GIẢi toán bằng phưƠng pháp bảo toàn electron lý thuyết : Trong quá trình phản ứng thì : số e nhường = số e nhận Hoặc n e nhường = n e nhận



tải về 311.33 Kb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích311.33 Kb.
#25941
1   2   3   4   5

A. 4,63 gam √B. 4,36 gam C. 4,46 gam D. 4,64 gam

Bài 39 Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là: ĐLBT NT Fe

A. 48 gam B. 50 gam C. 20 gam √D. 40 gam

BT Nguyên tố Fe : 2nFe2O3 = 2nFe2(SO4)3

Bài 40. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là

A. 8 gam √B. 16 gam C. 19,8 gam D. 36,4 gam

AD Sơ đồ chuyển hóa CuSO4 => CuO (rắn) Al(OH)3 pứ với NaOH dư => ko có Al2O3 sinh ra

Bài 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là bao nhiêu?

A. 0,12 B. 0,04 C. 0,075 √D. 0,06



Vì CHỉ chứa 2 muối sunfat là (Fe2(SO4)3 và CuSO4

ĐLBT NT Fe : nFeS2 = 2nFe2(SO4)3 => nFe2(SO4)3 = 0,06 mol

ĐLBT NT Cu : 2nCu2S = nCuSO4 => nCuSO4 = 2a mol

ĐLBT NT S: 2nFeS2 + nCu2S = 3nFe2(SO4)3 + nCuSO4

2.0,12 + a = 3.0,06 + 2a  a = 0,06


Bài 42: Cho hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp gồm Fe,Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch D .Cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc , nung đến kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn .Tính a. ĐS:16g

Bài 43: Cho 7,68 gam hỗn hợp A gồm Fe,Fe3O4,Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260ml dung dịch HCl1M thu được dung dịch X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc kết tủa , nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn .Tính m ĐS:8g

AD(14-1) Tính nOxi(trong hhA) AD 17 tính mFe(trong hỗn hợp A) =>AD ĐLBT NT : nFe = 2nFe2O3

Bài 44. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl loãng thấy sinh ra V lit khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 85,8 gam muối khan. Giá trị V là: (AD1)

A.13,44 lít √B.17,92 lít C.22,4 lít D.26,88 lít

Bài 45. Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 1lit dung dịch HCl 0.1M. Khối lượng muối clorua tạo ra là bao nhiêu? (AD 16)

A.5.95 g B.6,95 g C.7,95g D.8,95 g



Bài 46.Hòa tan 5 gam hh(Mg và Fe) vào dd HCl dư thu được 1 gam khí H2.Cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan ?(AD1)

A.30,5 g √B.40,5 g C.50,5 g D.60,5 g

Bài 47: Cho 17,7 gam hỗn hợp Zn và Mg tác dụng hết với dung dịch axit HCl 0.1M thu được 0,6 gam khí và dung dịch X. (AD1)

a) Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A.37g B.38g √C.39g D.40g

b) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng?

A.4M B.5M C.6M D.7M

Bài 48: Hỗn hợp chất rắn A gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4.Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HCL dư, thu được dd B.Cho NaOH dư vào B, Thu được kết tủa C. Lọc náy kết tủa , rửa sạch rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn D. Giá trị m là

A.20g B.30g √C.40g D.50g

ĐLBTNT cho Fe: 2nFe2O3 + 3nFe3O4 = 2nFe2O3(Rắn)  2.0,1 + 3.0,1 = 2nFe2O3 => nFe2O3 = 0,25 => m = 0,25.160 = 40g
Bài 49: 7,68 g hỗn hợp FeO,Fe3O4,Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml dung dịch HCl 1M thu được dd X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa, nung nóng trong kk đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị của m là : √A.8g B.12g C.16g D.24g

AD(14-1) tính được nOxi(trong Oxit) => AD 17: tìm được mFe(trong oxit) => nFe => nFe2O3 =nFe/2

Bài 50:Có 1 loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử oxit Sắt này bằng CO ở nhiệt độ cao người ta thu được 0,84 g sắt và 0,448 lít CO2(đktc).Công thức hóa học của oxit sắt là :

A.Fe2O3 √B.Fe3O4 C.FeO D.Không xác định được

Phương pháp giải bài tập về Tìm CT oxit sắt(FexOy): Tính được nFe và nOxi(trong oxit) (AD 17)

Sau đó lập tỉ lệ : nFe/nO = x/y

nFe = 0,84/56 = 0,015 mol , AD 17: nOxi(trong oxit) = nCO2 = 0,02 mol

  • nFe/nOxi = x/y = 3/4 => Fe3O4

Bài 51:Để hòa tan hoàn toàn 10,8g oxit sắt cần vừa đủ 300ml HCl 1M.Oxit sắt là :

A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định



AD(14-1): nOxi(trong oxit) = nHCl/2 = 0,15 mol : AD17 => mFe(trong oxit) = mOxit – mOxi

= 10,8 – 0,15.16 = 8,4g => nFe = 0,15 mol => nFe/nOxi = x/y = 1=> FeO

Bài 52:Cho miếng Fe nặng m g vào dung dịch HNO3,sau pứ thấy có 0,3 mol NO2(đktc) và thoát ra còn lại 2,4 g chất rắn không tan. Giá trị của m là

A.8g B.5,6g √C.10,8g D.8,4g

Pứ : Fe + 6HNO3 => Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O => nFe = nFe(NO3)3 = nNO2/3 = 0,1 mol

Fe + 2Fe(NO3)3 => 2Fe(NO3)2 => nFe = nFe(NO3)3/2 = 0,05 mol

=> nFe đã pứ = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol => mFe = 0,15.56 + 2,4 = 10,8g

Bài 53:Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan là : AD17 và 14-1 và 16

A. 99,6 gam. B. 49,8 gam. C. 74,7 gam. D. 100,8 gam.



Bài 54: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H2O tạo thành là. AD 17

A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.



Bài 55. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là: Tương tự như câu 39.

A. 20 gam. B. 32 gam. √C. 40 gam. D. 48 gam.

Bài 56. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là AD17. A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 11,2 gam.

Bài 57: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là

A. 13,6 gam. B. 17,6 gam. C. 21,6 gam. D. 29,6 gam.

(AD ĐLBT NT Fe , nFe + 2nFe2O3 = 2nFe2O3(rắn) nFe = nH2, mFe2O3(chất rắn) = 24 g)

Bài 58Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Fe, Al bằng ddHCl dư thu được 7,84lít khí A(đkc) và 2,54g chất rắn B và dd C. Khối lượng muối có trong dd C là : (AD1)

A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. 3,145g

Bài 59Cho 2,1 g hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 1,12l H2 ở đktc. Khối lượng muối khan tạo ra khi cô cạn dung dịch là: (AD1)

A. 5,65g B. 7,75g C. 11,3g D. 10,3g



Bài 60 (TS ĐH – khối A – 2007): Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vửa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít khí H2 (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: (AD2)

A. 8,98 gam B. 9,52 gam C. 10,27 gam D. 7,25 gam



Bài 61.(Câu 45 – TSĐH – khối A – 2007 – mã đề 182): Hòa tan hòa toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là: (AD 15)

A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g D. 5,81 g



Bài 62.Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 2,24 lít CO(đktc). Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là: (AD 17)

A. 15g. B. 16g. C. 18g. D. 15,3g.

Bài 63.Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đun nóng thu được 64 gam sắt, khi đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 40 gam kết tủa. Tìm m ? (AD 17)

Bài 65:Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe và X ( hoá trị không đổi ) . Hoà tan hết (m) gam A bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 1,008 lít khí ĐKTC và dd B chứa 4,575 gam muối .Tính m. AD1:

A. 1,28 g

B. 1,82 g

C. 1,38 g

D. 1,83 g

Bài 66:Hoà tan m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại là Al và Fe trong dung dịch HCl dư thu được dd B và 14,56 lít H2 đktc . Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư , kết tủa đem nung ngoài kk đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn . Tính m AD 18 => 3nAl + 2nFe = 2nH2. AD ĐL BT N Tố Fe.

Chất rắn cuối cùng là Fe2O3 (vì Al(OH)3 tác dụng với NaOH dư)=> nFe = 2nFe2O3

A. 16,3 g

B. 19,3 g

C. 21,3 g

D. 23,3 g

Bài 67:Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit . Để hoà tan hoàn toàn m gam oxit này cần 500 ml dd H2SO4 1 M . Tính m . (AD 14-1) và 17

A. 18,4 g

B. 21,6 g

C. 23,45 g

D. Kết quả khác

Bài 68:Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn – Fe –Al vào dung dịch HCl thu được Vlít H2 đktc và dung dịch A Cô cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan . Giá trị V là ? AD1

A. 1,12 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. Kết quả khác

Bài 69:Cho 2,49g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 ml dd H2SO4 loãng ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra AD2

A. 4,25g

B. 8,25g

C. 5,37g

D. 8,13g

Bài 70:Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: AD ĐLBT NT Fe Giống bài 57.

A. 12g

B. 11,2g

C. 12,2g

D. 16g

Bài 70Một dung dịch chứa 38,2g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thu được 69,9g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa và cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. m muối = m muối Sunfat -25.nBaSO4

A. 3,07

B. 30,7

C. 7,03

D. 70,3

Bài 71.Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIAbằng acid HCl thu được 6,72 lít khí(đktc) và dung dịch A. Tổng số gam 2 muối clorua trong dung dịch thu được là? (AD 11)

A. 3,17

B. 31,7

C. 1.37

D. 7,13

Bài 72.Cho 6,2g hỗn hợp gồm một số kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư được 2,24lít H2(đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?(AD1)

A. 1,33

B. 3,13

C. 13,3

D. 3,31

Bài 73.Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại Na và X tác dụng hết với HCl loãng, dư thu được 34,05 gam hỗn hợp muối A khan. Thể tích H2 thu được là bao nhiêu lít?

A. 3,36

B. 5,6

C. 8,4

D. 11,2

Bài 75.Hòa tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí ở (đktc) và 7,48g muối sunfat khan. Giá trị của V là?

A. 1,344

B. 1,008

C. 1,12

D. 3.36

Bài 77.Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml acid H2SO4 0,1M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 6,81

B. 4,81

C. 3,81

D. 5,81

Bài 78.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào acid HNO3(vừa đủ), thu được dung dịch X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Gía trị của a là? Xem bài 41

A. 0,04

B. 0,075

C. 0,12

D.0,06

Bài 79.Hòa tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat MgCO3, CaCO3, Na2CO3, K2CO3 bằng dung dịch HCl dưthu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được x g muối khan. Gía trị của x là? AD 11

A. 12

B. 11,1

C. 11,8

D. 14,2

Bài 80.Hòa tan hoàn toàn 2,7g một kim loại M bằng HNO3 thu được 1,12lít khí(đktc) hỗn hợp X gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết d=19,2. M là?

A. Fe

B. Al

C. Cu

D.Zn

Bài 82.Cho 3,06g oxit MxOy , M có hóa trị không đổi tan trong dung dịch HNO3 tạo ra 5,22g muối. Xác định MxOy. ( Dựa vào đáp án => pứ này chỉ tạo ra muối và H2O => Dùng Tăng giảm khối lượng học ở dưới , MO (vì đáp án chỉ có 1 Oxi) => M(NO3)2 (M là hóa trị II hoặc III) Ta xết II vì có A,B,C đều hóa trị II nếu không thỏa mãn chọn D luôn)

MO => M(NO3)2 => m Tăng = 108g (nếu 1 mol MO)

vậy với x mol MO => m Tăng = 5,22 – 3,06 = 2,16 g => x = 2,16/108 = 0,02 mol

=> M MO = 3,06/0,02 = 153 => C

A. CaO

B. MgO

C. BaO

D. Al2O3

Bài 84.Hòa tan hoàn toàn 2,16g một oxit kim loại M thu được 0,224 lít khí NO(đktc). Xác định công thức oxit. Tương tự 1 số bài trên giải rồi

A. CuO

B. FeO

C. Fe3O4

D. Fe2O3

Bài 87.Cho m gam hỗn hợp X gồm (Zn, Fe) tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được ddA và hỗn hợp khí (NO, NO­2). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn B, nung chất rắn B trong chân không đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn C. Khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là (32 g làmFe2O3,Vì Al(OH)3 pứ với NaOH , AD BT NT Fe: nFe = 2nFe2O3)

A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 3,8 gam D. 22,4 gam

Bài 92:Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H2SO4 dư thu được 1,792(l) H2 (đkc) , lượng Zn gấp 4,514 lần lượng Mg . Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: (AD 18)và Zn gấp 4,514 lần lượng Mg

A. 3,97(g) B. 3,64(g) C. 3,7(g) D. 3,5(g)



Bài 93:Tách ghép. Hòa tan hoàn toàn 1,53g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml lít H2 (đkc) . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng là : (AD1)

A. 2,95gam B.3,90gam C.2,24gam D.1,885gam



Bài 94:Cho1,78 gam hỗn hợp 2 kim loại hóa trị II tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng thu 0,896 lít H2 (đkc). Khối lượng muối thu được là : (AD2)

A. 9,46 gam. B. 5,62gam.. C. 3,78 gam. D. 6, 18gam.

Bài 96:Cho1g bộtFe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột vượt quá 1,41g.Nếu chỉ tạo thành mộtoxit duy nhất thì đó là:Tìm nOxi(trong oxit)=>M MxOy =>Biện luận theo y =>Bthỏamãn

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO và Fe dư.

Bài 97:Hoà tan 9,14g hỗn hợp Cu, Fe, Al bằng ddHCl dư thu được 7,84lít khí A(đkc) và 2,54g chất rắn B và dd C. Khối lượng muối có trong dd C là : (AD 1)

A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. 3,145g

Bài 98:Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 6,11 lít khí (ở 250C , 1atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là: (AD 18 => n M = nH2) => M (M) (Khối lượng mol)

A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba

Bài 99:Hoà tan 7,8 g kim loại X vào nước thu được 2,24 lit khí(đktc). Kim loại X là: (AD 18)

A. Na B. K C. Ca D. Ba

Bài 100:Hoà tan hoàn toàn 2g kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II vào dung dịch HCl. Sau đó cô cạn thu được 5,55g muối khan. Kim loại đó là: AD1 => nH2 , AD 18 => nKL => M KL

A. Be B. Mg C. Ca D. Ba

Bài 101:Hoà tan hết 0,5 (g) hỗn hợp Fe và kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,12 (l) H2 (đkc) .Kim loại hoá trị II là :

A. Be B. Mg C. Ca D. Ba

Bài 102:Hoà tan mẫu hợp kim Ba- Na vào nước thu đựơc dung dịch A và có 13,44 (l) H2 bay ra (đkc) Để trung hoà 1/10 dung dịch A , thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là: nHCl = 2nH2

A. 1200ml B. 120ml C. 125ml D. 130ml

Bài103:Cho 68,5g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 12,22lít khí hidrô đo ở 250C và 1 atm. Tên của kim loại kiềm thổ đó là: (AD18)



A. Magie B. Canxi C. Stronti D. Bari

Bài 104:Cho 4,2 hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24l H2 ở đktc. Khối lượng muối khan tạo ra khi cô cạn dung dịch là: (AD1)

A. 7,1g B. 7,75g C. 11,3g D. 10,3g

Bài 105:Cho 8,7 g hỗn hợp gồm K và Mg tan vào nước thu được 5.6 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lươt là:

A. 3,9 g và 4,8g B. 1,95g và 6,75g C. 1,56g và 7,14g D. 7,8g và 0,9g



Bài 106.Hòa tan 2 kim loại Ba và Na vào nước được dd(A) và có 13,44 lít H2 bay ra (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa hoàn toàn dd A là:

A.1,2lít B.2,4lít C.4,8lít D.0,5lít.



Bài 107.Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp kim loại gồm Al , Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,4 mol H2 và x gam hỗn hợp muối khan . Tính x? .

A. 48,6 gam B. 49,4 gam C. 89,3 gam D. 56,4 gam

Bài 108. Đốt cháy hết 2,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe , Cu được 4,14 gam hỗn hợp 3 oxit . Để hoà tan hết hỗn hợp oxit này, phải dùng đúng 0,4 lít dung dịch HCl và thu được dung dịch X. Cô cạn dung dich X thì khối lượng muối khan là bao nhêu ? . (AD 14-1 Tìm nHCl, AD 16)

A. 9,45 gam B.7,49 gam C. 8,54 gam D. 6,45 gam

Bài 109.Đốt cháy x gam hh 3 kim loại Mg , Al , Fe bằng 0,8 mol O­2 , thu được 37,4 gam hh rắn B và còn lại 0,2 mol O2 . Hoà tan 37,4 gam hh B bằng y lít dd H 2SO4 2 M ( vừa đủ ) , thu được z gam hh muối khan . Tính x, y,z .

A. 18,2gam, 0,6 lít, 133,4 gam B.98,3gam,0,7lít,122,4gam



C. 23,1gam,0,8lít,123,4gam D.89,5gam,0,5lít,127,1gam

Bài 111.Cho 16 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu đuợc dung dịch B và 3,36 lít khí H2 (đktc) . Nếu cô cạn dung dịch B được m1 gam hỗn hợp rắn , còn nếu trung hoà dung dich B bằng dung dich HCl rồi cô cạn dung dịch sản phẩm thì được m2 gam hỗn hợp muối khan . Tính m1 và m2 .

Каталог: userfiles -> file -> DATA -> Hoa%20-Sinh
file -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
file -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
file -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịCH
file -> UỶ ban quốc phòng và an ninh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Số: 38/2009/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
file -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII

tải về 311.33 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương