thạc sĩ

1.00

556

137

141

 

0

0

278

6

Đại học

0.80

419

26

207

 

0

0

186

7

Cao đẳng

 

0

0

0

 

0

0

0

8

Trung cấp

 

0

0

0

 

0

0

0

9

Khác

 

0

0

0

 

0

0

0

 

Tổng số

 

1475

333

362

0

0

0

780

III

Năm 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

3.00

8

2

0

 

0

0

6

2

Phó Giáo sư

2.00

222

74

0

 

0

0

148

3

Tiến sĩ khoa học

2.00

0

0

0

 

0

0

0

4

Tiến sĩ

1.50

303

105

16

 

0

0

182

5

Thạc sĩ

1.00

584

129

163

 

0

0

292

6

Đại học

0.80

369

20

185

 

0

0

164

7

Cao đẳng

 

0

0

0

 

0

0

0

8

Trung cấp

 

0

0

0

 

0

0

0

9

Khác

 

0

0

0

 

0

0

0

 

Tổng số

 

1486

330

364

0

0

0

792

IV

Năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

3.00

12

3

0

 

0

0

9

2

Phó Giáo sư

2.00

237

79

0

 

0

0

158

3

Tiến sĩ khoa học

2.00

0

0

0

 

0

0

0

4

Tiến sĩ

1.50

353

118

23

 

0

0

212

5

Thạc sĩ

1.00

602

119

182

 

0

0

301

6

Đại học

0.80

328

10

172

 

0

0

146

7

Cao đẳng

 

0

0

0

 

0

0

0

8

Trung cấp

 

0

0

0

 

0

0

0

9

Khác

 

0

0

0

 

0

0

0

 

Tổng số

 

1532

329

377

0

0

0

826

V

Năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

3.00

12

3

0

 

0

0

9

2

Phó Giáo sư

2.00

231

77

0

 

0

0

154

3

Tiến sĩ khoa học

2.00

0

0

0

 

0

0

0

4

Tiến sĩ

1.50

403

127

34

 

0

0

242

5

Thạc sĩ

1.00

656

109

219

 

0

0

328

6

Đại học

0.80

284

6

152

 

0

0

126

7

Cao đẳng

 

0

0

0

 

0

0

0

8

Trung cấp

 

0

0

0

 

0

0

0

9

Khác

 

0

0

0

 

0

0

0

 

Tổng số

 

1586

322

405

0

0

0

859

V

Năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo sư, Viện sĩ

3.00

24

6

0

 

0

0

18

2

Phó Giáo sư

2.00

258

86

0

 

0

0

172

3

Tiến sĩ khoa học

2.00

0

0

0

 

0

0

0

4

Tiến sĩ

1.50

415

119

47

 

0

0

249

5

Thạc sĩ

1.00

696

104

244

 

0

0

348

6

Đại học

0.80

239

4

129

 

0

0

106

7

Cao đẳng

 

0

0

0

 

0

0

0

8

Trung cấp

 

0

0

0

 

0

0

0

9

Khác

 

0

0

0

 

0

0

0

 

Tổng số

 

1632

319

420

0

0

0

893

20. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ tuổi (số người): (Tính đến 30 tháng 10 năm 2015)



STT

Trình độ, học vị, chức danh

Số lượng giảng viên

Tỷ lệ (%)

Phân loại theo giới tính

Phân loại theo độ tuổi (người)

Nam

Nữ

< 30

30 - 40

41 - 50

51 - 60

>60

1

Giáo sư, Viện sĩ

6

0.81

6

0

0

0

0

3

3

2

Phó Giáo sư

86

11.64

63

23

0

4

16

37

29

3

Tiến sĩ khoa học

0

0.00

0

0

0

0

0

0

0

4

Tiến sĩ

166

22.46

102

64

0

89

54

17

6

5

Thạc sĩ

348

47.09

138

210

57

257

20

14

0

6

Đại học

133

18.00

55

78

98

33

0

2

0

7

Cao đẳng

0

0.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Trung cấp

0

0.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Khác

0

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

739

100.00

364

375

155

383

90

73

38

21. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường xuyên sử dụng ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng dạy và nghiên cứu: (Tính đến 30 tháng 10 năm 2015)



STT

Tần suất sử dụng

Tỷ lệ (%) giảng viên cơ hữu sử dụng ngoại ngữ và tin học

Ngoại ngữ

Tin học

1

Luôn sử dụng (trên 80% thời gian của công việc)

66%

100%

2

Thường sử dụng (trên 60 - 80% thời gian của công việc)

11%

 

3

Đôi khi sử dụng (trên 40 - 60% thời gian của công việc)

23%

 

4

Ít khi sử dụng (trên 20 - 40% thời gian của công việc)

 

 

5

Hiếm khi sử dụng hoặc không sử dụng (0 - 20% thời gian của công việc)

 

 


IV. Người học

Người học bao gồm sinh viên, học sinh, học viên cao học và nghiên cứu sinh:



22. Tổng số học sinh đăng ký dự thi vào trường, số sinh viên trúng tuyển và nhập học trong 5 năm gần đây (hệ chính quy):

Năm học

Số thí sinh dự thi


Số trúng tuyển


Tỷ lệ cạnh tranh

Số nhập học thực tế

Điểm tuyển đầu vào theo khối thi (thang điểm 30)

Điểm TB của SV được tuyển

Số lượng SV quốc tế nhập học

Đại học






















2010 - 2011

30384

10162

7.23

5358

A:39,0 ; B :43,5

15.5

9

2011 - 2012

37095

13877

7.23

7252

A:39,0 ; B :43,5

15.6

8

2012- 2013

37095

11875

5.71

7419

A:39,0 ; B :43,5

15.72

7

2013 - 2014

32961

12218

4.64

8158

A :46,5 ; B : 49,5

16.15

38

2014 - 2015

24005

14547

3.1

9166

A :42,0 ; B ; 45,0

16.25

22

Cao đẳng






















2010 - 2011

69

669

1

386

A :10,0 ; B : 11,0

11.7

0

2011- 2012

705

705

1

346

A :10,0 ; B : 11,0

12.7

0

2012 - 2013

2138

2138

1

833

A :10,0 ; B : 11,0

12.5

0

2013 - 2014

1600

1600

1

625

A :10,0 ; B : 11,0

12.3

0

2014 - 2015

934

934

1

403

A :10,0 ; B : 11,0

12.6

0

Số lượng sinh viên hệ chính quy đang học tập tại trường (năm học 2014 – 2015): Đại học: 27296 sinh viên, Cao đẳng: 1773 sinh viên.

23. Thống kê, phân loại số lượng người học nhập học trong 5 năm gần đây các hệ chính quy và không chính quy:



Đơn vị: người

Các tiêu chí

2010 – 2011

2011- 2012

2012 – 2013

2013 – 2014

2014 - 2015

1. Nghiên cứu sinh

57

82

19

42

61

2. Học viên cao học

1181

1198

1765

1184

950

3. Sinh viên đại học

Trong đó:



6174

8347

8485

8320

9166

Hệ chính quy

5358

7252

7419

8158

9166

Hệ không chính quy

816

1095

1066

162

-

4. Sinh viên cao đẳng

Trong đó:



386

346

833

625

403

Hệ chính quy

386

346

833

625

403

Hệ không chính quy

-

-

-

-

-

6. Khác…

-

-

-

-

-

24. Số sinh viên quốc tế nhập học trong 5 năm gần đây:

  1. Đơn vị: người




Năm học

2010 – 2011

2011- 2012

2012 – 2013

2013 – 2014

2014 - 2015

Số lượng

9

8

7

38

22

Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên quy đổi

0.023%

0.022%

0.02%

0.10%

0.058%

25. Sinh viên có chỗ ở trong kí túc xá / tổng số sinh viên có nhu cầu trong 5 năm gần đây:

Các tiêu chí

20...-20...

20...-20...

20...-20...

20...-20...

20...-20...

1. Tổng diện tích phòng ở (m2)
















2. Số lượng sinh viên có nhu cầu về phòng ở (trong và ngoài ký túc xá)
















3. Số lượng sinh viên được ở trong ký túc xá
















4. Tỷ số diện tích trên đầu sinh viên ở trong ký túc xá, m2/người
















26. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia nghiên cứu khoa học:




Năm

2010

2011

2012

2013

2014

Số lượng (người)

802

600

722

833

696

Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên quy đổi

15,36

8,40

6,91

6,62

5,06

27. Thống kê số lượng người tốt nghiệp trong 5 năm gần đây:

Đơn vị: người

Các tiêu chí

Năm tốt nghiệp

2010 – 2011

2011- 2012

2012 – 2013

2013 – 2014

2014 - 2015

1. Nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ

19

29

55

19

33

2. Học viên tốt nghiệp cao học

802

766

0

2293

1011

3. Sinh viên tốt nghiệp đại học

Trong đó:



4172

4749

5089

5174

5181

Hệ chính quy

2643

3579

3652

3903

4610

Hệ không chính quy

1592

1170

1437

1271

571

4. Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng

Trong đó:



-

116

171

272

369

Hệ chính quy

-

116

171

272

369

28. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên hệ chính quy:

Các tiêu chí

Năm tốt nghiệp

2011

2012

2013

2014

2015

1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp (người)

2643

3579

3652

3903

4610

2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)

49.33%

49.35%

49.22%

47/84%

50.29%

3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống câu 4

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây

















3.1 Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
















3.2 Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
















3.3 Tỷ lệ sinh viên trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp
















4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống câu 5

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây













77,6%


4.1 Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
















- Sau 6 tháng tốt nghiệp

57%

78%

59%

61%

71,9%

- Sau 12 tháng tốt nghiệp
















4.2 Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái ngành đào tạo (%)

43%

22%

41%

39%

21,8%

4.3 Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm

2,500,000

2,700,000

3,000,000

3,500,000

4,000,000

5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống kết thúc bảng này

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây

















5.1 Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)

31%

24%

25%

37%

43%

5.2 Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)

37%

43%

39%

45%

38%

5.3 Tỷ lệ sinh viên phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)

32%

33%

64%

18%

19%

Ghi chú:

- Sinh viên tốt nghiệp là sinh viên có đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp theo quy định, kể cả những sinh viên chưa nhận được bằng tốt nghiệp.

- Sinh viên có việc làm là sinh viên tìm được việc làm hoặc tạo được việc làm.

- Năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp.

- Các mục bỏ trống đều được xem là nhà trường không điều tra về việc này.

29. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên cao đẳng hệ chính quy:



Các tiêu chí

Năm tốt nghiệp

2011

2012

2013

2014

2015

1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp (người)

0

116

171

272

369

2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)

0%

33.53%

20.53%

43.52%

91.56%

3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống câu 4

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây

















3.1 Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
















3.2 Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
















3.3 Tỷ lệ sinh viên trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
















4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống câu 5

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây

















4.1 Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo (%)

48%

59%

51%

56%

61%


- Sau 6 tháng tốt nghiệp
















- Sau 12 tháng tốt nghiệp
















4.2 Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái ngành đào tạo (%)

52%

41%

49%

44%

39%

4.3 Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm

1,500,000

1,800,000

2,100,000

2,500,000

2,800,000

5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống và kết thúc bảng này

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây


















5.1 Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)

21%

35%

37%

41%

43%

5.2 Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)

42%

24%

32%

29%

28%

5.3 Tỷ lệ sinh viên phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)

37%

41%

31%

30%

29%

Ghi chú: Sử dụng các chú thích ở câu 27

Каталог: vie -> userfiles -> file -> thongbao
thongbao -> Ngày Quốc tế Lao động ở một số nước trên thế giới Tại Đức
thongbao -> Danh mục tài sản năM 2011 CŨ, HƯ HỎng không còn sử DỤng đƯỢc của cáC ĐƠn vị trong trưỜng đỀ nghị thanh lý
thongbao -> Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-cp ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
thongbao -> BỘ NÔng nghiệp và phát triểNNÔng thôN
thongbao -> Tự do Hạnh phúc Số: /bc-nnh hà Nội, ngày tháng 11 năm 2011 “Dự thảo”
thongbao -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam ban chqs huyện gia lâM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
thongbao -> HÌnh thứC ĐÀo tạo trong nưỚc I. Điều kiện và hồ sơ đăng ký theo Đề án 911 đào tạo trong nước

tải về 4.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương