B
Phụ lục số 03.2
ÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ
THEO NỘI DUNG KINH TẾ
Tháng..... năm 20...
Đơn vị tính: đồng
|
|
|
|
Thực hiện
|
So sánh
|
S
T
T
|
Nội dung
|
Mã số
|
Dự
toán
năm
|
Trong tháng
|
Luỹ kế từ đầu năm
|
thực hiện từ đầu năm với dự toán năm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi ngân sách xã
|
100
|
|
|
|
|
A
|
Chi ngân sách xã đã qua Kho bạc
|
200
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
300
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
310
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
320
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
400
|
|
|
|
|
1
|
Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự
|
410
|
|
|
|
|
|
- Chi dân quân tự vệ
|
411
|
|
|
|
|
|
- Chi an ninh trật tự
|
412
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
420
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
430
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hoá, thông tin
|
440
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
450
|
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
|
460
|
|
|
|
|
|
- SN giao thông
|
461
|
|
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản
|
462
|
|
|
|
|
|
- SN thị chính
|
463
|
|
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ
|
464
|
|
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác
|
465
|
|
|
|
|
7
|
Sự nghiệp xã hội
|
470
|
|
|
|
|
|
- Hưu xã và trợ cấp khác
|
471
|
|
|
|
|
|
- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội
|
472
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
473
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
474
|
|
|
|
|
9
|
Chi xây dựng đời sống ở khu dân cư, gia đình văn hoá
|
475
|
|
|
|
|
10
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể
|
480
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Quỹ lương
|
481
|
|
|
|
|
10.1
|
Quản lý nhà nước
|
482
|
|
|
|
|
10.2
|
Đảng cộng sản Việt Nam
|
483
|
|
|
|
|
10.3
|
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
484
|
|
|
|
|
10.4
|
Đoàn Thanh niên CSHCM
|
485
|
|
|
|
|
10.5
|
Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
486
|
|
|
|
|
10.6
|
Hội Cựu chiến binh VN
|
487
|
|
|
|
|
10.7
|
Hội Nông dân VN
|
488
|
|
|
|
|
11
|
Chi khác
|
490
|
|
|
|
|
.....
|
..............
|
......
|
|
|
|
|
III
|
Dự phòng
|
400
|
|
|
|
|
B
|
Chi ngân sách xã chưa qua Kho bạc
|
600
|
|
|
|
|
1
|
Tạm ứng XDCB
|
610
|
|
|
|
|
2
|
Tạm chi
|
620
|
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
|
..., ngày.......tháng...... năm 20.......
|
Kế toán trưởng
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục số 03.3
Tỉnh: .........
|
Mẫu số B03a - X
|
Huyện:.......
|
(Ban hành theo TT số: 146 /2011/TT-BTC
|
Xã:.............
|
ngày 26/10/2011 của BTC)
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ THEO MỤC LỤC NSNN
Năm 20.....
Đơn vị tính: đồng
Chương
|
Mã nội dung kinh tế
|
Nội dung thu
|
Số quyết toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu
|
|
Tổng số thu ngân sách xã bằng chữ: ............................................................
...., ngày.....tháng.....năm 20.....
|
|
|
Xác nhận của Kho bạc
|
Kế toán trưởng
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số 03.4
Tỉnh: ..........
|
Mẫu số B03b - X
|
Huyện:........
|
(Ban hành theo TT số: 146 /2011/TT-BTC
|
Xã:..............
|
ngày 26/10/2011 của BTC)
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO MỤC LỤC NSNN
Năm 20.....
Đơn vị tính: đồng
Chương
|
Mã ngành kinh tế
|
Mã nội dung kinh tế
|
Nội dung chi
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi
|
|
Tổng số chi ngân sách xã bằng chữ:...............................................................
....., ngày ... tháng....năm 20.....
Xác nhận của Kho bạc
|
Kế toán trưởng
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số 03.5
Tỉnh:............
|
Mẫu số B03c-X
|
Huyện:.........
|
(Ban hành theo TT số: 146 /2011/TT-BTC
|
Xã:...............
|
ngày 26/10/2011 của BTC)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |