Tài khoản 98 - Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
Tài khoản 981 - Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận uỷ thác
Tài khoản này mở tại Ngân hàng nhận uỷ thác cho vay vốn, dùng để phản ảnh tình hình cho vay, thu nợ khách hàng bằng vốn nhận uỷ thác (bên nhận uỷ thác không phải chịu rủi ro cho vay).
Bên Nhập ghi: - Số tiền cho vay bằng vốn nhận uỷ thác.
Bên Xuất ghi: - Số tiền khách hàng trả nợ.
Số còn lại: - Phản ảnh số tiền đang cho khách hàng vay.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng vay.
Tài khoản 982 - Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ
Tài khoản này mở tại Ngân hàng đầu mối, dùng để phản ảnh tình hình cấp tín dụng, thu nợ khách hàng bằng vốn đồng tài trợ.
Nội dung hạch toán tài khoản 982 giống như nội dung hạch toán tài khoản 981.
Tài khoản 983- Chứng khoán lưu ký
Tài khoản này dùng để hạch toán giá trị chứng khoán của Tổ chức tín dụng và của người đầu tư uỷ thác Tổ chức tín dụng, đang gửi lưu ký tại Trung tâm giao dịch chứng khoán, Sở giao dịch chứng khoán.
Bên Nhập ghi: - Giá trị chứng khoán của TCTD và của người đầu tư uỷ
thác, lưu ký gửi tại Trung tâm chứng khoán.
Bên Xuất ghi : - Giá trị chứng khoán của TCTD và của người đầu tư uỷ
thác, lấy ra.
- Giá trị chứng khoán của TCTD và của người đầu tư uỷ thác,
được thanh toán khi đáo hạn.
Số còn lại:
- Phản ảnh giá trị chứng khoán của TCTD và của người đầu tư
uỷ thác, đang lưu ký tại Trung tâm chứng khoán.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo nhóm kỳ hạn và lãi suất của chứng khoán gửi lưu ký.
Ngoài sổ tài khoản chi tiết, còn phải mở Sổ theo dõi chi tiết theo từng đơn vị nhận chứng khoán lưu ký và theo từng người đầu tư uỷ thác TCTD làm dịch vụ này (trường hợp Tài khoản Lưu ký chứng khoán của người đầu tư).
Tài khoản 989- Các nghiệp vụ uỷ thác và đại lý khác
Tài khoản này mở tại Ngân hàng nhận uỷ thác, làm đại lý, dùng để phản ảnh tình hình thực hiện các nghiệp vụ uỷ thác và đại lý khác.
Nội dung hạch toán tài khoản 989 giống như nội dung hạch toán tài khoản 981.
Tài khoản 99 - Tài sản và chứng từ khác
Tài khoản 991 - Kim loại quý, đá quý giữ hộ
Tài khoản này dùng để phản ảnh kim loại quý, đá quý của các đơn vị, cá nhân
nhờ Ngân hàng giữ hộ. Giá trị kim loại quý, đá quý giữ hộ được hạch toán theo giá thực tế của hiện vật (theo thời điểm giao nhận). Trường hợp không xác định được giá trị thì hạch toán hiện vật theo giá quy ước mỗi gói, hộp, thùng niêm phong là 1đ (một đồng).
Bên Nhập ghi: - Giá trị kim loại quý, đá quý nhập kho để giữ hộ.
Bên Xuất ghi: - Giá trị kim loại quý, đá quý xuất kho trả lại cho người gửi.
Số còn lại: - Phản ảnh giá trị kim loại quý, đá quý Ngân hàng đang giữ hộ khách hàng.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân có kim loại quý, đá quý nhờ giữ hộ.
Ngoài sổ tài khoản chi tiết, Ngân hàng lưu biên bản giao nhận kim loại quý, đá quý giữ hộ để theo dõi hiện vật.
Tài khoản 992 - Tài sản khác giữ hộ
Tài khoản này dùng để phản ảnh các tài sản (trừ kim loại quý, đá quý đã hạch toán ở tài khoản 991) của các đơn vị khác giao cho Ngân hàng giữ hộ theo chế độ quy định. Giá trị của tài sản giữ hộ được hạch toán theo giá thực tế của hiện vật, nếu chưa có giá thì tạm xác định giá để hạch toán.
Bên Nhập ghi: - Giá trị tài sản nhận giữ hộ.
Bên Xuất ghi: - Giá trị tài sản trả lại cho người gửi.
Số còn lại: - Phản ảnh giá trị tài sản Ngân hàng đang giữ hộ khách hàng.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị có tài sản nhờ giữ hộ.
Ngoài sổ tài khoản chi tiết, Ngân hàng lưu biên bản giao nhận tài sản giữ hộ để theo dõi hiện vật.
Tài khoản 993 - Tài sản thuê ngoài
Tài khoản này dùng để phản ảnh các tài sản Tổ chức tín dụng thuê ngoài để sử dụng.
Bên Nhập ghi: - Giá trị tài sản thuê ngoài.
Bên Xuất ghi: - Giá trị tài sản trả lại người sở hữu.
Số còn lại: - Phản ảnh giá trị tài sản thuê ngoài Tổ chức tín dụng đang bảo quản.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản.
Ngoài sổ tài khoản chi tiết, Tổ chức tín dụng mở sổ theo dõi chi tiết tài sản của từng người sở hữu.
Tài khoản 994 - Tài sản thế chấp, cầm đồ của khách hàng
Tài khoản này dùng để phản ảnh các tài sản thế chấp, cầm đồ của các tổ chức, cá nhân vay vốn Tổ chức tín dụng theo chế độ cho vay quy định.
Bên Nhập ghi: - Giá trị tài sản thế chấp, cầm đồ giao cho Tổ chức tín dụng quản lý để bảo đảm nợ vay.
Bên Xuất ghi: - Giá trị tài sản thế chấp, cầm đồ trả lại tổ chức, cá nhân vay khi trả được nợ.
- Giá trị tài sản thế chấp, cầm đồ được đem phát mại để trả nợ vay Tổ chức tín dụng.
Số còn lại: - Phản ảnh giá trị tài sản thế chấp, cầm đồ Tổ chức tín dụng đang quản lý.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản thế chấp, cầm đồ.
Ngoài sổ tài khoản chi tiết, Tổ chức tín dụng mở sổ theo dõi chi tiết tài sản thế chấp, cầm đồ của từng tổ chức, cá nhân vay vốn.
Tài khoản 995 - Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý
Tài khoản này dùng để phản ảnh các tài sản gán, xiết nợ của tổ chức, cá nhân vay vốn Tổ chức tín dụng để chờ xử lý do thiếu bảo đảm nợ vay.
Bên Nhập ghi: - Giá trị tài sản Tổ chức tín dụng tạm giữ chờ xử lý.
Bên Xuất ghi: - Giá trị tài sản Tổ chức tín dụng tạm giữ đã được xử lý.
Số còn lại: - Phản ảnh giá trị tài sản của tổ chức, cá nhân vay vốn đang được Tổ chức tín dụng tạm giữ chờ xử lý do thiếu bảo đảm nợ vay Tổ chức tín dụng.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản tạm giữ.
Ngoài sổ tài khoản chi tiết, Tổ chức tín dụng mở sổ theo dõi chi tiết tài sản gán, xiết nợ của từng tổ chức, cá nhân vay.
Tài khoản 996 - Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố
Tài khoản này dùng để phản ảnh các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố để vay vốn tổ chức tín dụng.
Nội dung hạch toán tài khoản 996 giống như nội dung hạch toán tài khoản 994.
Tài khoản 997- Tài sản nhận của NHTM hoặc nhận
từ việc mua lại nợ
Tài khoản này dùng để phản ảnh các tài sản bảo đảm nợ mà Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản nhận uỷ thác từ NHTM thành lập Công ty hoặc từ việc mua lại nợ.
Bên Nhập ghi: - Giá trị tài sản bảo đảm nợ nhận uỷ thác từ NHTM hoặc từ
việc mua lại nợ.
Bên Xuất ghi: - Giá trị tài sản đã được xử lý theo quy định.
Số còn lại: - Phản ảnh giá trị tài sản bảo đảm nợ nhận uỷ thác từ NHTM
hoặc từ việc mua lại nợ đang quản lý tại Công ty.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng tài sản bảo đảm nợ nhận uỷ
thác từ NHTM hoặc từ việc mua lại nợ.
Ngoài sổ tài khoản chi tiết, phải mở sổ theo dõi chi tiết tài sản bảo đảm nợ của từng tổ chức, cá nhân vay.
Tài khoản 999 - Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản
Tài khoản này dùng để hạch toán các chứng từ có giá trị mà Ngân hàng đang chịu trách nhiệm bảo quản như sổ tiết kiệm của khách hàng nhờ Ngân hàng giữ hộ... Giá trị của các chứng từ được hạch toán theo đúng số tiền ghi trên chứng từ.
Bên Nhập ghi: - Giá trị các chứng từ nhận vào để bảo quản.
Bên Xuất ghi: - Giá trị các chứng từ xuất ra.
Số còn lại: - Phản ảnh giá trị các chứng từ Ngân hàng đang bảo quản.
Hạch toán chi tiết: - Mở tài khoản chi tiết theo từng loại chứng từ bảo quản.
Ngoài sổ tài khoản chi tiết, Ngân hàng mở sổ theo dõi chi tiết các chứng từ của từng đơn vị, cá nhân nhờ giữ hộ.
IV - CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
1 - Vụ Trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Vụ Trưởng Vụ Các Ngân hàng, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này đối với các Tổ chức tín dụng.
Tổng Giám đốc, Giám đốc các Tổ chức tín dụng có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện quyết định này trong đơn vị mình.
2 - Việc sửa đổi, bổ sung các tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.
BẢNG KÝ HIỆU CÁC LOẠI TIỀN TỆ CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN )
|
TÊN NƯỚC(TIẾNG VIỆT)
|
TÊN NGOẠI TỆ
|
KÝ HIỆU
|
|
|
CHỮ
|
SỐ
|
VIỆT NAM
|
ĐỒNG
|
VND
|
00
|
VIỆT NAM
|
VÀNG
|
XAU
|
01
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
SKK
|
09
|
MO ZĂM BÍCH
|
METICAL
|
MZM
|
10
|
NICARAGUA
|
CORDOBA ORO
|
NIO
|
11
|
NAM TƯ
|
NEW DINAR
|
YUM
|
12
|
ÁO
|
EURO
|
EUR
|
14
|
BỈ
|
EURO
|
EUR
|
14
|
PHẦN LAN
|
EURO
|
EUR
|
14
|
PHÁP
|
EURO
|
EUR
|
14
|
ĐỨC
|
EURO
|
EUR
|
14
|
AI LEN
|
EURO
|
EUR
|
14
|
Ý
|
EURO
|
EUR
|
14
|
LÚCH XĂM BUA
|
EURO
|
EUR
|
14
|
NETHERLANDS
|
EURO
|
EUR
|
14
|
THỔ NHĨ KỲ
|
EURO
|
EUR
|
14
|
TÂY BAN NHA
|
EURO
|
EUR
|
14
|
GUINEA- BISSAU
|
GUINEA-BISSAU PESO
|
GWP
|
15
|
HONDURAS
|
LEMPIRA
|
HNL
|
16
|
ANBANI
|
LEK
|
ALL
|
17
|
BA LAN
|
ZLOTY
|
PLN
|
18
|
BUN GA RI
|
LEV
|
BGL
|
19
|
LIBERIA
|
LIBERIAN DOLLAR
|
LRD
|
20
|
HUNGARY
|
FORINT
|
HUF
|
21
|
LIÊN BANG NGA
|
RUSSIAN RUBLE(NEW)
|
RUB
|
22
|
MÔNG CỔ
|
TUGRIK
|
MNT
|
23
|
RUMANI
|
LEU
|
ROL
|
24
|
TIỆP KHẮC (MỚI)
|
CZECH KORUNA
|
CZK
|
25
|
TRUNG QUỐC
|
YAN RENMINBI
|
CNY
|
26
|
BẮC TRIỀU TIÊN
|
NORTH KOREAN WON
|
KPW
|
27
|
CU BA
|
CUBAN PESO
|
CUP
|
28
|
LÀO
|
KIP
|
LAK
|
29
|
CAM PU CHIA
|
RIEL
|
KHR
|
30
|
PAKISTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
PKR
|
31
|
ACHENTINA
|
ARGENTINE PESO
|
ARS
|
32
|
CA MƠ RUN
|
CFA FRANC BEAC
|
XAF
|
33
|
ANDURÁT
|
SPANISIC PESETA
|
ESP
|
34
|
GUERNSEY,C.I.
|
POUND STERLING
|
GBP
|
35
|
ISLE OF MAN
|
POUND STERLING
|
GBP
|
35
|
JERSEY,C.I
|
POUND STERLING
|
GBP
|
35
|
ANH
|
POUND STERLING
|
GBP
|
35
|
HỒNG KÔNG
|
HONGKONG DOLLAR
|
HKD
|
36
|
AMERICAN SAMOA
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
GUAM
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
HAITI
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
MARSHALL ISLANDS
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
MICRONESIA (FERERATED STATES OF)
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
NORTHERN MARIANA ISLANDS
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
PALAU
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
PANAMA
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
PUERTO RICO
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
TURKS AND CAICOS ISLANDS
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
MỸ
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
UNITED STATES MINOR OU
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
VIRGIN ISLANDS,BRISTISH
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
VIRGIN ISLANDS,U.S.
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
UNITED STATES MINOR OU
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
PHÁP
|
FRENCH FRANC
|
FRF
|
38
|
FRENCH SOUTHERN TERRI
|
FRENCH FRANC
|
FRF
|
38
|
GUADELOUPE
|
FRENCH FRANC
|
FRF
|
38
|
MANTINIQUE
|
FRENCH FRANC
|
FRF
|
38
|
MAYOTTE
|
FRENCH FRANC
|
FRF
|
38
|
MONACO
|
FRENCH FRANC
|
FRF
|
38
|
REUNION
|
FRENCH FRANC
|
FRF
|
38
|
SAINT PIERRE AND MIQUEL
|
FRENCH FRANC
|
FRF
|
38
|
LIECHTENSTEIN
|
SWISS FRANC
|
CHF
|
39
|
THUỴ SĨ
|
SWISS FRANC
|
CHF
|
39
|
ĐỨC
|
DEUTSCHE MARK
|
DEM
|
40
|
NHẬT BẢN
|
YEN
|
JPY
|
41
|
THỔ NHĨ KỲ
|
PORTUGUESE ESCUDO
|
PTE
|
42
|
GINE
|
GUINEA FRANC
|
GNF
|
43
|
SOMALIA
|
SOMA- SHILLING
|
SOS
|
44
|
THAI LAND
|
BAHT
|
THB
|
45
|
BRUNEI DARUSSALAM
|
BRUNEI DOLLAR
|
BND
|
46
|
BRAZIL
|
BRAZILIAN REAL
|
BRL
|
47
|
THUỴ ĐIỂN
|
SWEDISH KRONA
|
SEK
|
48
|
BOUVET ISLAND
|
NORWEGIAN KRONE
|
NOK
|
49
|
NAUY
|
NORWEGIAN KRONE
|
NOK
|
49
|
SVALBARD AND JAN MAYE
|
NORWEGIAN KRONE
|
NOK
|
49
|
ĐAN MẠCH
|
DANISH KRONE
|
DKK
|
50
|
FAEROE ISLAND
|
DANISH KRONE
|
DKK
|
50
|
GREENLAND
|
DANISH KRONE
|
DKK
|
50
|
LÚCH XĂM BUA
|
LUXEMBOURG FRANC
|
LUF
|
51
|
ÚC
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
AUD
|
52
|
CHRISMAST ISLAND
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
AUD
|
52
|
COCOS(KEELING) ISLAND
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
AUD
|
52
|
KIRIBATI
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
AUD
|
52
|
NORFOLK ISLAND
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
AUD
|
52
|
TUVALU
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
AUD
|
52
|
CANADA
|
CANADIAN DOLLAR
|
CAD
|
53
|
SINGAPORE
|
SINGAPORE DOLLAR
|
SGD
|
54
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN RINGGIT
|
MYR
|
55
|
ALGIERI
|
ALGERIAN DINAR
|
DZD
|
56
|
YEMEN
|
YEMENI RIAL
|
YER
|
57
|
IRẮC
|
IRAQI DINAR
|
IQD
|
58
|
LIBYAN ARB JAMAHIRIYA
|
LIBYAN DINAR
|
LYD
|
59
|
TUNISIA
|
TUNISIAN DINAR
|
TND
|
60
|
BỈ
|
BELGIAN FRANC
|
BEF
|
61
|
LÚCH XĂM BUA
|
BELGIAN FRANC
|
BEF
|
61
|
MA RỐC
|
MOROCCAN DIRHAM
|
MAD
|
62
|
COLOMBIA
|
COLOMBIAN PESO
|
COP
|
63
|
CAMEROON
|
CFA FRANC BEAC
|
XAF
|
64
|
CỘNG HOÀ TRUNG PHI
|
CFA FRANC BEAC
|
XAF
|
64
|
SAT
|
CFA FRANC BEAC
|
XAF
|
64
|
CONGO
|
CFA FRANC BEAC
|
XAF
|
64
|
EQUATORIAL GUINEA
|
CFA FRANC BEAC
|
XAF
|
64
|
GABONG
|
CFA FRANC BEAC
|
XAF
|
64
|
ANGOLA
|
KWANZA REAJUSTADO
|
AOR
|
65
|
NETHERLANDS
|
NETHERLANDS GUILDER
|
NLG
|
66
|
BENIN
|
CFA FRANC BCEAO
|
XOF
|
67
|
BURKINA FASO
|
CFA FRANC BCEAO
|
XOF
|
67
|
COTED'IVOIRE
|
CFA FRANC BCEAO
|
XOF
|
67
|
GUINEA- BISSAU
|
CFA FRANC BCEAO
|
XOF
|
67
|
MALI
|
CFA FRANC BCEAO
|
XOF
|
67
|
NIGIÊ
|
CFA FRANC BCEAO
|
XOF
|
67
|
SENEGAL
|
CFA FRANC BCEAO
|
XOF
|
67
|
TOGO
|
CFA FRANC BCEAO
|
XOF
|
67
|
AI CẬP
|
EGYPTIAN POUND
|
EGP
|
69
|
CỘNG HOÀ SYRIAN ARAB
|
SYRIAN POUND
|
SYP
|
70
|
LI BĂNG
|
LEBANESE POUND
|
LBP
|
71
|
ETHIOPIA
|
ETHIOPIANBIRR
|
ETB
|
72
|
AI LEN
|
IRISH POUND
|
IEP
|
73
|
THỔ NHĨ KỲ
|
TURKISH LIRA
|
TRL
|
74
|
HOLY SEE(VATICAN CITY STATE)
|
ITALIAN LIRA
|
ITL
|
75
|
Ý
|
ITALIAN LIRA
|
ITL
|
75
|
SAN MARINO
|
ITALIAN LIRA
|
ITL
|
75
|
PHẦN LAN
|
MARKKA
|
FIM
|
76
|
MEXICO
|
MEXICAN PESO
|
MXN
|
77
|
PHI LIP PIN
|
PHILIPPINE PESO
|
PHP
|
78
|
PA RA GUAY
|
GUARANI
|
PYG
|
79
|
HI LẠP
|
DRACHMA
|
GRD
|
80
|
BHU TAN
|
INDIAN RUPEE
|
INR
|
81
|
ẤN ĐỘ
|
INDIAN RUPEE
|
INR
|
81
|
SRI LANKA
|
SRI LANKA RUPEE
|
LKR
|
82
|
BANGLADET
|
TAKA
|
BDT
|
83
|
INDONESIA
|
RUPIAH
|
IDR
|
84
|
ÁO
|
SCHILLING
|
ATS
|
85
|
ECUADOR
|
SUCRE
|
ECS
|
87
|
NEW ZEALAND
|
NEWZEALAND DOLLAR
|
NZD
|
88
|
NIUE
|
NEWZEALAND DOLLAR
|
NZD
|
88
|
PITCAIRN
|
NEWZEALAND DOLLAR
|
NZD
|
88
|
TOKELAU
|
NEWZEALAND DOLLAR
|
NZD
|
88
|
GIBUTI
|
DJIBUTI FRANC
|
DJF
|
89
|
ANDORRA
|
SPANISH PESETA
|
ESP
|
90
|
TÂY BAN NHA
|
SPANISH PESETA
|
ESP
|
90
|
ARẬP XÊ ÚT
|
SAUDI RYAL
|
SAR
|
91
|
PÊ RU
|
NUEVO SOL
|
PEN
|
92
|
PANAMA
|
BALBOA
|
PAB
|
93
|
ĐÀI LOAN
|
NEW TAIWAN DOLLAR
|
TWD
|
94
|
MA CAO
|
PATACA
|
MOP
|
95
|
IRAN (ISLAMIC REPUBLIC OF)
|
IRANIAN RIAL
|
IRR
|
96
|
CÔ OÉT
|
KUWAITI DINAR
|
KWD
|
97
|
HÀN QUỐC
|
WON
|
KRW
|
98
|
CÁC NƯỚC KHÁC
|
CÁC NGOẠI TỆ KHÁC
|
|
99
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |