H phụ lục số 1. uyện: Mẫu số: C51- X



tải về 0.71 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích0.71 Mb.
#16782
1   2   3   4   5   6   7   8
Huyện:...................
Mẫu số: S22-X

UBND xã:..............

(Ban hành kèm theo TT số: 146 /2011/TT-BTC




Ngày 26/10/2011 của BTC)


SỔ THEO DÕI DỰ TOÁN

Loại dự toán: .............

Mã ngành kinh tế:………………

I- GIAO DỰ TOÁN


Dự toán

Tổng số

Chia ra

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

A

1

2

3

4

5



















1- Dự toán năm trước còn lại

chuyển sang




































2- Dự toán giao đầu năm


































3- Dự toán giao bổ sung


































4- Dự toán được sử dụng

(4 = 1 + 2 + 3)




































Cộng
















II- THEO DÕI NHẬN DỰ TOÁN



Chứng từ

Nội dung

Số dự toán đã nhận




Số
dự toán
bị huỷ

Số
dự toán còn lại

nội dung kinh tế

Số hiệu

Ngày,
tháng

Số
dự toán
phải nộp
khôi phục

A

B

C

D

1

2

3

4


































Quý I






















....






















Cộng quý I






















Luỹ kế từ đầu năm














































Quý II






















....






















Cộng quý II






















Luỹ kế từ đầu năm





































- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...









Ngày ... tháng ... năm ...

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Giải thích nội dung và phương pháp ghi “Sổ theo dõi dự toán” (Mẫu số S22- X)

1- Mục đích: Sổ này dùng để theo dõi dự toán được giao và việc tiếp nhận dự toán của đơn vị, bao gồm dự toán từ nguồn ngân sách nhà nước và nguồn khác.

2- Căn cứ và phương pháp ghi sổ

Căn cứ vào Quyết định giao dự toán và Giấy rút dự toán để ghi cho từng loại dự toán (nguồn NSNN hoặc nguồn khác) và theo từng Mã ngành kinh tế. Sổ chia làm 2 phần:



- Phần I: Giao dự toán

+ Cột A: Ghi tình hình dự toán, gồm: Số dự toán năm trước còn lại chuyển sang; Số dự toán giao đầu năm nay và số dự toán giao bổ sung trong năm (Bổ sung vào quý nào thì ghi vào quý đó), Số dự toán được sử dụng trong năm (Số dự toán được sử dụng = Số dự toán năm trước còn lại chuyển sang + Dự toán giao đầu năm + Dự toán giao bổ sung).

+ Cột 1: Ghi tổng số dự toán

+ Cột 2 đến Cột 5: Ghi số dự toán giao năm nay; Trong đó:

+ Dự toán phân bổ cho quý I: Ghi vào Cột 2

+ Dự toán phân bổ cho quý II: Ghi vào Cột 3

+ Dự toán phân bổ cho quý III: Ghi vào Cột 4

+ Dự toán phân bổ cho quý IV: Ghi vào Cột 5



- Phần II: Theo dõi nhận dự toán

+ Cột A: Ghi Mã nội dung kinh tế

+ Cột B, C: Ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ nhận dự toán

+ Cột D: Ghi nội dung nhận dự toán

+ Cột 1: Ghi số dự toán đã nhận

+ Cột 2: Ghi số dự toán phải nộp khôi phục

+ Cột 3: Ghi số dự toán bị huỷ

+ Cột 4: Ghi số dự toán còn lại



Cuối quý cộng số đã nhận trong quý và cộng số đã nhận luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý.

Tỉnh:.........

Mẫu số B02a-X
Phụ lục số 03.1



Huyện:......

(Ban hành theo TT số: 146 /2011/TT-BTC

Xã:............

ngày 26/10/2011 của BTC)

BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH XÃ

THEO NỘI DUNG KINH TẾ

Tháng..... năm 200...

Đơn vị tính: đồng













Thực hiện

So sánh

S
T
T


Nội dung


Mã số

Dự
toán
năm


Trong tháng



Luỹ kế từ đầu năm


thực hiện từ đầu năm với dự toán năm(%)

A

B

C

1

2

3

4




Tổng số thu ngân sách xã

100













A

Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc

200













I

Các khoản thu 100%

300













1

Phí, lệ phí

320













2

Thu từ quĩ đất công ích và đất công

330













3

Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp

340













4

Đóng góp của nhân dân theo qui định

350













5

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

360













6

Thu kết dư ngân sách năm trước

380













7

Thu khác

390
















.............
















II

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

400
















Các khoản thu phân chia (1)
















1

Thuế thu nhập cá nhân

420













2

Thuế nhà đất

430













3

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

440













4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

450













5

Lệ phí trước bạ nhà, đất

460


















tải về 0.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương