Este- chất béo câu 1



tải về 0.94 Mb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích0.94 Mb.
#36721
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

A. Ala-Gly-Val

B. Gly-Ala-Val

C. Gly-Val-Glu

D. Ala-Gly-Glu

Câu 193 Thuỷ phân hoàn toàn một polipeptit, người ta thu được các amino axit với khối lượng như sau: 26,7 g alanin, 30 g glyxin, 23,4 g valin. Tỉ lệ số phân tử mỗi loại amino axit co trong chuỗi polipeptit trên là

A. 1:2:3

B. 2:3:4

C. 3:4:2

D. 2:1:3

Câu 194 Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây?

A. Ala-Gly-Glu

B. Glu-Lys

C. Glu-Val

D. Gly-Glu-Val

Câu 195 Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: C-B, D-C, A-D, B-E và D-C-B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc -amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit trên là:

A. A-B-C-D-E

B. D-C-B-E-A

C. C-B-E-A-D

D. A-D-C-B-E

Câu 196 Có bao nhiêu tripeptit được hình thành từ 2 phân tử amino axit là glyxin và alanin thoả mãn trong mỗi phân tử tripeptit đều có mặt cả glyxin và alanin?

A. 10

B. 8

C. 12

D. 6

Câu 197 Khi thuỷ phân hoàn toàn tripeptit H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit:

A. H2N-CH2-COOH và CH3CH(NH2)COOH. B. H2N-CH2CH(CH3)COOH và H2H-CH2-COOH.

C. H2N-CH(CH3)COOH và H2N-CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2N-CH2-COOH.



Câu 198 Phát biều nào sau đây đúng?

A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit

B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit

C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc -amino axit

D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc -amino axit, số liên kết peptit bằng n-1

Câu 199 Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptit Gly-Gly-Val. Trình tự các -amino axit trong X là:

A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val

B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val

C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly

D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala

Câu 200 Phân tử khối gần đúng của một hemoglobin (hồng cầu máu) chứa 0,4% sắt về khối lượng (mỗi phần tử hemoglobin chỉ chứa một nguyên tử sắt) là

A. 4000

B. 7000

C. 14000

D. 56000

Câu 201 Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 g protein X thì thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của X là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?

A. 100

B. 191

C. 294

D. 562

Câu 202 Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit có chứa phenylalanin (Phe)?

A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Câu 203 Tìm phát biểu sai:

A. Hai nhóm chứa COOH và NH2 trong phân tử amino axit tương ứng với nhau tạo thành ion lưỡng cực

B. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11-50 mắt xích -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit

C. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit

D. Protein tham gia phản ứng thuỷ phân, có phản ứng màu đặc trưng với HNO3 đặc và Cu(OH)2.

Câu 204 Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy insulin (dùng chữa bệnh tiểu đường) chứa 3,2% S. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol insulin thu được 6 mol xistein (HSCH2CH(NH2)COOH) ngoài ra không thu được amino axit chứa S nào khác. Hãy xác định phân tử khối của insulin?

A. 726

B. 1600

C. 3200

D. 6000

Câu 205 Thuỷ phân hoàn toàn peptit sau thu được bao nhiêu amino axit?



A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 206 Từ 3 -amino axit khác nhau có thể tạo ra bao nhiêu tripeptit (các amino axit được phép lặp lại)?

A. 6

B. 9

C. 18

D. 27

Câu 207 Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một tetrapeptit X thu được 31,4 gam hỗn hợp amino axit. Phân tử khối của X là

A. 242

B. 260

C. 314

D. Kết quả khác

Câu 208. Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là

A. 150

B. 75

C. 105

D. 89


ĐẠI CƯƠNG POLIME

Câu 209 Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành

B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.

C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liết kết với nhau tạo nên.

D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 210 Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.

B. Monome là một mắc xích trong phân tử polime.

C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắc xích của polime.

D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.

Câu 211 Thế nào là phản ứng đồng trùng hợp?

A. Hai hay nhiều loại monome kết hợp lại thành polime.

B. Các monome giống nhau kết hợp lại thành polime.

C. Các monome có các nhóm chức kết hợp với nhau.

D. Một monome tạo thành nhiều loại hợp chất khác nhau.

Câu 212 Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Polietilen B. Polisaccarit C. Xenlulozơ D. Policaproamit (nilon-6)

Câu 213 Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(vinyl clorua)

B. Polistiren

C. Xenlulozơ

D. Policaproamit (nilon-6)

Câu 214 Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000. Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE là

A. 30000

B. 15000

C. 7500

D. 3750

Câu 215 Monome nào sau đây dùng để đều chế polime?

A. CH3-CH=O

B. CH3CH2Cl

C. CH3-CH=CH2

D. HO-CH2-CH2-CHO

Câu 216 Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?

A. Butađien B. Isopren C. Buta-1,3-đien D. Buten

Câu 217 Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y →cao su buna. X,Y lần lượt là

A. buta-1,3-đien; ancol etylic

B. ancol etylic; buta-1,3-đien

C. axetilen; buta-1,3-đien

D. ancol etylic; axetilen

Câu 218 Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Polime thiên nhiên do con người tổng hợp từ thiên nhiên có hóa chất

B. Các mắt xích của polime có thể nối với nhau chỉ tạo thành mạch cacbon thẳng

C. Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng (hiệu suất phản ứng là 100%)

D. Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)

Câu 219 Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?

A. CHCl=CHCl

B.CH2=CCl2

C. CH2=CHCl

D. CCl2=CCl2

Câu 220 Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?

A. PE, PVC, tinh bột, cao su thiên nhiên

B. Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên

C. Capron, nilon-6, PE

D. Xenlulozơ, PE, capron

Câu 221 Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứng

A. trùng hợp

B. trùng ngưng

C. đồng trùng hợp

D. đồng trùng ngưng

Câu 222 Monome nào sau đây dùng để đều chế poli(etylen-terephtalat)?

A. Etylen và terephtalat

B. Axit terephtalic và etylen glicol

C. Etylen glycol và axit axetic

D. Axit terephtalic và etylen

Câu 223 Polime trùng hợp bị nhiệt phân hay quang phân ở nhiệt độ thích hợp thành các đoạn nhỏ và cuối cùng thành monome ban đầu, gọi là phản ứng

A. trùng hợp

B. đồng trùng hợp

C. giải trùng hợp

D. polime hóa

Câu 224 Chất nào sau đây không phải là polime?

A. Tinh bột B. Isopren C. Thủy tinh hữu cơ D. Xenlulozơ

Câu 225 Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?

A. poli(vinylclorua) B. Amilopectin C. Polietilen D. poli(metyl metacrylat)

Câu 226 Cao su lưu hóa là polime có cấu trúc dạng

A. mạch thẳng B. mạch phân nhánh C. mạng không gian D. mạng phân tử

Câu 227 Tìm phát biểu sai:

A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn

B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng phân tử khác nhau

C. Một số polime không bị hòa tan trong bất kì chất nào. Thí dụ: teflon

D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi mềm dai. Những polime có cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học cao chịu được ma sát va chạm

Câu 228 Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hidro?

A. Poli propen B. Cao su buna C. poli(vinylclorua) D. nilon-6,6

Câu 229 polime nào cho phản ứng thủy phân trong dung dịch bazơ?

A. PE B. cao su isopren C. Thủy tinh hữu cơ D. Poli (vinyl axetat)

Câu 230 Đặc điểm cấu tạo nào của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. phải có liên kết bội có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau

B. phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau

C. phải có nhóm -OH

D. phải có nhóm -NH2

Câu 231 Tìm phát biểu sai:

A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên

B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ

C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp

D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp

Câu 232 Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?

A. Cao su là những polime có tính đàn hồi

B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime

C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp

D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên

Câu 233 Polime nào có tính cách điện tốt bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu cách điện …

A. Cao su thiên nhiên B. Thủy tinh hữu cơ C. poli(vinylclorua) D. polietylen

Câu 234 polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:

A. Tơ capron B. poli(phenolphomandehit) C. Xenlulozo trinitrat D. nilon-6,6

Câu 235 Polime nào được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp:

A. cao su clopren B. Cao su thiên nhiên C. Cao su buna D. Cao su buna-S

Câu 236 Nilon-6,6 là

A. hexacloxiclohexan B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin

C. poliamit của axit aminocaproic D. poli este của axit ađipic và etylenglicol

Câu 237 Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6 B. cao su ;nilon-6,6; tơ nitron

C. tơ axetat; nilon -6,6 D. poli(phenolphomandehit); thủy tinh plexiglas


ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Câu 238 Cho cấu hình electron: 1s22s22p6.Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?

A. K+, Cl, Ar B. Li+, Br, Ne C. Na+, Cl, Ar D. Na+, F, Ne



Câu 239 Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là

A. F B. Na C. K D. Cl



Câu 240 Hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa axít dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là

A. Ba B. Ca C. Mg D. Be



Câu 241 Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là

A. 36,7 gam B. 35,7 gam C. 63,7 gam D. 53,7 gam



Câu 242 Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?

A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Bột than D. Nước



Câu 243 Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc nóng), NH4NO3.Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6



Câu 244 Cho 5,5 gam hỗn hợp Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 33,95 gam B. 35,20 gam C. 39,35 gam D. 35,39 gam



Câu 245 Những tính chấy vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại B. khối lượng riêng của kim loại

C. tính chất của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại

Câu 246 Trong trường hợp Al-Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng hợp kim này là

A. 81% Al và 19% Ni B. 82% Al và 18% Ni

C. 83% Al và 17% Ni D. 84% Al và 16% Ni

Câu 247 Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe-Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giái phóng 896 ml khí H2 (đkc). Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là

A. 27,9% Zn và 72,1% Fe B. 26,9% Zn và 73,1% Fe

C. 25,9% Zn và 74.1% Fe D. 24,9% Zn và 75,1% Fe

Câu 248 Một dây phơi quần áo gồm một dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chổ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?

A. Sắt bị ăn mòn B. Đồng bị ăn mòn

C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn

Câu 249 Một loại quặng sắt chứa 80% Fe2O3, 10% SiO2 và một số tạp chất khác không chứa Fe và Si. Hàm lượng các nguyên tố Fe và Si trong quặng này là

A. 56% Fe và 4,7% Si B. 54% Fe và 3,7% Si

C. 53% Fe và 2,7% Si D. 52% Fe và 4,7% Si

Câu 250 Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là

A. 28 gam B. 26 gam C. 24 gam D. 22 gam



Câu 251 Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn điện khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi

A. Khối lượng riêng khác nhau B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau

C. Mật độ electron tự do khác nhau D. Mật độ ion dương khác nhau

Câu 252 Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Khi cộ cạn dung dịch thu được bao nhiêu muối khan?

A. 54,5 gam B. 55,5 gam C. 56,5 gam D. 57,5 gam



Câu 253 Kim loại có tính chất chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là trong tinh thể kim loại có

A. nhiều electron độc thân B. các ion dương chuyền đông tự do

C. các electron chuyển động tự do D. nhiều ion dương kim loại

Câu 254 Hòa tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại hóa trị II đó là

A. Mg B. Ca C. Zn D. Be



Câu 255 Cho 16,2 gam kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đkc). Kim loại M là

A. Fe B. Al C. Ca D. Mg



Câu 256 Có 5 kim loại là Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được các kim loại

A. Mg, Ba, Ag B. Mg, Ba, Al

C. Mg, Ba, Al, Fe D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag

Câu 257 Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 (đkc).Kim loại đó là

A. Mg B. Cu C. Fe D. Cr



Câu 258 Cho 9,6 gam bột kim loại M vào 500 ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 lít H2 (đkc). Kim loại M là

A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba



Câu 259 Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đkc) thoát ra. Muối clorua đó là

A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2



Câu 260 Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả kim loại?

A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm



Câu 261 Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng



Câu 262 Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả kim loại?

A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng



Câu 263 Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?

A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali



Câu 264. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam B. Sắt C. Đồng D. Kẽm



Câu 265 Trong số các kim loại kiềm thì kim loại nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) là

A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi



Câu 266 Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là

A. bạc B. đồng C. chì D. sắt



Câu 267 Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, elrctron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?

A. Canxi B. Bari C. Nhôm D. Sắt



Câu 268 Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đnh sắt ra,sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm

A. 15,5 g B. 0,8 g C. 2,7 g D. 2,4 g



Câu 269 Cho 3,2 g Cu tác dụng với dd HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đkc) thu được là

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít



Câu 270 Cho 4,8 g kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đkc). Kim loại R là

A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu



Câu 271 Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2 (đkc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dung hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thu được là

A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít



Câu 272 Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4 g bột lưu huỳnh (không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra (đkc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3.36



Câu 273 Cho 6,72 lít khí H2 (đkc) đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu đưuợc chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl 1M để đủ tác dụng với A là

A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít



Câu 274 Một kim loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hóa học giữ đồng và kẽm. Công thức hóa học của hợp chất đó là

A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C.Cu2Zn D. CuZn2



Câu 275 Trong hợp kim Al-Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim này là

A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg

C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg

Câu 276 Nung một mẫu gang có khối lượng 10 g trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,448 lít CO2 (đktc). Thành phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu gang là

A. 4,8% B. 2,2% C. 2,4% D. 3,6%



Câu 277. Sự ăn mòn kim loại không phải là

A. sự khử kim loại

B. sự oxi hóa kim loại

C. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường

D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất

Câu 278 Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?

A. Ngâm trong dung dịch HCl

B. Ngâm trong dung dịch HgSO4

C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng

D. Ngâm trong dd H2SO4 loãng có thêm vài giọt dd CuSO4

Câu 279 Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là

A. thiếc B. sắt

C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau D. không kim loại nào bị ăn mòn

Câu 280 Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì?

A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt B. Để không gây ô nhiễm môi trường

C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn

Câu 281 Một số hóa chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hóa chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?

A. Ancol etylic (etanol) B. Dây nhôm C. Dầu hỏa D. Axit clohiđric



Câu 282 Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là

A. sự khử kim loại B. sự tác dụng của kim loại với nước

C. sự ăn mòn hóa học D. sự ăn mòn điện hóa học

Câu 283 Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 g. Kim loại đó là

A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn



Câu 284 Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là

A. phương pháp nhiệt luyện B. phương pháp thủy luyện

C. phương pháp luyện phân D. phương pháp thủy phân

Câu 285 Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đkc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g



Câu 286 Kim loại Ni phản ứng với tất cả các muối trong dung dịch dãy nào sau đây?

A. NaCl, AlCl3, ZnCl2 B. MgSO4, CuSO4, AgNO3

C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2

Câu 287 Cho 3 kim loại là Al, Fe, Cu và 4 dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối đã cho?

A. Al B. Fe

C. Cu D.Không kim loại nào tác dụng được

Câu 288 Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2

Câu 289 Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là

A. Mg B. Fe C. Al D. Zn



Câu 290 Điện phân 200ml dung dịch KOH 2M (D=1,1 g/cm3) với điện cực trơ. Khi catot thoát ra 2,24 lít khí (đkc) thì ngừng điện phân. Biết rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ phần trăm là

A. 10,27% B. 10,18% C. 10,9% D. 38,09%



Câu 291 Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là

A. 5,32 B. 3,52 C. 2,35 D. 2,53



Câu 292 Hòa toàn 6 g hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2 (đkc) và 1,86 g chất rắn không tan. Thành phần phần trăm của hợp kim là

A. 40% Fe, 28% Al, 32% Cu B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu

C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu

Câu 293 Cho khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO

C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 294 Hoàn tan hoàn toàn 28 g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 108 g B. 162 g C. 216 g D. 154 g



Câu 295 Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là

A. 1,28 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 3,2 g


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 12


1

C

41

A

81

D

121

C

161

B

201

B

241

A

281

D

2

B

42

B

82

D

122

B

162

B

202

A

242

B

282

C

3

A

43

B

83

C

123

D

163

A

203

C

243

B

283

B

4

D

44

A

84

A

124

D

164

C

204

D

244

B

284

B

5

B

45

A

85

C

125

D

165

C

205

B

245

D

285

A

6

D

46

B

86

C

126

D

166

A

206

C

246

B

286

D

7

C

47

A

87

D

127

A

167

C

207

B

247

A

287

D

8

D

48

B

88

A

128

C

168

A

208

B

248

A

288

A

9

C

49

C

89

D

129

A

169

D

209

C

249

A

289

B

10

A

50

C

90

A

130

B

170

B

210

C

250

B

290

A

11

B

51

A

91

C

131

A

171

A

211

A

251

C

291

B

12

D

52

A

92

A

132

D

172

A

212

A

252

C

292

C

13

C

53

A

93

A

133

B

173

D

213

D

253

B

293

D

14

D

54

C

94

C

134

B

174

B

214

B

254

D

294

B

15

C

55

C

95

A

135

B

175

A

215

C

255

B

295

A

16

B

56

B

96

C

136

C

176

B

216

C

256

D







17

A

57

A

97

B

137

C

177

B

217

B

257

C







18

C

58

D

98

B

138

B

178

A

218

C

258

B







19

A

59

C

99

A

139

D

179

A

219

C

259

D







20

B

60

A

100

D

140

B

180

A

220

B

260

B







21

A

61

C

101

C

141

C

181

C

221

C

261

B







22

D

62

A

102

D

142

C

182

C

222

B

262

B







23

A

63

A

103

C

143

C

183

B

223

C

263

B







24

B

64

C

104

D

144

A

184

C

224

B

264

A







25

D

65

B

105

C

145

B

185

C

225

B

265

A







26

A

66

A

106

C

146

C,B

186

A

226

C

266

A







27

B

67

C

107

B

147

C

187

B

227

C

267

C







28

D

68

B

108

B

148

D

188

D

228

B

268

B







29

C

69

D

109

B

149

A

189

D

229

D

269

B







30

D

70

D

110

A

150

B

190

D

230

B

270

D







31

A

71

D

111

A

151

A

191

C

231

B

271

C







32

B

72

C

112

C

152

B

192

B

232

B

272

D







33

A

73

C

113

C

153

B

193

C

233

C

273

A







34

D

74

B

114

B

154

D

194

B

234

A

274

A







35

A

75

A

115

C

155

B

195

D

235

D

275

C







36

B

76

D

116

B

156

C

196

D

236

B

276

C







37

C

77

D

117

B

157

D

197

A

237

A

277

A







38

A

78

D

118

B

158

B

198

D

238

D

278

D







39

B

79

D

119

D

159

D

199

B

239

B

279

B







40

C

80

C

120

C

160

C

200

C

240

C

280

D











Trang



Каталог: jquery-swfupload -> uploads
uploads -> 500 CÂu hỏi trắc nghiệm kiến thứC
uploads -> I- lịch sử ĐOÀN: Bài ca chính thức của Đoàn (Đoàn ca) Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh có tên là gì? a- thanh niên làm theo lời Bác
uploads -> Tt mssv họ và tên sinh viên
uploads -> ĐỘi tntp hồ chí minh hđĐ huyện tuyên hoá
uploads -> PHÒng giáo dụC ĐÀo tạo thành phố ĐÀ LẠT ĐỀ chính thứC (Đề thi gồm 1 trang) KỲ thi học sinh giỏi thành phố
uploads -> NHỮng cô NÀng “thay đỔi thế giớI”
uploads -> TIỂu sử trần quốc toảN
uploads -> CÁch soạn bài giảng đIỆn tử e – learning trên phần mềm Microsoft Office PowerPoint 2003 phải tích hợp với phần mềm Adobe Presenter 0
uploads -> Kinh hoàng công nghệ làm trứng gà giả ở Trung Quốc

tải về 0.94 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương