ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 238 Cho cấu hình electron: 1s
22s
22p
6.Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?
A. K+, Cl, Ar B. Li+, Br, Ne C. Na+, Cl, Ar D. Na+, F‑, Ne
Câu 239 Cation R
+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6. Nguyên tử R là
A. F B. Na C. K D. Cl
Câu 240 Hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa trị II trong 150 ml dung dịch H
2SO
4 0,5M. Để trung hòa axít dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là
A. Ba B. Ca C. Mg D. Be
Câu 241 Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H
2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam B. 35,7 gam C. 63,7 gam D. 53,7 gam
Câu 242 Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Bột than D. Nước
Câu 243 Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl
3, AlCl
3, CuSO
4, Pb(NO
3)
2, NaCl, HCl, HNO
3, H
2SO
4 (đặc nóng), NH
4NO
3.Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 244 Cho 5,5 gam hỗn hợp Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO
3 1M. Khấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 33,95 gam B. 35,20 gam C. 39,35 gam D. 35,39 gam
Câu 245 Những tính chấy vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại B. khối lượng riêng của kim loại
C. tính chất của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại
Câu 246 Trong trường hợp Al-Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng hợp kim này là
A. 81% Al và 19% Ni B. 82% Al và 18% Ni
C. 83% Al và 17% Ni D. 84% Al và 16% Ni
Câu 247 Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe-Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giái phóng 896 ml khí H2 (đkc). Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là
A. 27,9% Zn và 72,1% Fe B. 26,9% Zn và 73,1% Fe
C. 25,9% Zn và 74.1% Fe D. 24,9% Zn và 75,1% Fe
Câu 248 Một dây phơi quần áo gồm một dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chổ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt bị ăn mòn B. Đồng bị ăn mòn
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn
Câu 249 Một loại quặng sắt chứa 80% Fe2O3, 10% SiO2 và một số tạp chất khác không chứa Fe và Si. Hàm lượng các nguyên tố Fe và Si trong quặng này là
A. 56% Fe và 4,7% Si B. 54% Fe và 3,7% Si
C. 53% Fe và 2,7% Si D. 52% Fe và 4,7% Si
Câu 250 Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 28 gam B. 26 gam C. 24 gam D. 22 gam
Câu 251 Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn điện khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. Khối lượng riêng khác nhau B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. Mật độ electron tự do khác nhau D. Mật độ ion dương khác nhau
Câu 252 Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Khi cộ cạn dung dịch thu được bao nhiêu muối khan?
A. 54,5 gam B. 55,5 gam C. 56,5 gam D. 57,5 gam
Câu 253 Kim loại có tính chất chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là trong tinh thể kim loại có
A. nhiều electron độc thân B. các ion dương chuyền đông tự do
C. các electron chuyển động tự do D. nhiều ion dương kim loại
Câu 254 Hòa tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại hóa trị II đó là
A. Mg B. Ca C. Zn D. Be
Câu 255 Cho 16,2 gam kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O
2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2 (đkc). Kim loại M là
A. Fe B. Al C. Ca D. Mg
Câu 256 Có 5 kim loại là Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H
2SO
4 loãng thì có thể nhận biết được các kim loại
A. Mg, Ba, Ag B. Mg, Ba, Al
C. Mg, Ba, Al, Fe D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag
Câu 257 Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 (đkc).Kim loại đó là
A. Mg B. Cu C. Fe D. Cr
Câu 258 Cho 9,6 gam bột kim loại M vào 500 ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 lít H
2 (đkc). Kim loại M là
A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba
Câu 259 Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đkc) thoát ra. Muối clorua đó là
A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2
Câu 260 Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả kim loại?
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 261 Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng
Câu 262 Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả kim loại?
A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 263 Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali
Câu 264. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam B. Sắt C. Đồng D. Kẽm
Câu 265 Trong số các kim loại kiềm thì kim loại nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) là
A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi
Câu 266 Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
A. bạc B. đồng C. chì D. sắt
Câu 267 Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, elrctron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Canxi B. Bari C. Nhôm D. Sắt
Câu 268 Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl
2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đnh sắt ra,sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5 g B. 0,8 g C. 2,7 g D. 2,4 g
Câu 269 Cho 3,2 g Cu tác dụng với dd HNO
3 đặc, dư thì thể tích khí NO
2 (đkc) thu được là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 270 Cho 4,8 g kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đkc). Kim loại R là
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 271 Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H
2 (đkc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dung hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H
2 thu được là
A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 272 Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4 g bột lưu huỳnh (không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra (đkc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3.36
Câu 273 Cho 6,72 lít khí H
2 (đkc) đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu đưuợc chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl 1M để đủ tác dụng với A là
A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít
Câu 274 Một kim loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hóa học giữ đồng và kẽm. Công thức hóa học của hợp chất đó là
A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C.Cu2Zn D. CuZn2
Câu 275 Trong hợp kim Al-Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim này là
A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg
C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg
Câu 276 Nung một mẫu gang có khối lượng 10 g trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,448 lít CO2 (đktc). Thành phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu gang là
A. 4,8% B. 2,2% C. 2,4% D. 3,6%
Câu 277. Sự ăn mòn kim loại
không phải là
A. sự khử kim loại
B. sự oxi hóa kim loại
C. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường
D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất
Câu 278 Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dung dịch HCl
B. Ngâm trong dung dịch HgSO4
C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng
D. Ngâm trong dd H2SO4 loãng có thêm vài giọt dd CuSO4
Câu 279 Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
A. thiếc B. sắt
C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau D. không kim loại nào bị ăn mòn
Câu 280 Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì?
A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt B. Để không gây ô nhiễm môi trường
C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn
Câu 281 Một số hóa chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hóa chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Ancol etylic (etanol) B. Dây nhôm C. Dầu hỏa D. Axit clohiđric
Câu 282 Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là
A. sự khử kim loại B. sự tác dụng của kim loại với nước
C. sự ăn mòn hóa học D. sự ăn mòn điện hóa học
Câu 283 Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 g. Kim loại đó là
A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn
Câu 284 Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là
A. phương pháp nhiệt luyện B. phương pháp thủy luyện
C. phương pháp luyện phân D. phương pháp thủy phân
Câu 285 Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đkc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g
Câu 286 Kim loại Ni phản ứng với tất cả các muối trong dung dịch dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2 B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
Câu 287 Cho 3 kim loại là Al, Fe, Cu và 4 dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối đã cho?
A. Al B. Fe
C. Cu D.Không kim loại nào tác dụng được
Câu 288 Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư
Câu 289 Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
Câu 290 Điện phân 200ml dung dịch KOH 2M (D=1,1 g/cm
3) với điện cực trơ. Khi catot thoát ra 2,24 lít khí (đkc) thì ngừng điện phân. Biết rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ phần trăm là
A. 10,27% B. 10,18% C. 10,9% D. 38,09%
Câu 291 Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H
2SO
4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 5,32 B. 3,52 C. 2,35 D. 2,53
Câu 292 Hòa toàn 6 g hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H
2 (đkc) và 1,86 g chất rắn không tan. Thành phần phần trăm của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al, 32% Cu B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu
Câu 293 Cho khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 294 Hoàn tan hoàn toàn 28 g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 g B. 162 g C. 216 g D. 154 g
Câu 295 Điện phân 400 ml dung dịch CuSO
4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 3,2 g
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 12
1
|
C
|
41
|
A
|
81
|
D
|
121
|
C
|
161
|
B
|
201
|
B
|
241
|
A
|
281
|
D
|
2
|
B
|
42
|
B
|
82
|
D
|
122
|
B
|
162
|
B
|
202
|
A
|
242
|
B
|
282
|
C
|
3
|
A
|
43
|
B
|
83
|
C
|
123
|
D
|
163
|
A
|
203
|
C
|
243
|
B
|
283
|
B
|
4
|
D
|
44
|
A
|
84
|
A
|
124
|
D
|
164
|
C
|
204
|
D
|
244
|
B
|
284
|
B
|
5
|
B
|
45
|
A
|
85
|
C
|
125
|
D
|
165
|
C
|
205
|
B
|
245
|
D
|
285
|
A
|
6
|
D
|
46
|
B
|
86
|
C
|
126
|
D
|
166
|
A
|
206
|
C
|
246
|
B
|
286
|
D
|
7
|
C
|
47
|
A
|
87
|
D
|
127
|
A
|
167
|
C
|
207
|
B
|
247
|
A
|
287
|
D
|
8
|
D
|
48
|
B
|
88
|
A
|
128
|
C
|
168
|
A
|
208
|
B
|
248
|
A
|
288
|
A
|
9
|
C
|
49
|
C
|
89
|
D
|
129
|
A
|
169
|
D
|
209
|
C
|
249
|
A
|
289
|
B
|
10
|
A
|
50
|
C
|
90
|
A
|
130
|
B
|
170
|
B
|
210
|
C
|
250
|
B
|
290
|
A
|
11
|
B
|
51
|
A
|
91
|
C
|
131
|
A
|
171
|
A
|
211
|
A
|
251
|
C
|
291
|
B
|
12
|
D
|
52
|
A
|
92
|
A
|
132
|
D
|
172
|
A
|
212
|
A
|
252
|
C
|
292
|
C
|
13
|
C
|
53
|
A
|
93
|
A
|
133
|
B
|
173
|
D
|
213
|
D
|
253
|
B
|
293
|
D
|
14
|
D
|
54
|
C
|
94
|
C
|
134
|
B
|
174
|
B
|
214
|
B
|
254
|
D
|
294
|
B
|
15
|
C
|
55
|
C
|
95
|
A
|
135
|
B
|
175
|
A
|
215
|
C
|
255
|
B
|
295
|
A
|
16
|
B
|
56
|
B
|
96
|
C
|
136
|
C
|
176
|
B
|
216
|
C
|
256
|
D
|
|
|
17
|
A
|
57
|
A
|
97
|
B
|
137
|
C
|
177
|
B
|
217
|
B
|
257
|
C
|
|
|
18
|
C
|
58
|
D
|
98
|
B
|
138
|
B
|
178
|
A
|
218
|
C
|
258
|
B
|
|
|
19
|
A
|
59
|
C
|
99
|
A
|
139
|
D
|
179
|
A
|
219
|
C
|
259
|
D
|
|
|
20
|
B
|
60
|
A
|
100
|
D
|
140
|
B
|
180
|
A
|
220
|
B
|
260
|
B
|
|
|
21
|
A
|
61
|
C
|
101
|
C
|
141
|
C
|
181
|
C
|
221
|
C
|
261
|
B
|
|
|
22
|
D
|
62
|
A
|
102
|
D
|
142
|
C
|
182
|
C
|
222
|
B
|
262
|
B
|
|
|
23
|
A
|
63
|
A
|
103
|
C
|
143
|
C
|
183
|
B
|
223
|
C
|
263
|
B
|
|
|
24
|
B
|
64
|
C
|
104
|
D
|
144
|
A
|
184
|
C
|
224
|
B
|
264
|
A
|
|
|
25
|
D
|
65
|
B
|
105
|
C
|
145
|
B
|
185
|
C
|
225
|
B
|
265
|
A
|
|
|
26
|
A
|
66
|
A
|
106
|
C
|
146
|
C,B
|
186
|
A
|
226
|
C
|
266
|
A
|
|
|
27
|
B
|
67
|
C
|
107
|
B
|
147
|
C
|
187
|
B
|
227
|
C
|
267
|
C
|
|
|
28
|
D
|
68
|
B
|
108
|
B
|
148
|
D
|
188
|
D
|
228
|
B
|
268
|
B
|
|
|
29
|
C
|
69
|
D
|
109
|
B
|
149
|
A
|
189
|
D
|
229
|
D
|
269
|
B
|
|
|
30
|
D
|
70
|
D
|
110
|
A
|
150
|
B
|
190
|
D
|
230
|
B
|
270
|
D
|
|
|
31
|
A
|
71
|
D
|
111
|
A
|
151
|
A
|
191
|
C
|
231
|
B
|
271
|
C
|
|
|
32
|
B
|
72
|
C
|
112
|
C
|
152
|
B
|
192
|
B
|
232
|
B
|
272
|
D
|
|
|
33
|
A
|
73
|
C
|
113
|
C
|
153
|
B
|
193
|
C
|
233
|
C
|
273
|
A
|
|
|
34
|
D
|
74
|
B
|
114
|
B
|
154
|
D
|
194
|
B
|
234
|
A
|
274
|
A
|
|
|
35
|
A
|
75
|
A
|
115
|
C
|
155
|
B
|
195
|
D
|
235
|
D
|
275
|
C
|
|
|
36
|
B
|
76
|
D
|
116
|
B
|
156
|
C
|
196
|
D
|
236
|
B
|
276
|
C
|
|
|
37
|
C
|
77
|
D
|
117
|
B
|
157
|
D
|
197
|
A
|
237
|
A
|
277
|
A
|
|
|
38
|
A
|
78
|
D
|
118
|
B
|
158
|
B
|
198
|
D
|
238
|
D
|
278
|
D
|
|
|
39
|
B
|
79
|
D
|
119
|
D
|
159
|
D
|
199
|
B
|
239
|
B
|
279
|
B
|
|
|
40
|
C
|
80
|
C
|
120
|
C
|
160
|
C
|
200
|
C
|
240
|
C
|
280
|
D
|
|
|