V
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ
|
346
|
Pháp lệnh
|
Thông qua ngày 02/12/1994
|
pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn
|
|
|
347
|
Quyết định
|
819/1995/QĐ-TTg ngày 14/12/1995
|
về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn
|
01/01/1996
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2009 bị thay thế bởi Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
348
|
Nghị định
|
24/1997/NĐ-CP ngày 19/3/1997
|
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình khí tượng thủy văn
|
03/4/1997 (sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
|
349
|
Quyết định
|
581/QĐ-TTg ngày 25/7/1997
|
ban hành quy chế báo bão, lũ
|
09/8/1997 (sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
Hết hiệu lực ngày 10/12/2005 bị thay thế bởi Quyết định số 307/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 ban hành quy chế báo áp thấp nhiệt đới bão, lũ
|
350
|
Nghị định
|
30/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005
|
về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đo đạc và bản đồ
|
01/4/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 bị thay thế bởi Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn và đo đạc bản đồ
|
351
|
Quyết định
|
307/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005
|
ban hành Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
10/12/2005 Có hiệu lực thi hành sau 15 ngày từ ngày ký
|
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006 bị thay thế bởi Quyết định số 245/2006/ QĐ-TTg ngày 27/10/2006 ban hành quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
352
|
Quyết định
|
83/2006/QĐ-TTg ngày 17/4/2006
|
về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
15/5/2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/11/2011 bị thay thế bởi Quyết định số 47/2011/QĐ-TTg ngày 22/8/2011 về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
353
|
Quyết định
|
245/2006/QĐ-TTg ngày 27/10/2006
|
ban hành Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
27/10/2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/5/2011 bị thay thế bởi Quyết định số 17/2011/QĐ-TTg ngày 14/3/2011 ban hành quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
354
|
Quyết định
|
264/2006/QĐ-TTg ngày 16/11/2006
|
ban hành Quy chế báo tin động đất, cảnh báo sóng thần
|
15/12/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
355
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007
|
về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020
|
01/3/2007 (có hiệu lực 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
356
|
Quyết định
|
130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007
|
về một số cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
05/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
357
|
Nghị định
|
61/2008/NĐ-CP ngày 09/5/2008
|
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
02/6/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 bị thay thế bởi Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn và đo đạc bản đồ
|
358
|
Nghị định
|
128/2008/QĐ-TTg ngày 17/9/2008
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16/10/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 12/02/2014 bị thay thế bởi Quyết định số 77/2013/QĐ-TTg ngày 24/12/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
359
|
Quyết định
|
158/2008/QĐ-TTg ngày 02/12/2008
|
phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
|
26/12/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 09/01/2012 bởi Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 về việc thành lập ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu
|
360
|
Quyết định
|
78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009
|
về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn trong ngành Tài nguyên và Môi trường
|
01/7/2009
|
|
361
|
Quyết định
|
133/2009/QĐ-TTg ngày 03/11/2009
|
ban hành Quy chế thông tin cảnh báo, dự báo thiên tai trên biển
|
20/12/2009
|
|
362
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-TTg ngày 14/3/2011
|
ban hành Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
01/5/2011
|
|
363
|
Quyết định
|
47/2011/QĐ-TTg ngày 22/8/2011
|
về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
01/11/2011
|
|
364
|
Nghị định
|
173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
|
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
|
01/01/2014
|
|
365
|
Quyết định
|
77/2013/QĐ-TTg ngày 24/12/2013
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12/02/2014
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
366
|
Chỉ thị
|
540/KTTV ngày 03/8/1977
|
về thủ tục xây dựng và di chuyển trạm khí tượng thủy văn
|
|
Hết hiệu lực ngày 11/4/2006 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2006/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2006 ban hành quy chế lập, di chuyển, nâng cấp, hạ cấp, giải thể trạm khí tượng thủy văn
|
367
|
Quyết định
|
178/QĐ-TCKTTV ngày 21/8/1991
|
ban hành quy phạm quan trắc hải văn ven bờ (94 TCN 8-91)
|
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2006/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2006 ban hành quy phạm quan trắc hải văn ven bờ
|
368
|
Văn bản
|
Năm 1993
|
về Mã luật khí tượng nông nghiệp
|
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2006, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2006/QĐ-BTNMT ngày 11/01/2006 ban hành Mã luật Khí tượng nông nghiệp
|
369
|
Thông tư
|
129/LB-TT ngày 26/3/1996
|
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 819/TTg ngày 14/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành khí tượng thủy văn
|
01/01/1996
|
Hết hiệu lực ngày 01/12/2009 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 21/10/2009 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
370
|
Quyết định
|
136/QĐ/KTTV ngày 12/3/1997
|
ban hành Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/ TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
371
|
Quyết định
|
614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997
|
ban hành Quy chế Giao nộp, lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu khí tượng thủy văn
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
372
|
Quyết định
|
840/QĐ-TCKTTV ngày 2/12/1997
|
ban hành Mã luật Khí tượng bề mặt (94 TCN 14-97)
|
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 bị thay thế bởi Quyết định số 18/2006/QĐ-BTNMT ngày 20/11/2006 ban hành Mã luật Khí tượng thủy văn bề mặt
|
373
|
Quyết định
|
784/QĐ-TCKTTV ngày 07/10/2002
|
ban hành quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn (94 TCN 23-2002)
|
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2007 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2006/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2006 ban hành quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn
|
374
|
Quyết định
|
15/2003/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2003
|
ban hành quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ, nước sông
|
01/01/2004
|
|
375
|
Thông tư liên tịch
|
14/2005/TTLT-BTM-BTNMT ngày 11/7/2005
|
hướng dẫn quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
09/8/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2012 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 47/2011/ TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
376
|
Quyết định
|
01/2006/QĐ-BTNMT ngày 11/01/2006
|
ban hành Mã luật Khí tượng nông nghiệp
|
01/6/2006
|
Hết hiệu lực ngày 14/02/2009 bị thay thế bởi Quyết định số 17/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí tượng thủy văn
|
377
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BTNMT ngày 15/3/2006
|
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 307/2005/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
13/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 04/01/2007 bị thay thế bởi Thông tư số 11/2006/TT-BTNMT ngày 20/12/2006 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 245/2006/ QĐ-TTg ngày 27/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
378
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2006
|
ban hành Quy chế thành lập, di chuyển, nâng cấp, hạ cấp, giải thể trạm khí tượng thủy văn
|
11/4/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
379
|
Thông tư liên tịch
|
07/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 02/8/2006
|
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 83/2006/QĐ-TTg ngày 17/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
03/9/2006
|
|
380
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-BTNMT ngày 20/11/2006
|
ban hành Mã luật Khí tượng thủy văn bề mặt
|
Ngày 01/01/2007
|
Hết hiệu lực ngày 14/02/2009 bị thay thế bởi Quyết định số 17/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 ban hành Mã luật Khí tượng nông nghiệp
|
381
|
Thông tư
|
10/2006/TT-BTNMT ngày 12/12/2006
|
hướng dẫn xây dựng dự án cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto
|
14/01/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 10/9/2010 bị thay thế bởi Thông tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26/7/2010 quy định việc xây dựng, cấp thư xác nhận, cấp thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto
|
382
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2006
|
ban hành quy phạm quan trắc hải văn ven bờ
|
01/01/2007
|
|
383
|
Thông tư
|
11/2006/TT-BTNMT ngày 20/12/2006
|
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 245/2006/QĐ-TTg ngày 27/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
04/01/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2011 bị thay thế bởi Thông tư số 35/2011/TT-BTNMT ngày 31/8/2011 quy định chi tiết thực hiện quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
384
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2006
|
ban hành quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn
|
01/02/2007
|
|
385
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BTNMT ngày 25/01/2007
|
đính chính quy phạm Lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Quyết định số 24/2006/ QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2006
|
25/01/2007
|
|
386
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01/10/2007
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn
|
29/10/2007
|
|
387
|
Thông tư
|
11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007
|
Hướng dẫn cấp phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
19/01/2008
|
|
388
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008
|
hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
04/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 29/01/2011 bởi Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2010 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
389
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BTNMT ngày 27/11/2008
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
|
31/12/2008
|
|
390
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí tượng thủy văn
|
14/02/2009 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
391
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo lũ
|
27/02/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
392
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT- BTNMT-BNV-BTC ngày 21/10/2009
|
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
01/12/2009
|
|
393
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009
|
quy định về định mức diện tích xây dựng các trạm Khí tượng Thủy văn
|
01/01/2010
|
|
394
|
Thông tư liên tịch
|
07/2010/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 15/3/2010
|
hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2009 - 2015
|
29/4/2010
|
|
395
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BTNMT ngày 26/7/2010
|
quy định việc xây dựng, cấp thư xác nhận, cấp thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto
|
10/9/2010
|
Hết hiệu lực ngày 07/5/2014 bị thay thế bởi Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 quy định việc xây dựng cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto
|
396
|
Thông tư
|
14/2010/TT-BTNMT ngày 29/7/2010
|
quy định về quy trình dự báo lũ
|
15/9/2010
|
|
397
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BTNMT ngày 30/7/2010
|
quy định về quy trình dự báo áp thấp nhiệt đới, bão
|
15/9/2010
|
|
398
|
Thông tư liên tịch
|
204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/12/2010
|
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/ TTLT-BTC-BTNMT ngày 04 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/ QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
29/01/2011 (sau 45 ngày kể từ ngày ký)
|
|
399
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2006/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Quyết định số 245/2006/QĐ-TTg ngay 27/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
10/6/2011
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2011 bị thay thế bởi Thông tư số 35/2011/TT-BTNMT ngày 31/8/2011 quy định chi tiết thực hiện quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
400
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
10/6/2011
|
|
401
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BTNMT ngày 28/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Thông tư số 12/2010/ TT-BTNMT ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, cấp thư xác nhận, cấp thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto
|
27/6/2011
|
Hết hiệu lực ngày 07/5/2014 bị thay thế bởi Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT 24/3/2014 quy định việc xây dựng cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto
|
402
|
Thông tư
|
35/2011/TT-BTNMT ngày 31/8/2011
|
quy định chi tiết thực hiện quy chế báo áp thấp nhiệt đới bão lũ
|
15/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày 20/6/2013 bải Thông tư số 05/2013/TT-BTNMT ngày 26/4/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2011/TT-BTNMT ngày 31/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thực hiện quy chế báo áp thấp nhiệt đới bão lũ
|
403
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011
|
quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
01/01/2012
|
|
404
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
|
18/02/2013
|
|
405
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn
|
18/02/2013
|
|
406
|
Thông tư liên tịch
|
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 20/4/2013
|
hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn vốn Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu
|
20/4/2013
|
|
407
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BTNMT ngày 26/4/2013
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2011/TT-BTNMT ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thực hiện Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
20/6/2013
|
|
408
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn
|
15/12/2013
|
|
409
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BTNMT ngày 10/11/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn
|
25/12/2013
|
|
410
|
Thông tư
|
51/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác điều tra lũ
|
15/02/2014
|
|
411
|
Thông tư
|
58/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo
|
14/02/2014
|
|
|