Kế toán trưởng |
Chủ tịch UBND xã
|
|
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số 01.3
Huyện:............................
|
Mẫu số: C60- X
|
UBND xã:.......................
|
(Ban hành theo TT số: 146 /2011/TT-BTC
|
Mã ĐV có QHVNS:.............
|
ngày 26/10/2011 của BTC)
|
BẢNG KÊ GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH XÃ
A- Phần ghi thu
Chương
|
Mã nội dung kinh tế
|
Chứng từ
|
Nội dung thu
|
Số tiền
|
Số
|
Ngày
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cộng
|
|
B- Phần ghi chi
Chương
|
Mã ngành kinh tế
|
Mã nội dung kinh tế
|
Chứng từ
|
Nội dung chi
|
Số tiền
|
Số
|
Ngày
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cộng
|
|
(Kèm theo .............chứng từ gốc)
Số tiền đề nghị ghi thu ngân sách xã là :.....................................................................
(Viết bằng chữ...........................................................................................................)
Số tiền đề nghị ghi chi ngân sách xã là :.....................................................................
(Viết bằng chữ...........................................................................................................)
Ủy ban nhân dân xã
|
Kho bạc nhà nước
|
Ngày........tháng............năm............
|
Ngày........tháng............năm............
|
Kế toán trưởng
|
Chủ tịch UBND xã
|
Kế toán
|
Kiểm soát
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số 01.4
Huyện:.....................................
UBND Xã :..............................
|
Mẫu số C05 – X
(Ban hành theo TT số: 146 /2011/TT-BTC
|
Mã ĐV có QHVNS:....................
|
ngày 26/10/2011 của BTC)
|
BẢNG THANH TOÁN PHỤ CẤP
Tháng........năm.........
Số:……..........
Nợ:................
Có:................
Số
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Địa chỉ cơ quan làm việc
|
Mức lương đang hưởng
|
Tỷ lệ (%)
hưởng phụ cấp
|
Số tiền phụ cấp được hưởng
|
Ký nhận
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):……………........……………………………………
(Thanh toán phụ cấp cho các khoản phụ cấp chưa tính trong bảng thanh toán tiền lương như phụ cấp cho các cán bộ kiêm nhiệm…)
|
|
Ngày….. tháng…..năm…..
|
Người lập
|
Kế toán trưởng
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
Giải thích nội dung và phương pháp lập “Bảng thanh toán phụ cấp” (Mẫu số C05-X)
1- Mục đích: Bảng thanh toán phụ cấp nhằm xác định khoản phụ cấp tháng hoặc quý được hưởng ngoài lương (Khoản phụ cấp này chưa được tính trong Bảng thanh toán tiền lương tháng của Xã) của những cán bộ kiêm nhiệm nhiều việc cùng 1 lúc được hưởng phụ cấp theo chế độ, là cơ sở để thanh toán tiền phụ cấp cho cán bộ, công chức cấp Xã được hưởng (Ví dụ: Phụ cấp cán bộ tham gia ban quản lý dự án).
2- Phương pháp lập và trách nhiệm ghi
Góc trên, bên trái của Bảng thanh toán phụ cấp ghi rõ tên huyện, UBND Xã và mã đơn vị có quan hệ với ngân sách đăng ký.
Cột A, B, C, D: Ghi số thứ tự, họ và tên, chức vụ, địa chỉ cơ quan làm việc của từng người được nhận phụ cấp
Cột 1: Ghi mức lương đang hưởng (gồm cả phụ cấp trách nhiệm nếu có)
Cột 2: Ghi tỷ lệ (%) được hưởng phụ cấp theo quy định (nếu quy ước trả cố định hàng tháng theo mức lương chung thì cột này để trống)
Cột 3: Ghi số tiền phụ cấp từng người được hưởng theo tháng hoặc theo quý
Cột E: Từng người ký nhận khi nhận phụ cấp
Bảng thanh toán phụ cấp được lập 1 bản theo tháng hoặc theo quý và phải có đầy đủ chữ ký theo quy định.
Huyện:.................
|
|
M
Phụ lục số 02.1
ẫu số S04 - X
|
UBND Xã:............
|
|
(Ban hành kèm theo TT số: 146 /2011/TT-BTC
|
|
|
Ngày 26/10/2011 của BTC)
|
SỔ THU NGÂN SÁCH XÃ
- Năm.............
- Chương.................................................
- Mã nội dung kinh tế...............................
Ngày
tháng
ghi
sổ
|
|
Thu NSX chưa qua KB
|
Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc
|
|
Diễn giải
|
Chứng từ
|
Số
tiền
|
Ghi
giảm
thu
|
Chứng từ
|
Số
thu
NSNN
|
|
Ghi
giảm
thu
|
( Diễn giải tên mục thu
hoặc nội dung thu)
|
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
Số thu xã,
|
được hưởng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tháng... năm 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng PS tháng
- Luỹ kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có.... trang, được đánh số từ 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:.....
Ngày.... tháng... năm 20....
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Huyện: ......................
|
M
Phụ lục số 02.2
ẫu số: S05- X
|
UBND Xã:...................
|
(Ban hành kèm theo TT số: 146 /2011/TT-BTC
|
|
Ngày 26/10/2011 của BTC)
|
SỔ CHI NGÂN SÁCH XÃ
- Năm:..........
- Chương.............................................
- Mã ngành kinh tế:............................
- Mã nội dung kinh tế..........................
Ngày
|
|
Chi ngân sách xã chưa qua KB
|
Chi Ngân sách xã đã qua Kho bạc
|
tháng
|
Diễn Giải
|
Chứng từ
|
Số tiền
|
|
Chứng từ
|
|
Ghi giảm
|
ghi sổ
|
(Diễn giải nội dung chi hoặc tên mục chi)
|
Số
|
Ngày,
|
Ghi giảm chi
|
Số
|
Ngày
|
Số tiền
|
chi
|
|
|
hiệu
|
tháng
|
|
hiệu
|
tháng
|
|
ngân sách
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tháng..... năm 20....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Luỹ kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......
- Ngày mở sổ : .........................................
|
|
|
Ngày tháng năm 20....
|
Người ghi sổ
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |