Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm nông nghiệp sinh thái á nhiệt đới
0912024876
nctiep@vnua.edu.vn
18
Ông
Phạm Văn Cường
Giám đốc
Trung tâm Nghiên cứu cây trồng Việt Nam và Nhật Bản
0912907621
pvcuong@vnua.edu.vn
14. Các ngành/ chuyên ngành đào tạo (còn gọi là chương trình đào tạo):
Số lượng chuyên ngành đào tạo tiến sĩ: 16
Số lượng chuyên ngành đào tạo thạc sĩ: 20
Số lượng ngành đào tạo đại học: 28
Số lượng ngành đào tạo cao đẳng: 6
Số lượng ngành đào tạo TCCN: 0
Số lượng ngành đào tạo nghề: 0
Số lượng ngành (chuyên ngành) đào tạo khác (đề nghị nêu rõ): 8 (POHE)
15. Các loại hình đào tạo của Học viện (đánh dấu x vào các ô tương ứng)
Có Không
Chính quy
Không chính quy
Từ xa
Liên kết đào tạo với nước ngoài
Liên kết đào tạo trong nước
Các loại hình đào tạo khác (nếu có, ghi rõ từng loại hình): liên thông
16. Tổng số các khoa đào tạo 14
III. Cán bộ, giảng viên, nhân viên của Học viện
17. Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên (gọi chung là cán bộ) của Học viện:
STT
Phân loại
Nam
Nữ
Tổng số
I
Cán bộ cơ hữu
563
597
1160
Trong đó
I.1
Cán bộ trong biên chế
261
132
393
I.2
Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1 năm trở lên) và hợp đồng không xác định thời hạn
302
465
767
II
Cán bộ khác (do đơn vị chi trả và thỉnh giảng)
115
126
241
II.1
Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1 năm trở lên) và hợp đồng không xác định thời hạn
97
105
202
II.2
Hợp đồng ngắn hạn (dưới 1 năm)
18
21
39
II.3
Thỉnh giảng
0
Tổng số
678
723
1401
18. Thống kê, phân loại giảng viên (chỉ tính những giảng viên trực tiếp giảng dạy trong 5 năm gần đây):
STT
Trình độ, học vị, chức danh
Số lượng giảng viên
Giảng viên cơ hữu
Giảng viên thỉnh giảng trong nước
Giảng viên quốc tế
Giảng viên trong biên chế trực tiếp giảng dạy
Giảng viên hợp đồng dài hạn trực tiếp giảng dạy
Giảng viên kiêm nhiệm là cán bộ quản lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Năm 2010
1
Giáo sư, Viện sĩ
4
0
0
4
2
Phó Giáo sư
74
19
0
55
3
Tiến sĩ khoa học
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
94
31
6
57
5
Thạc sĩ
261
85
102
74
6
Đại học
260
28
228
4
7
Cao đẳng
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
Tổng số
693
163
336
194
0
0
II
Năm 2011
1
Giáo sư, Viện sĩ
2
0
0
2
2
Phó Giáo sư
73
21
0
52
3
Tiến sĩ khoa học
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
109
32
14
63
5
Thạc sĩ
278
70
141
67
6
Đại học
233
22
207
4
7
Cao đẳng
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
Tổng số
695
145
362
188
0
0
III
Năm 2012
1
Giáo sư, Viện sĩ
2
1
0
1
2
Phó Giáo sư
74
31
0
43
3
Tiến sĩ khoa học
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
121
28
16
77
5
Thạc sĩ
292
55
163
74
6
Đại học
205
17
185
3
7
Cao đẳng
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
Tổng số
694
132
364
198
0
0
IV
Năm 2013
1
Giáo sư, Viện sĩ
3
0
0
3
2
Phó Giáo sư
79
32
0
47
3
Tiến sĩ khoa học
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
141
36
23
82
5
Thạc sĩ
301
46
182
73
6
Đại học
182
9
172
1
7
Cao đẳng
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
Tổng số
706
123
377
206
0
0
V
Năm 2014
1
Giáo sư, Viện sĩ
3
0
0
3
2
Phó Giáo sư
77
35
0
42
3
Tiến sĩ khoa học
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
161
32
34
95
5
Thạc sĩ
328
44
219
65
6
Đại học
158
6
152
0
7
Cao đẳng
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
Tổng số
727
117
405
205
0
0
V
Năm 2015
1
Giáo sư, Viện sĩ
6
1
0
5
2
Phó Giáo sư
86
41
0
45
3
Tiến sĩ khoa học
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
166
27
47
92
5
Thạc sĩ
348
39
244
65
6
Đại học
133
4
129
0
7
Cao đẳng
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
Tổng số
739
112
420
207
0
0
19. Số liệu bảng 19 được lấy từ bảng 18 nhân với hệ số quy đổi.
STT
Trình độ, học vị, chức danh
Hệ số quy đổi
Số lượng giảng viên
Giảng viên cơ hữu
Giảng viên thỉnh giảng trong nước
Giảng viên quốc tế
Giảng viên quy đổi
Giảng viên trong biên chế trực tiếp giảng dạy
Giảng viên hợp đồng dại hạn trực tiếp giảng dạy
Giảng viên kiêm nhiệm là cán bộ quản lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Hệ số quy đổi
1.0
1.0
0.3
0.2
0.2
I
Năm 2010
1
Giáo sư, Viện sĩ
3.00
16
4
0
0
0
12
2
Phó Giáo sư
2.00
222
74
0
0
0
148
3
Tiến sĩ khoa học
2.00
0
0
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
1.50
235
88
6
0
0
141
5
Thạc sĩ
1.00
522
159
102
0
0
261
6
Đại học
0.80
468
32
228
0
0
208
7
Cao đẳng
0
0
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
0
0
Tổng số
1463
357
336
0
0
0
770
II
Năm 2011
1
Giáo sư, Viện sĩ
3.00
8
2
0
0
0
6
2
Phó Giáo sư
2.00
219
73
0
0
0
146
3
Tiến sĩ khoa học
2.00
0
0
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
1.50
273
95
14
0
0
164
5
Thạc sĩ
1.00
556
137
141
0
0
278
6
Đại học
0.80
419
26
207
0
0
186
7
Cao đẳng
0
0
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
0
0
Tổng số
1475
333
362
0
0
0
780
III
Năm 2012
1
Giáo sư, Viện sĩ
3.00
8
2
0
0
0
6
2
Phó Giáo sư
2.00
222
74
0
0
0
148
3
Tiến sĩ khoa học
2.00
0
0
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
1.50
303
105
16
0
0
182
5
Thạc sĩ
1.00
584
129
163
0
0
292
6
Đại học
0.80
369
20
185
0
0
164
7
Cao đẳng
0
0
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
0
0
Tổng số
1486
330
364
0
0
0
792
IV
Năm 2013
1
Giáo sư, Viện sĩ
3.00
12
3
0
0
0
9
2
Phó Giáo sư
2.00
237
79
0
0
0
158
3
Tiến sĩ khoa học
2.00
0
0
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
1.50
353
118
23
0
0
212
5
Thạc sĩ
1.00
602
119
182
0
0
301
6
Đại học
0.80
328
10
172
0
0
146
7
Cao đẳng
0
0
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
0
0
Tổng số
1532
329
377
0
0
0
826
V
Năm 2014
1
Giáo sư, Viện sĩ
3.00
12
3
0
0
0
9
2
Phó Giáo sư
2.00
231
77
0
0
0
154
3
Tiến sĩ khoa học
2.00
0
0
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
1.50
403
127
34
0
0
242
5
Thạc sĩ
1.00
656
109
219
0
0
328
6
Đại học
0.80
284
6
152
0
0
126
7
Cao đẳng
0
0
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
0
0
Tổng số
1586
322
405
0
0
0
859
V
Năm 2015
1
Giáo sư, Viện sĩ
3.00
24
6
0
0
0
18
2
Phó Giáo sư
2.00
258
86
0
0
0
172
3
Tiến sĩ khoa học
2.00
0
0
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
1.50
415
119
47
0
0
249
5
Thạc sĩ
1.00
696
104
244
0
0
348
6
Đại học
0.80
239
4
129
0
0
106
7
Cao đẳng
0
0
0
0
0
0
8
Trung cấp
0
0
0
0
0
0
9
Khác
0
0
0
0
0
0
Tổng số
1632
319
420
0
0
0
893
20. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ tuổi (số người): (Tính đến 30 tháng 10 năm 2015)
STT
Trình độ, học vị, chức danh
Số lượng giảng viên
Tỷ lệ (%)
Phân loại theo giới tính
Phân loại theo độ tuổi (người)
Nam
Nữ
< 30
30 - 40
41 - 50
51 - 60
>60
1
Giáo sư, Viện sĩ
6
0.81
6
0
0
0
0
3
3
2
Phó Giáo sư
86
11.64
63
23
0
4
16
37
29
3
Tiến sĩ khoa học
0
0.00
0
0
0
0
0
0
0
4
Tiến sĩ
166
22.46
102
64
0
89
54
17
6
5
Thạc sĩ
348
47.09
138
210
57
257
20
14
0
6
Đại học
133
18.00
55
78
98
33
0
2
0
7
Cao đẳng
0
0.00
8
Trung cấp
0
0.00
9
Khác
0
0.00
Tổng số
739
100.00
364
375
155
383
90
73
38
21. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường xuyên sử dụng ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng dạy và nghiên cứu: (Tính đến 30 tháng 10 năm 2015)
STT
Tần suất sử dụng
Tỷ lệ (%) giảng viên cơ hữu sử dụng ngoại ngữ và tin học
Ngoại ngữ
Tin học
1
Luôn sử dụng (trên 80% thời gian của công việc)
66%
100%
2
Thường sử dụng (trên 60 - 80% thời gian của công việc)
11%
3
Đôi khi sử dụng (trên 40 - 60% thời gian của công việc)
23%
4
Ít khi sử dụng (trên 20 - 40% thời gian của công việc)
5
Hiếm khi sử dụng hoặc không sử dụng (0 - 20% thời gian của công việc)
IV. Người học
Người học bao gồm sinh viên, học sinh, học viên cao học và nghiên cứu sinh:
22. Tổng số học sinh đăng ký dự thi vào trường, số sinh viên trúng tuyển và nhập học trong 5 năm gần đây (hệ chính quy):
Năm học
Số thí sinh dự thi
Số trúng tuyển
Tỷ lệ cạnh tranh
Số nhập học thực tế
Điểm tuyển đầu vào theo khối thi (thang điểm 30)
Điểm TB của SV được tuyển
Số lượng SV quốc tế nhập học
Đại học
2010 - 2011
30384
10162
7.23
5358
A:39,0 ; B :43,5
15.5
9
2011 - 2012
37095
13877
7.23
7252
A:39,0 ; B :43,5
15.6
8
2012- 2013
37095
11875
5.71
7419
A:39,0 ; B :43,5
15.72
7
2013 - 2014
32961
12218
4.64
8158
A :46,5 ; B : 49,5
16.15
38
2014 - 2015
24005
14547
3.1
9166
A :42,0 ; B ; 45,0
16.25
22
Cao đẳng
2010 - 2011
69
669
1
386
A :10,0 ; B : 11,0
11.7
0
2011- 2012
705
705
1
346
A :10,0 ; B : 11,0
12.7
0
2012 - 2013
2138
2138
1
833
A :10,0 ; B : 11,0
12.5
0
2013 - 2014
1600
1600
1
625
A :10,0 ; B : 11,0
12.3
0
2014 - 2015
934
934
1
403
A :10,0 ; B : 11,0
12.6
0
Số lượng sinh viên hệ chính quy đang học tập tại trường (năm học 2014 – 2015): Đại học: 27296 sinh viên, Cao đẳng: 1773 sinh viên.
23. Thống kê, phân loại số lượng người học nhập học trong 5 năm gần đây các hệ chính quy và không chính quy:
Đơn vị: người
Các tiêu chí
2010 – 2011
2011- 2012
2012 – 2013
2013 – 2014
2014 - 2015
1. Nghiên cứu sinh
57
82
19
42
61
2. Học viên cao học
1181
1198
1765
1184
950
3. Sinh viên đại học
Trong đó:
6174
8347
8485
8320
9166
Hệ chính quy
5358
7252
7419
8158
9166
Hệ không chính quy
816
1095
1066
162
-
4. Sinh viên cao đẳng
Trong đó:
386
346
833
625
403
Hệ chính quy
386
346
833
625
403
Hệ không chính quy
-
-
-
-
-
6. Khác…
-
-
-
-
-
24. Số sinh viên quốc tế nhập học trong 5 năm gần đây:
Đơn vị: người
Năm học
2010 – 2011
2011- 2012
2012 – 2013
2013 – 2014
2014 - 2015
Số lượng
9
8
7
38
22
Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên quy đổi
0.023%
0.022%
0.02%
0.10%
0.058%
25. Sinh viên có chỗ ở trong kí túc xá / tổng số sinh viên có nhu cầu trong 5 năm gần đây:
Các tiêu chí
20...-20...
20...-20...
20...-20...
20...-20...
20...-20...
1. Tổng diện tích phòng ở (m2)
2. Số lượng sinh viên có nhu cầu về phòng ở (trong và ngoài ký túc xá)
3. Số lượng sinh viên được ở trong ký túc xá
4. Tỷ số diện tích trên đầu sinh viên ở trong ký túc xá, m2/người
26. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia nghiên cứu khoa học:
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
Số lượng (người)
802
600
722
833
696
Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên quy đổi
15,36
8,40
6,91
6,62
5,06
27. Thống kê số lượng người tốt nghiệp trong 5 năm gần đây:
Đơn vị: người
Các tiêu chí
Năm tốt nghiệp
2010 – 2011
2011- 2012
2012 – 2013
2013 – 2014
2014 - 2015
1. Nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ
19
29
55
19
33
2. Học viên tốt nghiệp cao học
802
766
0
2293
1011
3. Sinh viên tốt nghiệp đại học
Trong đó:
4172
4749
5089
5174
5181
Hệ chính quy
2643
3579
3652
3903
4610
Hệ không chính quy
1592
1170
1437
1271
571
4. Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng
Trong đó:
-
116
171
272
369
Hệ chính quy
-
116
171
272
369
28. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên hệ chính quy:
Các tiêu chí
Năm tốt nghiệp
2011
2012
2013
2014
2015
1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp (người)
2643
3579
3652
3903
4610
2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)
49.33%
49.35%
49.22%
47/84%
50.29%
3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 4
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
3.1 Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
3.2 Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
3.3 Tỷ lệ sinh viên trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 5
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
77,6%
4.1 Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
- Sau 6 tháng tốt nghiệp
57%
78%
59%
61%
71,9%
- Sau 12 tháng tốt nghiệp
4.2 Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái ngành đào tạo (%)
43%
22%
41%
39%
21,8%
4.3 Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm
2,500,000
2,700,000
3,000,000
3,500,000
4,000,000
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống kết thúc bảng này
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
5.1 Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
31%
24%
25%
37%
43%
5.2 Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
37%
43%
39%
45%
38%
5.3 Tỷ lệ sinh viên phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)
32%
33%
64%
18%
19%
Ghi chú:
- Sinh viên tốt nghiệp là sinh viên có đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp theo quy định, kể cả những sinh viên chưa nhận được bằng tốt nghiệp.
- Sinh viên có việc làm là sinh viên tìm được việc làm hoặc tạo được việc làm.
- Năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp.
- Các mục bỏ trống đều được xem là nhà trường không điều tra về việc này.
29. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên cao đẳng hệ chính quy:
Các tiêu chí
Năm tốt nghiệp
2011
2012
2013
2014
2015
1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp (người)
0
116
171
272
369
2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)
0%
33.53%
20.53%
43.52%
91.56%
3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 4
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
3.1 Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
3.2 Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
3.3 Tỷ lệ sinh viên trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 5
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
4.1 Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
48%
59%
51%
56%
61%
- Sau 6 tháng tốt nghiệp
- Sau 12 tháng tốt nghiệp
4.2 Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái ngành đào tạo (%)
52%
41%
49%
44%
39%
4.3 Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm
1,500,000
1,800,000
2,100,000
2,500,000
2,800,000
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống và kết thúc bảng này
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
5.1 Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
21%
35%
37%
41%
43%
5.2 Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
42%
24%
32%
29%
28%
5.3 Tỷ lệ sinh viên phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)