Este- chất béo câu 1


A. glucozơ, ancol etylic. B



tải về 0.94 Mb.
trang5/10
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích0.94 Mb.
#36721
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

A. glucozơ, ancol etylic.

B. mantozơ, glucozơ.

C. glucozơ, etyl axetat.

D. ancol etylic, anđehit axetic.

Câu 76 Nhóm mà tất cả các chất đếu tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là

A. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen

B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột

C. C2H4, CH4, C2H2

D. C2H4, C2H2, tinh bột



Câu 77 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. H2/ Ni, t0.

B. dung dịch AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2

D. dung dịch brom

Câu 78 Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là

A. 24g B. 50g C. 40g D. 48g

Câu 79 Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 960. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0.789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.

A. ≈ 71 Kg B. ≈ 74Kg C. ≈ 89Kg D. ≈ 111Kg

Câu 80 Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?

A. Tất cá các chất có công thức Cn(H2O)­m­ đều là cacbohiđrat

B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)­m­

C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)­m

D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon

Câu 81 Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức B. Cacbohiđrat C. Monosaccarit D. đisaccarit

Câu 82 Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag

C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol

D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu( C6H11O6)]

Câu 83 Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là

A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g

Câu 84 glucozơ và fructozơ

A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với dung dịch Cu(OH)2

B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử

C. là hai dạng thù hình của cùng một chất

D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

Câu 85 Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do

A. có chứa một lượng nhỏ anđehit

B. có chứa đường saccarozơ

C. có chứa đường glucozơ

D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic

Câu 86 Thuỷ phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng glucozơ thu được là

A. 222,2 g B. 1041,7 g C. 666,7 g D. 888,6g

Câu 87 Phản ứng không tạo ra etanol là

A. Lên men glucozơ

B. Cho khí etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng, nóng

C. thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm

D. cho axetilen tác dụng với nước, xt, to

Câu 88 Muốn điều chế 100 lit rượu vang 10o( khối lượng riêng của C2H5OH là 0.8 g/ml và hiệu suất lên men là 95%). Khối lượng glucozơ cần dùng là

A. 16,476 kg

B. 15,65kg

C. 31,3kg

D. 20 kg

Câu 89 Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là

A. đều lấy từ mía hay của cải đường

B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt”

C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3

D. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.

Câu 90 Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là

A. 10802 gốc

B. 1621 gốc

C. 5422 gốc

D. 21604 gốc

Câu 91 Một gluxit X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:

X dung dịch xanh lam; X kết tủa đỏ gạch

X không phải là


1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương