H phụ lục số 1. uyện: Mẫu số: C51- X



tải về 0.71 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích0.71 Mb.
#16782
1   2   3   4   5   6   7   8
Kế toán trưởng

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Huyện:.................




M
Phụ lục số 02.3

ẫu số S06a - X



UBND Xã:............




(Ban hành kèm theo TT số: 146 /2011/TT-BTC







Ngày 26/10/2011 của BTC)

SỔ TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH XÃ

Năm:................



STT

Tên chỉ tiêu thu

(Tên đơn vị)



Thu ngân sách xã đã qua kho bạc

Chương

Mã nội dung kinh tế

Tháng 1

Tháng 2

.......

Tháng 12

Tháng chỉnh lý

Trong tháng

Luỹ kế

...

...

Trong tháng

Luỹ kế

Trong tháng

Luỹ kế

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13




Tổng thu NSX































































































































































- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......

- Ngày mở sổ : .........................................









Ngày tháng năm 20....

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Phụ lục số 02.4



Huyện:................._____Mẫu_số_S06b_-_X'>Huyện:.................




Mẫu số S06b - X

UBND Xã:............




(Ban hành kèm theo TT số: 146 /2011/TT-BTC







Ngày 26/10/2011 của BTC)

SỔ TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ

Năm:................



STT

Tên chỉ tiêu chi

(Tên đơn vị)



Chi ngân sách xã đã qua kho bạc

Chương

Mã ngành kinh tế

Mã nội dung kinh tế

Tháng 1

Tháng 2

.......

Tháng 12

Tháng chỉnh lý

Trong tháng

Luỹ kế

...

...

Trong tháng

Luỹ kế

Trong tháng

Luỹ kế

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14




Tổng chi NSX

































































































































- Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang .......

- Ngày mở sổ : .........................................









Ngày tháng năm 20....

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Phụ lục số 02.5



Huyện:.................




Mẫu số S21 - X

UBND Xã:............




(Ban hành kèm theo TT số: 146 /2011/TT-BTC







Ngày 26/10/2011 của BTC)

SỔ THEO DÕI TSCĐ VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG

Năm: ........

Tên bộ phận (Hoặc người sử dụng): ...........................................................

Loại công cụ, dụng cụ (Hoặc nhóm công cụ, dụng cụ): .............................



Ngày,
tháng
ghi sổ

GHI TĂNG TSCĐ VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

GHI GIẢM TSCĐ VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

Chứng từ

Tên TSCĐ và công
cụ, dụng cụ

Đơn
vị
tính

Số
lượng

Đơn
giá

Thành
tiền

Chứng từ


do

Số
lượng

Đơn
giá

Thành
tiền

Số

Ngày

Số hiệu

Ngày

hiệu

tháng

tháng

A

B

C

D

1

2

3

4

E

F

G

5

6

7































































































































- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ............









Ngày ... tháng ... năm......

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóngdấu)

Giải thích nội dung và phương pháp ghi “Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng” (Mẫu số S21-X)

1- Mục đích: Sổ này dùng để ghi chép tình hình tăng, giảm TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại các phòng, ban, bộ phận sử dụng, nhằm quản lý TSCĐ và công cụ, dụng cụ đã được trang cấp cho các bộ phận trong Xã và làm căn cứ để đối chiếu khi tiến hành kiểm kê định kỳ.



2- Căn cứ và phương pháp ghi sổ

- Sổ được mở cho từng bộ phận trong xã (nơi sử dụng) và lập hai quyển, một quyển lưu bộ phận kế toán, một quyển lưu bộ phận sử dụng công cụ, dụng cụ.

- Mỗi loại TSCĐ và loại công cụ, dụng cụ hoặc nhóm công cụ, dụng cụ được ghi 1 trang hoặc 1 số trang.

- Sổ có hai phần: Phần ghi tăng, phần ghi giảm.

Căn cứ vào các biên bản giao nhận TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ, các Phiếu xuất công cụ, dụng cụ, Giấy báo hỏng công cụ, dụng cụ để ghi vào sổ.

Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ

- Trong phần ghi tăng TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ:

+ Cột B, C: Ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ (Biên bản giao nhận TSCĐ hoặc bàn giao công cụ, dụng cụ, phiếu xuất kho công cụ, dụng cụ,...).

+ Cột D: Ghi tên TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ; mỗi TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ ghi 1 dòng.

+ Cột 1: Ghi đơn vị tính

+ Cột 2: Số lượng TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ được giao quản lý, sử dụng

+ Cột 3: Ghi đơn giá của TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ xuất dùng

+ Cột 4: Ghi giá trị của từng TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ xuất dùng (Cột 4 = Cột 2 x Cột 3)

- Trong phần ghi giảm TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ:

+ Cột E, F: Ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ giảm TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ (Biên bản giao nhận TSCĐ, Biên bản thanh lý TSCĐ hoặc Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ).

+ Cột G: Ghi rõ lý do giảm

+ Cột 5: Số lượng TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ ghi giảm

+ Cột 6: Ghi nguyên giá (đơn giá) của từng TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ

+ Cột 7: Ghi nguyên giá (giá trị) của từng TSCĐ hoặc công cụ, dụng cụ (Cột 7 = Cột 6 x Cột 5)


Phụ lục số 02.6






tải về 0.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương