Este- chất béo câu 1



tải về 0.94 Mb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích0.94 Mb.
#36721
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

A. C4H6O2 C. C2H6O B. C3H4O D. C2H3O

Câu 23 Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng bạc.Vậy công cấu tạo của este là

A. HCOO-CH=CH-CH3 B. HCOO-CH2-CH=CH2 C. CH3COO-CH=CH2 D.CH2=CH-COO-CH3

Câu 24 Đun nóng 21,8g chất X với 1lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối của axit một lần axit và một ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc thì thu được một thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1M. Công thức cấu tạo của X

A. (HCOO)3C3H5

B. (CH3COO)3C3H5

C. (C2H5COO)3C3H5

D. (CH3COO)2C2H4

Câu 25 Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H12O4 . Biết X chỉ có một loại nhóm chức, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80g hỗn hợp hai muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X?

A. CH3OOC-COOC2H5

B. CH3COO-(CH2)2-OOC-CH3

C. CH3OOC-COOCH3

D. CH3COO-(CH2)2-OOC-C2H5

Câu 26 Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Giá trị của a là

A. 0,1 mol

B. 0,2 mol

C. 0,3 mol

D. 0,4 mol

Câu 27 Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH=CH-CH3

Câu 28 Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng?

A. Phản ứng este hoá B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit

C. Phản ứng cộng hidrô D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.

Câu 29 Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là

A. C15H31COONa

B. (C17H35COO)2Ca

C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na

D. C17H35COOK

Câu 30 Đặc điểm nào sau đây không phải của xà phòng?

A. Là muối của natri

B. Làm sạch vết bẩn

C. Không hại da

D. Sử dụng trong mọi loại nước

Câu 31 Chất nào sau đây không là xà phòng

A. Nước javen B. C17H33COONa C. C15H31COOK D. C17H35COONa

Câu 32 Đun sôi một triglixerit X với dd KOH dư , đến khi phản ứng hoàn toàn thu đươc 0,92 gam glixerol và m gam hỗn hợp Y gồm: muối của axit oleic (C17H33COOH) và 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Xác định giá trị m?

A. 10 gam B. 9,58 gam C. 9,0 gam D. 8,5 gam

Câu 33 Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có điểm chung là

A. Chứa muối natri làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn

B. Các muối lấy được từ phản ứng xà phòng hóa chất béo

C. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu

D. Có nguồn gốc từ động hoặc thực vật

Câu 34 Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin (còn 11% tạp chất tự bị loại bỏ trong quá trình nấu xà phòng) để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natri stearat?

A. 750 kg B. 759,3 kg C. 780 kg D. 784,3 kg

Câu 35 Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Khi đun nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta được xà phòng

B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng

C. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este

D. Xà phòng được sản xuất từ các chất lấy từ dầu mỏ

Câu 36 Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm

A. dễ kiếm B. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng

C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có khả năng hoà tan tốt trong nước

Câu 37 Đun hỗn hợp glyxerol và axit stearic, axit oleic (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste khác nhau?

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 38 Trong cơ thể, lipit bị oxi hoá thành những chất nào sau đây:

A. amoniac và cacbonic B. NH3, CO2, H2O

C. H2O và CO2 D. NH3 và H2O

Câu 39 Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng

A. nước và quì tím

B. nước và dung dịch NaOH

C. dung dịch NaOH

D. nước brom

Câu 40 Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp; dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào?

A. dùng KOH dư

B. dùng Cu(OH)2

C. dùng NaOH đun nóng

D. đun nóng với dd KOH, để nguội, cho thêm vài giọt dd CuSO4

Hãy chỉ ra kết luận sai.

Câu 41 Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây:

A. hiđro hoá ( có xúc tác Ni)

B. cô cạn ở nhiệt độ cao

C. làm lạnh

D. xà phòng hoá

Câu 42 Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam?

A. 1,78 kg

B. 0,184 kg

C. 0,89 kg

D. 1,84 kg

Câu 43 Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60% .

A. 125 gam

B. 150 gam

C. 175 gam

D. 200 gam

Câu 44 Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì?

A. xà phòng hoá

B. hidrat hoá

C. crackinh

D. sự lên men.

Câu 45 Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. glixerol

B. axit oleic

C. axit panmitic

D. axit stearic

Câu 46 Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo

A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no

B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no

C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm

D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 47 Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được

A. glixerol và axit béo

B. glixerol và muối của axit béo

C. glixerol và axit monocacboxylic

D. ancol và axit béo


Câu 48 Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?

A. Hiđro hoá axit béo

B. Hiđro hoá (xt Ni, t0, P)

C. Đehiđro hoá chất béo lỏng

D. Xà phòng hoá chất béo lỏng



Câu 49 Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Muối

B. Este đơn chức

C. Chất béo

D. Etyl axetat



Câu 50 Mỡ tự nhiên có thành phần chính là

A. este của axit panmitic và các đồng đẳng

B. muối của axit béo

C. các triglixerit

D. este của ancol với các axit béo



Câu 51 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C16H33COO)3C3H5

C. (C6H5COO)3C3H5

D. (C2H5COO)3C3H5



Câu 52 Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành

A. axit béo và glixerol

B. axit cacboxylic và glixerol

C. CO2 và H2O

D. axit béo, glixerol, CO2, H2O



Câu 53 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

A. 17,80 gam

B. 19,64 gam

C. 16,88 gam

D.14,12gam


Câu 54 Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có

A. 3 gốc C17H35COO

B. 2 gốc C17H35COO

C. 2 gốc C15H31COO

D. 3 gốc C15H31COO



Câu 55 Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là

A. 13,8

B. 6,975

C. 4,6

D. 8,17



Câu 56 Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33­COOH, C17H31COOH để thu được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?

A. 9

B. 18

C. 15

D. 12



Câu 57 Khi đun nóng 4,45 kg chất béo (tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %)

A. 0,3128 kg

B. 0,3542 kg

C. 0,43586 kg

D. 0,0920 kg



Câu 58 Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là

A. C15H31COOH và C17H35COOH

B. C17H33COOH và C15H31COOH

C. C17H31COOH và C17H33COOH

D. C17H33COOH và C17H35COOH



Câu 59 Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là

A. 2

B. 5

C. 6

D. 10



Câu 60 Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là

A. 28 mg

B. 280 mg

C. 2,8 mg

D. 0,28 mg



Câu 61 Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?

A. 0,05g

B. 0,06g

C. 0,04g

D. 0,08g



Câu 62 Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?

A. 168

B. 16,8

C. 1,68

D. 33,6



Câu 63 Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit và trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic còn lại là tristearin. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là

A. 189

B. 66,73

C. 200

D. 188



Câu 64 Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo không chứa axit béo tự do cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là

A. 0,1972

B. 1,9720

C. 197,20

D. 19,720



Câu 65 Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng glixerol thu được là

A. 352,43 gam

B. 105,69 gam

C. 320,52 gam

D. 193 gam



Câu 66 Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để xà phòng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng nguyên chất thu được là

A. 10344,8 gam

B. 10367,3 gam

C. 1034,48 gam

D. 11403,0 g




CACBOHIDRAT

Câu 67 Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có

A. 5 nhóm hiđroxyl B. 4 nhóm hiđroxyl C. 3 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl

Câu 68 Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là

A. fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. mantozơ

Câu 69 Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:

A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan

B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc

C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO–

D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic

Câu 70 Đồng phân của glucozơ là

A. saccarozơ B. Mantozơ C. Xenlulozơ D. fructozơ

Câu 71 Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường người ta dùng

A. axit axetic B. đồng (II) oxit C. natri hiđroxit D. đồng (II) hiđroxit

Câu 72 Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, andehit axetic

A. Na kim loại

B. Nước brôm

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

D. [Ag(NH3)2 ]OH

Câu 73 Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn B. mật mía C. mật ong D. đường kính

Câu 74 Chất không tan được trong nước lạnh là

A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ

Câu 75 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X, Y lần lượt là
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương