Este- chất béo câu 1



tải về 0.94 Mb.
trang6/10
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích0.94 Mb.
#36721
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

A. Glucozơ

B. Mantozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 92 Hỗn hợp A gồm saccarozơ và glucozơ. Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp A trong môi trường axit thành dung dịch B. Trung hòa hết axit trong dung dịch B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 8,64g Ag kết tủa. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là

A. 51,3%

B. 48,7%

C. 24,35%

D. 12,17%

Câu 93 Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?

A. Glucozơ là chất rắn kết tinh màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt

B. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.

C. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho

D. Có 0,1 % glucozơ trong máu người

Câu 94 glucozơ không có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất của nhóm anđehit

B. Tính chất của poliol

C. Tham gia phản ứng thuỷ phân

D. Tác dụng với CH3OH trong HCl.

Câu 95 Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam sorbitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25g

B. 1,44g

C. 22,5g

D. 14,4g

Câu 96 Tính khối lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với lượng dư đồng(II) hiđroxit trong môi trường kiềm.

A. 1,44g

B. 3,6g

C. 7,2g

D. 14,4g

Câu 97 Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO2 thoát ra được hấp thụ vừa đủ bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri của a là

A. 2,2875g

B. 411,75g

C. 658,8g

D. 263,52g

Câu 98 Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức – CHO

B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ

C. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ

D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc

Câu 99 Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehyt axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?

A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.

B. Nước brom và NaOH.

C. HNO3 và AgNO3/NH3.

D. AgNO3/NH3 và NaOH.

Câu 100 Saccarozơ và fructozơ đều thuộc lọai:

A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbohiđrat

Câu 101 Glucozơ và mantozơ đều không thuộc lọai:

A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit. D. Cacbohiđrat

Câu 102 Cho chất X vào dd AgNO3/NH3, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Axetanđehyt D. Saccarozơ

Câu 103 Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:

A. Saccarozơ B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.

Câu 104 Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là

A. Benzen B. Ete C. Etanol D. Nước Svayde

Câu 105 Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là:

A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g

Câu 106 Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào :

A. Phản ứng tráng bạc

B. Phản ứng với Cu(OH)2

C. Phản ứng thủy phân

D. Phản ứng đổi màu iot

Câu 107 Xenlulozơ nitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ nitrat, cần dùng dd chứa m kilogram axit nitric ( hiệu suât phản ứng 90%). Giá trị của m là:

A. 30 B. 21 C. 42 D. 10

Câu 108 Cho các chất ( và điều kiện ): (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3)AgNO3/NH3 ; (4)CH3COOH/H2SO4. Saccarozơ có thể tác dụng được với:

A. (1), (2) B. (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (4)

Câu 109 Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:

Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.

Vậy Z không thể là:



A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ

.

Câu 110 Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic và saccarozơ đựng riêng trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là

A. Cu(OH)2/OH- B. Na C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. CH3OH/HCl

Câu 111 Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là

A. 104kg B. 140kg C. 105kg D. 106kg

Câu 112 Thủy phân hòan tòan 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ ) ta thu được dd X. cho AgNO3 trong dd NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương