GÓi thầu số 09: toàn bộ phần xây lắp tuyến kè giai đOẠN 1, ĐƯỜng thi côNG, CÔng trình phụ trợ VÀ chi phí LÁn trại phục vụ thi côNG



tải về 3.72 Mb.
trang5/25
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.72 Mb.
#20105
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25

41. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

41.1. Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc đặt cọc bằng Séc với nội dung và yêu cầu như quy định tại Mục 5 Chương VII – Điều kiện cụ thể của hợp đồng. Trường hợp nhà thầu sử dụng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng thì phải sử dụng Mẫu số 25 Chương VIII - Biểu mẫu hợp đồng hoặc một mẫu khác được Chủ đầu tư chấp thuận.

41.2. Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp sau đây:

a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng có hiệu lực;

b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;

c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.


42. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu


Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi đơn kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu đến Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn theo địa chỉ quy định tại BDL. Việc giải quyết kiến nghị trong đấu thầu được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương XII Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Mục 2 Chương XII Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

43. Theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu

Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp quy định của pháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát theo quy định tại BDL.


Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU


CDNT 1.1

Tên Bên mời thầu là: Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp & PTNT.

CDNT 1.2

Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Toàn bộ phần xây lắp tuyến kè giai đoạn 1, đường thi công, công trình phụ trợ và chi phí lán trại phục vụ thi công.

Tên dự án là: Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.



CDNT 1.3

Thời gian thực hiện hợp đồng: 900 ngày.

CDNT 2

Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu.

CDNT 4.1 (a)

Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng.

CDNT 4.1 (d)

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

- Nhà thầu tham dự thầu là doanh nghiệp thì phải không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp & PTNT (địa chỉ số 03 Lê Hồng Phong, TP Huế);

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:

+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán:

. Tư vấn thiết kế: Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Nông thôn (địa chỉ số 44/192 Lê Trọng Tấn, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội).

. Tư vấn thẩm tra thiết kế - dự toán: Trung tâm Tư vấn và Chuyển giao công nghệ thủy lợi (địa chỉ số 54, ngõ 102, đường Trường Chinh, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội)

+ Tư vấn lập, thẩm định HSMT: Không có.

+ Tư vấn đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Không có.

- Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp & PTNT (địa chỉ số 03 Lê Hồng Phong, TP Huế)

- Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: Không áp dụng.



CDNT 4.1 (e)

Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: Không áp dụng.

CDNT 4.1 (g)

Đối với nhà thầu nước ngoài: Không áp dụng.

CDNT 6.1

Địa chỉ của Bên mời thầu (chỉ liên hệ khi cần giải thích làm rõ HSMT):

Nơi nhận: Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp & PTNT

Người nhận: Hoàng Kim Hùng

Tên đường, phố: 03 Lê Hồng Phong, Thành phố Huế

Số tầng/số phòng: Phòng Kế hoạch, tầng 1

Thành phố: Thành phố Huế

Mã bưu điện: 054

Số điện thoại: 054.3837394

Số fax: 054.3848730

Địa chỉ e-mail: bandtxdnnhue@gmail.com

Bên mời thầu phải nhận được yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn 7 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu.


CDNT 6.3

Bên mời thầu sẽ không tổ chức khảo sát hiện trường.

CDNT 6.4

Hội nghị tiền đấu thầu sẽ không được tổ chức.

CDNT 7.3

Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được Bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu trước ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu 10 ngày.

Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT không đáp ứng theo quy định thì Bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng.



CDNT 9

HSDT cũng như tất cả các thư từ và tài liệu liên quan đến HSDT trao đổi giữa nhà thầu với Bên mời thầu được viết bằng tiếng Việt.

Các tài liệu và tư liệu bổ trợ trong HSDT có thể được viết bằng ngôn ngữ khác đồng thời kèm theo bản dịch sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, nếu cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung.



CDNT 10.4

Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu.

CDNT 14.5

Các phần của gói thầu: Không áp dụng.

CDNT 15.1

Nhà thầu được phép nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế.

CDNT 16

Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND.

CDNT 17.1

Thời hạn hiệu lực của HSDT (HSĐXKT và HSĐXTC) là: 180 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 18.2


Nội dung bảo đảm dự thầu:

- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.100.000.000 VND

- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ ngày đóng thầu.


CDNT 18.4

Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa 20 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.

CDNT 19.1

Số lượng bản chụp HSĐXKT, HSĐXTC là: 04 bản. Trường hợp sửa đổi, thay thế HSĐXKT, HSĐXTC thì nhà thầu phải nộp các bản chụp hồ sơ sửa đổi, thay thế với số lượng bằng số lượng bản chụp HSĐXKT, HSĐXTC.

CDNT 21.1

Địa chỉ của Bên mời thầu (sử dụng để nộp HSDT):

Nơi nhận: Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp & PTNT

- Số nhà/số tầng/số phòng: Số nhà 03, tầng 1, phòng Kế hoạch

- Tên đường, phố: Đường Lê Hồng Phong

- Thành phố: Thành phố Huế

- Mã bưu điện: 054. Điện thoại: 054.3837394

Thời điểm đóng thầu là: 8 giờ 00 phút, ngày 26 tháng 6 năm 2016


CDNT 25.3

Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: 3 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 29.2

Nhà thầu chính không được giao lại toàn bộ công việc theo hồ sơ dự thầu cho nhà thầu phụ thực hiện.

CDNT 29.4

Nhà thầu phụ đặc biệt: Không được sử dụng.

CDNT 30.2

a) Đối tượng được hưởng ưu đãi là nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và có thời gian sử dụng lao động tối thiểu bằng thời gian thực hiện gói thầu nhưng phải tồn tại trong thời gian thực hiện gói thầu;

b) Cách tính ưu đãi: nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được xếp hạng cao hơn HSDT của nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp HSDT của các nhà thầu được đánh giá ngang nhau. Trường hợp sau khi ưu đãi nếu các HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu.



CDNT 31.1

Việc mở HSĐXKT sẽ được tiến hành công khai vào lúc: 8 giờ 15 phút, ngày 26 tháng 6 năm 2016, tại địa điểm mở thầu theo địa chỉ như sau:

- Số nhà/số tầng/số phòng: Số nhà 03, tầng 2, phòng họp

- Tên đường, phố: Đường Lê Hồng Phong

- Thành phố: Thành phố Huế



CDNT 32.1

Phương pháp đánh giá HSĐXKT là:

a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Sử dụng tiêu chí đạt/không đạt;

b) Đánh giá về kỹ thuật: Sử dụng tiêu chí đạt/không đạt.


CDNT 34.1

Phương pháp đánh giá về tài chính: Phương pháp giá thấp nhất.

CDNT 34.3

b) Xếp hạng nhà thầu:

Nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.



CDNT 36.5

Nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.

CDNT 37.1

Thời hạn gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu là 3 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

CDNT 42

- Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp & PTNT, địa chỉ: 03 Lê Hồng Phong - TP Huế, số điện thoại: 054.3837394, số fax: 054.3848730;

- Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Người có thẩm quyền: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: 16 Lê Lợi - TP Huế, số điện thoại: 054.3823338, số fax: 054.3834537;

- Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế, địa chỉ: Tôn Đức Thắng - TP Huế, số điện thoại: 054.3822538, số fax: 054.3821264.


CDNT 43

Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có.

Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSDT
Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXKT

1.1. Kiểm tra HSĐXKT:

a) Kiểm tra số lượng bản chụp HSĐXKT;

b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSĐXKT, bao gồm: Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT, thỏa thuận liên danh (nếu có), giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có); bảo đảm dự thầu; tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm; đề xuất về kỹ thuật và các thành phần khác thuộc HSĐXKT theo quy định tại Mục 10 CDNT;

c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXKT.



1.2. Đánh giá tính hợp lệ HSĐXKT:

HSĐXKT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

a) Có bản gốc HSĐXKT;

b) Có đơn dự thầu thuộc HSĐXKT được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có). Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;

c) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu nêu trong HSMT;

d) Thời hạn hiệu lực của HSĐXKT đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 17.1 CDNT;

đ) Có bảo đảm dự thầu với giá trị và thời hạn hiệu lực đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 18.2 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức nộp thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, tên của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng) theo quy định tại Mục 18.2 CDNT; đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức đặt cọc bằng Séc thì Bên mời thầu sẽ quản lý Séc đó theo quy định tại các Mục 18.4, 18.5 CDNT;

e) Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐXKT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh). Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐXKT với tư cách là nhà thầu chính đối với phần mà nhà thầu tham dự thầu;

g) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) và trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính tỷ lệ % giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu;

h) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 4.1 CDNT.

Nhà thầu có HSĐXKT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm.

Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu. Đối với gói thầu chia thành nhiều phần độc lập, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu sẽ được đánh giá tương ứng với phần mà nhà thầu tham dự thầu.

Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá HSĐXKT của nhà thầu chính (trừ trường hợp HSMT quy định được phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt). Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí về năng lực và kinh nghiệm (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ).

Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn quy định tại các Mục 2.1, 2.2 và 2.3 Chương này. Nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng các tiêu chuẩn quy định tại các Mục 2.1, 2.2 và 2.3 Chương này.

2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm

Việc đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm được thực hiện theo Bảng tiêu chuẩn dưới đây:


BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC TÀI CHÍNH VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực tài chính và kinh nghiệm

Các yêu cầu cần tuân thủ

Tài liệu

cần nộp

TT

Mô tả

Yêu cầu

Nhà thầu độc lập

Nhà thầu liên danh

Tổng các thành viên liên danh

Từng thành viên liên danh

Tối thiểu một thành viên liên danh

1

Lịch sử không hoàn thành hợp đồng

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành.

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 07

2

Kiện tụng đang giải quyết

Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá 60% giá trị tài sản ròng của nhà thầu.

(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ).



Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 08

3

Các yêu cầu về tài chính

3.1

Kết quả hoạt động tài chính

Nộp báo cáo tài chính từ năm 2013 đến năm 2015 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.

Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.



Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 09 kèm theo tài liệu chứng minh

3.2

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng tối thiểu là 90 tỷ VND, trong vòng 3 năm trở lại đây (năm 2013, 2014, 2015).

Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.



Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận và tối thiểu đạt 25%)

Không áp dụng

Mẫu số 10

3.3

Yêu cầu về nguồn lực tài chính

Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 40 tỷ VND.

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận)

Không áp dụng

Các Mẫu số 11, 12

4

Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp

Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây (Công trình xây dựng kè chống sạt lở, chân kè đóng cọc ván bê tông dự ứng lực với số lượng tối thiểu 6.000,0 mét dài cọc) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ hoặc nhà thầu quản lý trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 70 tỷ VND



Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận)

Không áp dụng


Mẫu số 13

kèm theo tài liệu chứng minh



Ghi chú:

1. Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:

- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;

- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.

Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.

2. Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.

- Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.

3. Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.

4. Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét:

- Tương tự về bản chất và độ phức tạp (có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng): Công trình xây dựng kè chống sạt lở, chân kè đóng cọc ván bê tông dự ứng lực với số lượng tối thiểu 6.000,0 mét dài cọc.

- Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70 tỷ VND.

5. Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.

6. Nhà thầu phụ: Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

7. Nhà thầu quản lý là nhà thầu không trực tiếp thực hiện một phần hoặc toàn bộ các công việc của gói thầu mà ký hợp đồng với các nhà thầu khác để thực hiện nhưng nhà thầu vẫn quản lý việc thực hiện của các nhà thầu mà mình đã ký hợp đồng, đồng thời vẫn chịu toàn bộ trách nhiệm cũng như rủi ro liên quan đến giá thành, tiến độ thực hiện và chất lượng của gói thầu.

8. Tất cả tài liệu chứng minh phải là bản chính hay bản sao có chứng thực. Đồng thời Nhà thầu phải có bản gốc hợp đồng tương tự, bản gốc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc bản gốc giấy xác nhận khối lượng hoàn thành trên 80% của chủ đầu tư và các bản gốc liên quan khác (trường hợp bên mời thầu yêu cầu cung cấp để đối chứng).

2.2. Tiêu chuẩn về năng lực nhân sự:

a) Nhân sự chủ chốt:

Nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:



TT

Vị trí công việc

Tổng số năm kinh nghiệm

(tối thiểu 5 năm)

Kinh nghiệm trong các công việc tương tự


1

Chỉ huy trưởng công trình (1 người)

Kỹ sư xây dựng thủy lợi có 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi

Đã có kinh nghiệm chỉ huy trưởng công trình kè chống sạt lở bờ biển, chân kè đóng cọc ván bê tông dự ứng lực

2

Giám sát kỹ thuật, chất lượng (1 người)

Kỹ sư xây dựng thủy lợi có 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi

Đã có kinh nghiệm giám sát kỹ thuật công trình kè chống sạt lở bờ biển, chân kè đóng cọc ván bê tông dự ứng lực

3

Kỹ thuật thi công trực tiếp (2 người)

Kỹ sư xây dựng thủy lợi có 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi

Đã có kinh nghiệm kỹ thuật thi công công trình kè chống sạt lở bờ biển, chân kè đóng cọc ván bê tông dự ứng lực

5

Trắc đạc, thí nghiệm (1 người)

Cán bộ có 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

Đã có kinh nghiệm trắc đạc, thí nghiệm

6

Đội trưởng thi công (2 người)

Kỹ sư xây dựng thủy lợi có 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng thủy lợi.

Đã có kinh nghiệm đội trưởng thi công công trình kè chống sạt lở bờ biển, chân kè đóng cọc ván bê tông dự ứng lực

7

Thiết kế bản vẽ thi công (1 người)

Kỹ sư xây dựng có 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

Đã có kinh nghiệm thiết kế bản vẽ thi công công trình tương tự

8

Chủ nhiệm kỹ thuật thi công (1 người)

Kỹ sư xây dựng thủy lợi có 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi

Đã có kinh nghiệm Chủ nhiệm kỹ thuật thi công công trình tương tự

Nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ công nhân kỹ thuật, lao động đáp ứng những yêu cầu sau đây:

TT

Công nhân kỹ thuật, lao động:

Số lượng

1

- Công nhân kỹ thuật, lao động phổ thông (nề, mộc, cốt thép, hàn, điện, nước, cơ khí…) trực tiếp thực hiện gói thầu

Trong trường hợp liên danh, thì tổng cộng cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu



Tổng cộng ≥ 50 người

Trong đó:



  • Công nhân kỹ thuật: ≥ 20 người có chứng chỉ đào tạo nghề, có mã số thuế TNCN

  • Lao động phổ thông ≥ 30 người.



Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 14, 15 và 16 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.

Nhà thầu kèm theo bản chứng thực các giấy tờ: Bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ hành nghề phù hợp; hợp đồng lao động; sổ bảo hiểm xã hội đến hết tháng 5 năm 2016; xác nhận của chủ đầu tư những công trình đã làm ở vị trí tương ứng với công việc sẽ đảm nhận trong gói thầu này. Đối với Công nhân kỹ thuật thì kèm theo bản chứng thực các giấy tờ: Hợp đồng lao động, chứng chỉ đào tạo nghề.

b) Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu:

Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công chủ yếu để thực hiện gói thầu theo yêu cầu sau đây:



TT

Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị

Số lượng tối thiểu cần có

1

Búa rung BP170

1 chiếc

2

Cần trục bánh xích 10 tấn

1 chiếc

3

Cần trục bánh xích 5 tấn

6 chiếc

4

Cần trục bánh xích 50 tấn

1 chiếc

5

Cần trục ôtô 10 tấn

1 chiếc

6

Đầm bàn 1Kw

3 cái

7

Đầm cóc

5 cái

8

Đầm dùi 1,5Kw

10 cái

9

Đầm rung tự hành 25 tấn

1 chiếc

10

Máy bơm nước 5CV

4 cái

11

Máy bơm nước áp lực

1 cái

12

Máy cắt uốn cắt thép 5Kw

2 cái

13

Máy đầm bánh hơi tự hành 9T

1 chiếc

14

Máy đào 0,8m3

1 chiếc

15

Máy đào 1,25m3

2 chiếc

16

Máy đào 1,6m3

2 chiếc

17

Máy đào gầu dây 1,0m3

2 chiếc

18

Máy hàn điện 23Kw

3 cái

19

Máy lu 10 tấn

1 chiếc

20

Máy lu bánh lốp 16T

1 chiếc

21

Máy ủi 108CV

1 chiếc

22

Máy rải 50-60m3/h

1 chiếc

23

Máy san 108CV

1 chiếc

24

Máy trộn bê tông 250l

8 chiếc

25

Máy trộn bê tông 500l

2 chiếc

26

Máy xáng cạp 1,25m3

1 chiếc

27

Ô tô thùng 10 tấn

2 chiếc

28

Ô tô tự đổ 10 tấn

2 chiếc

29

Ô tô tự đổ > 5 tấn

20 chiếc

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 17 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.

Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu: Giấy đăng ký xe hoặc hóa đơn bán hàng kèm theo (hoặc hỗ trợ của thành viên khác trong liên danh. Nếu trường hợp thuê phải chứng minh bằng hợp đồng thuê có hiệu lực suốt thời gian thi công). Thiết bị đảm bảo hoạt động tốt, đang trong thời hạn đăng kiểm, chứng nhận an toàn và sẽ được huy động cho công trình;

Ghi chú:

Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con theo Mẫu số 06 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con đảm nhiệm trong gói thầu.



2.3. Nhà thầu phụ đặc biệt: Không áp dụng.

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

Đánh giá theo phương pháp đạt, không đạt: Đối với các tiêu chí đánh giá tổng quát, sử dụng tiêu chí đạt, không đạt. Đối với các tiêu chí chi tiết cơ bản trong tiêu chí tổng quát, sử dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với các tiêu chí chi tiết không cơ bản trong tiêu chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt, không đạt, được áp dụng thêm tiêu chí chấp nhận được nhưng không được vượt quá 30% tổng số các tiêu chí chi tiết trong tiêu chí tổng quát đó.

Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản được đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt hoặc chấp nhận được.

HSĐXKT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có tất cả các tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt. HSĐXKT của nhà thầu được đánh giá là đạt thì sẽ được tiếp tục xem xét, đánh giá HSĐXTC.

1. Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

1.1. Đối với các vật tư, vật liệu chính: xi măng, cốt thép, thép tấm ván khuôn, vải lọc, chất phụ gia

- Có hợp đồng nguyên tắc đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng

- Có chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật



Đạt

- Không có hợp đồng nguyên tắc

- Không có chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật



Không đạt

1.2. Đối với các vật tư, vật liệu chính: cọc bê tông dự ứng lực.

- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị chế tạo sản xuất cọc bê tông dự ứng lực đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng.

- Đơn vị chế tạo sản xuất cọc bê tông dự ứng lực

Phải có đầy đủ hồ sơ pháp lý về năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng.

- Có chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.



Đạt

- Không có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị chế tạo sản xuất cọc bê tông dự ứng lực đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng.

- Đơn vị chế tạo sản xuất cọc bê tông dự ứng lực không có đầy đủ hồ sơ pháp lý về năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng.

- Không có chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.


Không đạt

1.3. Các loại vật liệu: cát, đá, đất các loại.

- Có hợp đồng nguyên tắc với các mỏ vật liệu trên địa bản tỉnh, các mỏ vật liệu có giấy phép khai thác, có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng.

- Có chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.



Đạt

- Không có hợp đồng nguyên tắc với các mỏ vật liệu trên địa bản tỉnh, hoặc có hợp đồng nguyên tắc với các mỏ vật liệu trên địa bản tỉnh nhưng không có giấy phép khai thác, không có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng.

- Không có chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật



Không đạt

1.4. Loại vật liệu khác: cây phi lao, cỏ địa phương

- Có hợp đồng nguyên tắc đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng

Đạt

- Không có hợp đồng nguyên tắc


Không đạt

Kết luận

Cả 4 tiêu chuẩn 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 đều được xác định là đạt

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn được xác định là không đạt

Không đạt

2. Giải pháp kỹ thuật:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

2.1. Tổ chức mặt bằng công trường: thiết bị thi công, lán trại, phòng thí nghiệm, kho bãi tập kết vật liệu, chất thải, bố trí cổng ra vào, rào chắn, biển báo, cấp nước, thoát nước, giao thông, liên lạc trong quá trình thi công

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.2. Giải pháp trắc đạc, định vị: Thiết bị trắc đạc; Định vị vị trí công trình, tim tuyến trên thực địa, dựng ga kèo định vị kết cấu công trình; Thành lập lưới khống chế thi công

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.3. Công tác đào đất, xử lý hố móng chân kè.





Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.4. Công tác đắp đất: Đắp kè, đắp nền đường

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.5. Công tác đóng cọc bê tông dự ứng lực.

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.6. Công tác ván khuôn, đà giáo

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.7. Công tác cốt thép

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.8. Công tác bê tông đúc sẵn

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.9. Công tác bê tông đổ tại chỗ (dầm, mặt đường,…)


Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.10. Công tác lắp đặt, lát cấu kiện đúc sẵn.

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.11. Công tác xây lát đá

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.12. Công tác lót vải lọc, lót nilon

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

Kết luận

Cả 12 tiêu chuẩn từ 2.1 đến 2.12 đều được xác định là đạt.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn được xác định là không đạt.

Không đạt

3. Biện pháp tổ chức thi công:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

3.1. Bảo đảm giao thông

Có đề xuất biện pháp bảo đảm giao thông đầy đủ.

Đạt

Không đề xuất hoặc đề xuất thiếu.

Không đạt

3.2. Hệ thống tổ chức tại công trường:

- Các bộ phận quản lý: tiến độ, kỹ thuật, hành chính kế toán, chất lượng, vật tư, máy móc, an toàn, an ninh, môi trường



- Các đội thi công: Đội thi công đóng cọc bê tông dự ứng lực, đội thi công bê tông đúc sẵn, đội thi công các công việc gia cố chân và mái kè, đội thi công phần đường.

Bố trí đủ các bộ phận quản lý và các đội thi công theo yêu cầu

Đạt

Không bố trí đủ các bộ phận quản lý và các đội thi công theo yêu cầu

Không đạt

3.3. Trình tự thi công các hạng mục công trình: Công tác chuẩn bị, hạng mục phụ trợ, đường thi công nội bộ, vận chuyển cọc và đóng cọc chân kè, đào đắp đất thân kè, bê tông đúc sẵn, gia cố chân và mái kè, đường quản lý, hoàn thiện công trình.

Nêu rõ trình tự thi công các hạng mục.

Đạt

Không nêu rõ trình tự thi công các hạng mục.

Không đạt

3.4. Mô tả biện pháp thi công các công tác chuẩn bị, hạng mục phụ trợ, đường thi công nội bộ.

Có mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đạt

Không mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo yêu cầu kỹ thuật.

Không đạt

3.5. Mô tả biện pháp thi công vận chuyển cọc và đóng cọc chân kè.

Có mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đạt

Không mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo yêu cầu kỹ thuật.

Không đạt

3.6. Mô tả biện pháp thi công đào đắp đất kè.

Có mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đạt

Không mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo yêu cầu kỹ thuật.

Không đạt

3.7. Mô tả biện pháp thi công bê tông đúc sẵn

Có mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đạt

Không mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo yêu cầu kỹ thuật.

Không đạt

3.8. Mô tả biện pháp thi công gia cố chân và mái kè.

Có mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đạt

Không mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo yêu cầu kỹ thuật.

Không đạt

3.9. Mô tả biện pháp thi công đường quản lý.

Có mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đạt

Không mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo yêu cầu kỹ thuật.

Không đạt

3.10. Mô tả biện pháp hoàn thiện công trình và hoàn trả hiện trạng công trình.

Có mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đạt

Không mô tả đầy đủ biện pháp, công nghệ thi công theo yêu cầu kỹ thuật.

Không đạt

Kết luận

Cả 10 tiêu chuẩn từ 3.1 đến 3.10 đều được xác định là đạt.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn được xác định là không đạt.

Không đạt

4. Tiến độ thi công:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

4.1. Thời gian thi công: đảm bảo thời gian thi công công trình không quá 900 ngày, trong đó ưu tiên thi công trước đoạn kè số 4 trong thời gian 170 ngày có tính điều kiện thời tiết kể từ ngày khởi công.

Đề xuất thời gian thi công công trình không vượt quá 900 ngày, trong đó thời gian thi công đoạn kè số 4 không vượt quá 170 ngày có tính đến điều kiện thời tiết.

Đạt

Đề xuất về thời gian thi công vượt quá 900 ngày, trong đó thời gian thi công đoạn kè số 4 vượt quá 170 ngày.

Không đạt

4.2. Tính phù hợp:

a) Giữa huy động thiết bị và tiến độ thi công.

b) Giữa bố trí nhân lực và tiến độ thi công.

c) Giữa huy động vật tư và tiến độ thi công.



Đề xuất đầy đủ, hợp lý, khả thi cho cả 3 nội dung a), b) và c).

Đạt

Đề xuất không đủ 3 nội dung a), b) và c).

Không đạt

4.3. Biểu tiến độ thi công hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT.

Có Biểu tiến độ thi công hợp lý, khả thi và phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT.


Đạt

Không có Biểu tiến độ thi công hoặc có Biểu tiến độ thi công nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất kỹ thuật.

Không đạt

Kết luận

Cả 3 tiêu chuẩn 4.1, 4.2, 4.3 đều được xác định là đạt.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn được xác định là không đạt.

Không đạt

5. Biện pháp bảo đảm chất lượng:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

5.1. Biện pháp bảo đảm chất lượng trong thi công: đào đắp đất, đóng cọc chân kè, cốp pha đà giáo, cốt thép, bê tông, xây lát ...

Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Đạt

Không có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có biện pháp bảo đảm chất lượng nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công.

Không đạt

5.2. Biện pháp bảo đảm chất lượng vật tư: quy trình kiểm tra chất lượng vật tư, tiếp nhận, lưu kho, bảo quản.

Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công.

Đạt

Không có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có biện pháp bảo đảm chất lượng nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công.

Không đạt

Kết luận

Cả 2 tiêu chuẩn 5.1, 5.2 đều được xác định là đạt.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn được xác định là không đạt.

Không đạt

6. An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

6.1. An toàn lao động




Biện pháp an toàn lao động hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Có biện an toàn lao động hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Đạt

Không có biện pháp an toàn lao động hoặc có nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Không đạt

6.2. Phòng cháy, chữa cháy



Biện pháp phòng cháy, chữa cháy hợp lý, khả thi, phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công



Có biện phòng cháy, chữa cháy hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Đạt

Không có biện pháp phòng cháy, chữa cháy hoặc có biện pháp phòng cháy, chữa cháy nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Không đạt

6.3. Vệ sinh môi trường







Biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Đạt

Không có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hoặc có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Không đạt

Kết luận

Cả 3 tiêu chuẩn 6.1, 6.2, 6.3 đều được xác định là đạt.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn được xác định là không đạt.

Không đạt

7. Bảo hành và uy tín của nhà thầu:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

7.1. Bảo hành




Thời gian bảo hành 12 tháng.

Có đề xuất thời gian bảo hành lớn hơn hoặc bằng 12 tháng.

Đạt

Có đề xuất thời gian bảo hành nhỏ hơn 12 tháng.

Không đạt

7.2. Uy tín của nhà thầu




Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó trong vòng 3 năm (2013, 2014, 2015) trở lại đây.

Không có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu.

Đạt

Có một hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu nhưng lại có một hợp đồng tương tự khác được giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng.

Chấp nhận được

Có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu và không có hợp đồng tương tự nào được giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng.

Không đạt

Kết luận

Tiêu chuẩn 7.1 được xác định là đạt, tiêu chuẩn 7.2 được xác định là đạt hoặc chấp nhận được.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn được xác định là không đạt.

Không đạt

Nhà thầu được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật khi các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 được đánh giá là đạt. Trường hợp nhà thầu không đạt một trong các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 thì được đánh giá là không đạt và không được xem xét, đánh giá bước tiếp theo.

Mục 4. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXTC



4.1. Kiểm tra HSĐXTC:

a) Kiểm tra số lượng bản chụp HSĐXTC;

b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSĐXTC, bao gồm: Đơn dự thầu thuộc HSĐXTC; Bảng tổng hợp giá dự thầu, Bảng chi tiết giá dự thầu và các thành phần khác thuộc HSĐXTC theo quy định tại Mục 10 CDNT;

c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXTC.



4.2. Đánh giá tính hợp lệ HSĐXTC:

HSĐXTC của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

a) Có bản gốc HSĐXTC;

b) Có đơn dự thầu thuộc HSĐXTC được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có). Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;

c) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logíc với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu;

d) Thời hạn hiệu lực của HSĐXTC đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 17.1 CDNT.

Nhà thầu có HSĐXTC hợp lệ sẽ được tiếp tục đánh giá chi tiết về tài chính.

Mục 5. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về tài chính

Căn cứ tính chất, quy mô của từng gói thầu cụ thể mà lựa chọn một trong ba phương pháp dưới đây cho phù hợp:

5.1. Phương pháp giá thấp nhất:

Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:

Bước 1. Xác định giá dự thầu;

Bước 2. Sửa lỗi (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (1));

Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (2));

Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có);

Bước 5. Xếp hạng nhà thầu:

HSDT có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

Ghi chú:

(1) Sửa lỗi:

Với điều kiện HSDT đáp ứng căn bản HSMT, việc sửa lỗi số học và các lỗi khác được tiến hành theo nguyên tắc sau đây:

a) Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia không chính xác khi tính toán giá dự thầu. Trường hợp không nhất quán giữa đơn giá dự thầu và thành tiền thì lấy đơn giá dự thầu làm cơ sở cho việc sửa lỗi; nếu phát hiện đơn giá dự thầu có sự sai khác bất thường do lỗi hệ thập phân (10 lần, 100 lần, 1.000 lần) thì thành tiền là cơ sở cho việc sửa lỗi. Trường hợp tại cột “đơn giá dự thầu” và cột “thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện hoàn thành các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán trong quá trình thực hiện hợp đồng.

b) Các lỗi khác:

- Tại cột thành tiền đã được điền đầy đủ giá trị nhưng không có đơn giá dự thầu tương ứng thì đơn giá dự thầu được xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng; khi có đơn giá dự thầu nhưng cột thành tiền bỏ trống thì giá trị cột thành tiền sẽ được xác định bổ sung bằng cách nhân số lượng với đơn giá dự thầu; nếu một nội dung nào đó có điền đơn giá dự thầu và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ trống số lượng thì số lượng bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiền cho đơn giá dự thầu của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với số lượng nêu trong HSMT thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chỉnh theo quy định tại Bước 3;

- Lỗi nhầm đơn vị tính: sửa lại cho phù hợp với yêu cầu nêu trong HSMT;

- Lỗi nhầm đơn vị: sử dụng dấu "," (dấu phẩy) thay cho dấu "." (dấu chấm) và ngược lại thì được sửa lại cho phù hợp theo cách viết của Việt Nam. Khi Bên mời thầu cho rằng dấu phẩy hoặc dấu chấm trong đơn giá dự thầu rõ ràng đã bị đặt sai chỗ thì trong trường hợp này thành tiền của hạng mục sẽ có ý nghĩa quyết định và đơn giá dự thầu sẽ được sửa lại;



Каталог: dichvu -> dauthau
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC
dauthau -> Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
dauthau -> Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015
dauthau -> GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN

tải về 3.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương