|
Tổng số thu ngân sách xã
|
100
|
|
|
|
|
A
|
Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc
|
200
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu 100%
|
300
|
|
|
|
|
1
|
Phí, lệ phí
|
320
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ quĩ đất công ích và đất công
|
330
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đóng góp của nhân dân theo qui định
|
350
|
|
|
|
|
5
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
|
360
|
|
|
|
|
6
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
380
|
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
390
|
|
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
400
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia (1)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
420
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhà đất
|
430
|
|
|
|
|
3
|
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
440
|
|
|
|
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
|
450
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
460
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên.
|
510
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
|
520
|
|
|
|
|
IV
|
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)
|
600
|
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách xã chưa qua Kho bạc
|
700
|
|
|
|
|