IV
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ
|
210
|
Luật
|
52/2005/QH11 ngày 29/11/2005
|
luật bảo vệ môi trường
|
01/7/2006
|
|
211
|
Luật
|
20/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
luật Đa dạng sinh học
|
01/7/2009
|
|
212
|
Nghị định
|
175/CP ngày 18/10/1994
|
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường
|
18/10/1994
|
Hết hiệu lực ngày 03/9/2006 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường
|
213
|
Quyết định
|
64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003
|
Phê duyệt “Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng”
|
01/6/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
214
|
Nghị định
|
67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003
|
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
01/01/2004
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2013 bị thay thế bởi Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
215
|
Quyết định
|
256/2003/QĐ-TTg ngày 02/12/2003
|
phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
23/12/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
216
|
Nghị định
|
143/2004/NĐ-CP ngày 12/7/2004
|
sửa đổi, bổ sung Điều 14 Nghị định số 175/CP ngày 18/10/1994 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường
|
03/8/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 03/9/2006 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường
|
217
|
Quyết định
|
212/2005/ QĐ-TTg ngày 26/8/2005
|
về việc ban hành quy chế quản lý an toàn sinh học đối với các sinh vật biến đổi gen; sản phẩm, hàng hóa có nguồn gốc từ sinh vật biến đổi gen
|
22/9/2009
|
Hết hiệu lực ngày 10/8/2010 bị hủy bỏ bởi Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
218
|
Nghị định
|
80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006
|
hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
|
03/9/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 05/6/2011 bởi Nghị định số 29/2011/ NĐ-CP ngày 18/4/2011 quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
|
219
|
Nghị định
|
81/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006
|
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
03/9/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/3/2010 bị thay thế bởi Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
220
|
Quyết định
|
184/2006/QĐ-TTg ngày 10/8/2006
|
phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia thực hiện công ước Stockhom về các chất ô nhiễm khó phân hủy
|
05/9/2006 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
221
|
Nghị định
|
140/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006
|
quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển
|
16/12/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
222
|
Nghị định
|
04/2007/NĐ-CP ngày 14/01/2007
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
03/02/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2013 bị thay thế bởi Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
223
|
Nghị định
|
59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007
|
về quản lý chất thải rắn
|
18/5/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
224
|
Nghị định
|
81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007
|
quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
22/6/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
225
|
Nghị định
|
88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007
|
về thoát nước đô thị và khu công nghiệp
|
08/7/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
226
|
Quyết định
|
79/2007/QĐ-TTg ngày 31/5/2007
|
phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước đa dạng sinh học và Nghị định thư Catagena về an toàn sinh học
|
07/7/2007
|
|
227
|
Nghị định
|
174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007
|
về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
22/12/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
228
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-TTg ngày 22/01/2008
|
về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam đến năm 2020
|
17/02/2008
|
|
229
|
Nghị định
|
21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008
|
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
21/3/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 05/6/2011 bởi Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
|
230
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-TTg ngày 03/3/2008
|
về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt nam
|
23/3/2008
|
Hết hiệu lực ngày 25/3/2014 bị thay thế bởi Quyết định số 02/2014/QĐ-TTg ngày 13/01/2014 về việc tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
231
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008
|
về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích
|
26/5/2008
|
Hết hiệu lực một phần ngày 20/8/2011 bởi Quyết định số 38/2011/ QĐ-TTg ngày 05/7/2011 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường
|
232
|
Quyết định
|
132/2008/QĐ-TTg ngày 30/9/2008
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục môi trường
|
01/11/2008
|
Hết hiệu lực ngày 15/5/2014 bị thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-TTg ngày 25/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tống cục môi trường
|
233
|
Nghị định
|
04/2009/NĐ-CP ngày 14/01/2009
|
về ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường
|
28/02/2009 (sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành)
|
|
234
|
Nghị định
|
25/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009
|
về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
01/5/2009
|
|
235
|
Nghị định
|
117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009
|
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
01/3/2010
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2013 bởi Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường
|
236
|
Nghị định
|
26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010
|
sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2013 bị thay thế bởi Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
237
|
Nghị định
|
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010
|
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học
|
30/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông tư số 160/2013/ NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
238
|
Nghị định
|
69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010
|
về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
10/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2012 bởi Nghị định số 108/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 69/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
239
|
Nghị định
|
29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011
|
quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
|
05/6/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/6/2014 bởi Nghị định số 35/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/ NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
|
240
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011
|
về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường
|
20/8/2011
|
|
241
|
Nghị định
|
108/2011/NĐ-CP ngày 30/11/2011
|
sửa đổi, bổ sung Điều 28 Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
15/01/2012
|
|
242
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-TTg ngày 17/01/2013
|
quy định về thẩm quyền quyết định Danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý triệt để
|
01/3/2013
|
|
243
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-TTg ngày 29/3/2013
|
về cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
15/5/2013
|
|
244
|
Nghị định
|
25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013
|
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
01/7/2013
|
|
245
|
Nghị định
|
27/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013
|
quy định điều kiện tham gia hoạt động quan trắc môi trường
|
05/6/2013
|
|
246
|
Quyết định
|
50/2013/QĐ-TTg ngày 09/8/2013
|
quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
|
25/9/2013
|
|
247
|
Nghị định
|
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
|
quy định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
01/01/2014
|
|
248
|
Nghị định
|
179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
|
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
30/12/2013
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
249
|
Quyết định
|
04/2003/QĐ-BTNMT ngày 21/8/2003
|
ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
|
18/9/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 10/10/2006 bị thay thế bởi Quyết định số 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
250
|
Thông tư liên tịch
|
125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003
|
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
14/01/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2013 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 63/2013/ TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
251
|
Quyết định
|
19/2003/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2003
|
về việc ban hành quy định về thủ tục chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ
|
29/01/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 18/9/2006 bị thay thế bởi Quyết định số 10/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/8/2006 ban hành quy định về chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm nghiêm trọng đã hoàn thành các biện pháp xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
252
|
Quyết định
|
02/2004/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2004
|
về Giải thưởng Môi trường
|
25/3/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2010 bị thay thế bởi Thông tư số 13/2010/TT-BTNMT ngày 28/7/2010 quy định về giải thưởng môi trường Việt Nam
|
253
|
Quyết định
|
03/2004/QĐ-BTNMT ngày 02/4/2004
|
ban hành quy định bảo vệ môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
01/5/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 07/10/2006 bị thay thế bởi Quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 về việc ban hành danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
254
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2005/NQLT- HLHPNVN-BTNMT ngày 07/01/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
31/3/2005
|
|
255
|
Thông tư liên tịch
|
15/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/02/2005
|
hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
23/3/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 12/02/2007 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 114/2006/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/12/2006 Hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường
|
256
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BTNMT ngày 20/9/2005
|
về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn ngành công nghiệp nhiệt điện
|
17/10/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
257
|
Nghị quyết liên tịch
|
08/2005/NQLT-BTNMT-ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
31/3/2005
|
|
258
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/8/2006
|
ban hành quy định về chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm nghiêm trọng đã hoàn thành các biện pháp xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
18/9/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
259
|
Thông tư
|
08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006
|
hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường
|
10/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 07/01/2009 bị thay thế bởi Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 12/8/2008 hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường
|
260
|
Quyết định
|
12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006
|
ban hành danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
07/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/4/2013 bị thay thế bởi Thông tư số 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất
|
261
|
Quyết định
|
13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006
|
ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
10/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 10/10/2009 bị thay thế bởi Thông tư số 13/2009/TT-BTNMT ngày 18/8/2009 quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
262
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006
|
ban hành danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu
|
07/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
263
|
Thông tư
|
12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006
|
hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại
|
19/01/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2011 bị thay thế bởi Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về quản lý chất thải nguy hại
|
264
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006
|
ban hành danh mục chất thải nguy hại
|
21/01/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2011 bị thay thế bởi Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về quản lý chất thải nguy hại
|
265
|
Thông tư liên tịch
|
114/2006/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/12/2006
|
hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường
|
12/02/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 14/5/2010 bị thay thế bởi Thông tư số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường
|
266
|
Thông tư
|
07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007
|
hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày 25/6/2012 bởi Thông tư sổ 04/2012/ TT-BTNMT ngày 08/5/2012 quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
267
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007
|
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa
|
06/10/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 06/6/2014 bởi Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa a xít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ
|
268
|
Thông tư liên tịch
|
02/2007/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/8/2007
|
hướng dẫn thực hiện Điều 43 Luật bảo vệ môi trường về tiêu chuẩn, điều kiện kinh doanh nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
06/10/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 34/2012/ TTLT-BCT-BTNMT ngày 15/11/2012 hướng dẫn về điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
269
|
Thông tư liên tịch
|
106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 06/9/2007
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 125/2003/nLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định so 67/2003/NĐ-CP
|
07/10/2007 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2013 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 63/2013/ TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
|
|
ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
|
270
|
Thông tư
|
10/2007/TT-BTNMT ngày 22/10/2007
|
hướng dẫn bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường
|
18/11/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 03/02/2013 bởi Thông tư số 21/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 quy định việc bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường
|
271
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2007
|
quy định điều kiện và hướng dẫn hoạt động dịch vụ thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của tổ chức dịch vụ thẩm định
|
22/12/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
272
|
Thông tư liên tịch
|
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV ngày 27/12/2007
|
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
28/01/2008 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
273
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008
|
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và mưa axit
|
29/6/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 06/6/2014 bởi Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa a xít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ
|
274
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008
|
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ
|
01/7/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 06/6/2014 bởi Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa a xít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ
|
275
|
Thông tư liên tịch
|
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008
|
hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường
|
02/6/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
276
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/7/2008
|
quyết định ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
17/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
277
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BTNMT ngày 12/8/2008
|
hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường
|
07/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 02/9/2011 bởi Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/ NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
|
278
|
Thông tư
|
04/2008/TT-BTNMT ngày 18/9/2008
|
hướng dẫn lập phê duyệt hoặc xác nhận đề án bảo vệ môi trường và kiểm tra, thanh tra việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường
|
21/10/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 02/5/2012 bị thay thế bởi Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 quy định về lập, thẩm định phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
279
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008
|
quyết định ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
08/02/2009 ^ (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
280
|
Thông tư liên tịch
|
02/2009/TTLT-BCA-BTNMT ngày 06/02/2009
|
hướng dẫn quan hệ phối hợp công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
|
23/3/2009
|
|
281
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BTNMT ngày 15/7/2009
|
quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp
|
01/9/2009
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2012 bởi Thông tư số 48/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/7/2009 quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp
|
282
|
Thông tư
|
09/2009/TT-BTNMT ngày 11/8/2009
|
quy định về xây dựng và quản lý các chỉ thị môi trường quốc gia
|
25/9/2009
|
|
283
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BTNMT ngày 11/8/2009
|
quy định về bộ chỉ thị môi trường quốc gia đối với môi trường không khí nước mặt lục địa, nước biển ven bờ
|
25/9/2009
|
|
284
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BTNMT ngày 18/8/2009
|
quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
10/10/2009
|
Hết hiệu lực ngày 02/9/2011 bởi Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/ NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
|
285
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông tư số 32/2013/ TT-BTNMT ngày 25/10/2013 ban hành quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
286
|
Thông tư liên tịch
|
31/2009/TTLT-BCT-BTNMT ngày 04/11/2009
|
hướng dẫn việc thực hiện nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương
|
26/12/2009
|
|
287
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009
|
ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường
|
01/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2012 bởi Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 quy định quy chuẩn quốc gia về môi trường
|
288
|
Thông tư
|
34/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009
|
quy định về lập, phê duyệt, kiểm tra, xác nhận dự án cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với các hoạt động khai thác khoáng sản
|
15/02/2010
|
|
289
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BTNMT ngày 18/3/2010
|
quy định việc xây dựng báo cáo môi trường quốc gia, báo cáo tình hình tác động môi trường của ngành, lĩnh vực và báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh
|
06/5/2010
|
|
290
|
Thông tư liên tịch
|
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010
|
hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường
|
14/5/2010 (sau 45 ngày kể từ ngày ký)
|
|
291
|
Thông tư liên tịch
|
107/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 26/7/2010
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 và Thông tư liên tịch số 106/2007/ TTLT-BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007 hướng dẫn về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2013 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
292
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BTNMT ngày 28/7/2010
|
quy định về giải thưởng môi trường Việt Nam
|
15/9/2010
|
|
293
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010
|
quy định về định mức sử dụng diện tích nhà, xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường
|
18/11/2010
|
|
294
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BTNMT ngày 12/10/2010
|
quy định đăng ký, lưu hành, sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải ở Việt Nam
|
10/12/2010
|
|
295
|
Thông tư liên tịch
|
35/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT ngày 18/11/2010
|
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy
|
02/01/2011 (sau 45 ngày kể từ ngày ký)
|
Hết hiệu lực ngày 20/10/2012 bởi Thông tư liên tịch số 22/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT ngày 05/9/2012 hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
296
|
Thông tư liên tịch
|
197/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 08/12/2010
|
hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
31/01/2011
|
Hết hiệu lực ngày 16/12/2013 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 153/2013/TT-BTC ngày 31/10/2013 quy định về thủ tục, thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính
|
297
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
298
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/02/2011
|
|
299
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BTNMT ngày 28/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/02/2011
|
|
300
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/02/2011
|
|
301
|
Thông tư
|
43/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/02/2011
|
|
302
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011
|
quy định về quản lý chất thải nguy hại
|
01/6/2011
|
|
303
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011
|
quy định về quy trình kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển)
|
01/8/2011
|
|
304
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc, bổ sung số liệu ngoài thực địa
|
01/8/2011
|
|
305
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011
|
sửa đổi định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit
|
15/8/2011
|
Hết hiệu lực ngày 06/6/2014 bởi Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa a xít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ
|
306
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BTNMT ngày 01/7/2011
|
quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
15/8/2011
|
Hết hiệu lực ngày 26/11/2013 bởi Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-B TNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013 quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
307
|
Thông tư
|
26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011
|
quy định chi tiết thực hiện Nghị định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường và quy hoạch bảo vệ môi trường
|
02/9/2011
|
|
308
|
Thông tư
|
28/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn
|
15/9/2011
|
|
309
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước lục địa
|
15/9/2011
|
|
310
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước dưới đất
|
15/9/2011
|
|
311
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước biển (bao gồm cả trầm tích đáy và sinh vật biển)
|
15/9/2011
|
|
312
|
Thông tư
|
32/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định quy trình kỹ thuật quan trắc chất lượng nước mưa
|
15/9/2011
|
|
313
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất
|
15/9/2011
|
|
314
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011
|
quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường.
|
25/01/2012
|
|
315
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/02/2012
|
|
316
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/3/2012
|
|
317
|
Thông tư
|
46/2011/TT-BTNMT ngày 27/12/2011
|
quy định bảo vệ môi trường làng nghề
|
01/3/2012
|
|
318
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/02/2012
|
|
319
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp
|
15/02/2012
|
|
320
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012
|
quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập, đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
02/5/2012
|
|
321
|
Thông tư liên tịch
|
50/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2012
|
về chế độ tài chính cho hoạt động lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
20/5/2012
|
|
322
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012
|
quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
25/6/2012
|
|
323
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012
|
quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường
|
20/8/2012
|
|
324
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BTNMT ngày 22/8/2012
|
quy định việc cung cấp, trao đổi thông tin và dữ liệu về sinh vật biến đổi gen
|
08/10/2012
|
|
325
|
Thông tư liên tịch
|
22/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT ngày 05/9/2012
|
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
20/10/2012
|
|
326
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BTNMT ngày 12/10/2012
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
12/12/2012
|
|
327
|
Thông tư liên tịch
|
34/2012/TTLT-BCT-BTNMT ngày 15/11/2012
|
hướng dẫn về điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
01/01/2013
|
|
328
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012
|
quy định việc bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường
|
03/02/2013
|
|
329
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/3/2013
|
|
330
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013
|
quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất
|
01/4/2013
|
|
331
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013
|
ban hành danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại nặng phục vụ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
01/7/2013
|
|
332
|
Thông tư liên tịch
|
63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013
|
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
01/7/2013
|
|
333
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013
|
quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen
|
01/7/2013
|
|
334
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát hiện sinh vật biến đổi gen bằng phương pháp phân tích định tính, định lượng axit deoxyribonucleic
|
05/8/2013
|
|
335
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định về Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật thiết kế, xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng tại hệ sinh thái đất ngập nước ven biển
|
05/8/2013
|
|
336
|
Thông tư liên tịch
|
21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT ngày 22/8/2013
|
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy
|
01/11/2013
|
|
337
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BTNMT-BNN&PTNT ngày 26/9/2013
|
quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
26/11/2013
|
|
338
|
Thông tư liên tịch
|
28/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 08/10/2013
|
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường giai đoạn 2012-2015
|
01/12/2013
|
|
339
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/01/2014
|
|
340
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
quy định về giao nộp, thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu môi trường
|
15/12/2013
|
|
341
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BTNMT ngày 02/12/2013
|
quy định trình tự, thủ tục chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện môi trường
|
15/01/2014
|
|
342
|
Thông tư
|
42/2013/TT-BTNMT ngày 03/12/2013
|
quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận
|
20/01/2014
|
|
343
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BTNMT ngày 25/12/2013
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
10/02/2014
|
|
344
|
Thông tư
|
52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013
|
quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm
|
01/3/2014
|
|
345
|
Thông tư
|
57/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
05/3/2014
|
|
|