VII
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ
|
488
|
Quyết định
|
103/2005/QĐ-TTg ngày 12/5/2005
|
ban hành quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu
|
08/6/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013 bị thay thế bởi Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dâu
|
489
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-TTg ngày 01/3/2006
|
phê duyệt đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên môi trường biển đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
|
25/3/2006
|
|
490
|
Quyết định
|
116/2008/QĐ-TTg ngày 27/8/2008
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
26/9/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
491
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013
|
ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu
|
01/3/2013
|
|
492
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013
|
ban hành Quy chế phối hợp quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
15/6/2013
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
493
|
Thông tư liên tịch
|
01/2003/TTLT-BTNMT-BNV ngày 15/7/2003
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp ủy ban nhân dân quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường ở địa phương
|
12/8/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 17/8/2008 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 01/2003/ TTLT-BTNMT-BNV ngày 15/7/2003 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp ủy ban nhân dân quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường ở địa phương
|
494
|
Thông tư liên tịch
|
01/2007/TTLT- BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 26/01/2007
|
hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi các dự án thuộc đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên - môi trường biên đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
|
08/3/2007
|
|
495
|
Thông tư liên tịch
|
03/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 15/7/2008
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc ủy ban nhân dân các cấp
|
17/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 20/12/2010 bởi Thông tư liên tịch số 26/2010/ TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/11/2010 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Biên và Hải đảo trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
496
|
Thông tư
|
33/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật tầu nghiên cứu biển
|
15/02/2010
|
|
497
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010
|
quy định kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển
|
01/01/2011
|
|
498
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010
|
quy định về điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo
|
01/01/2011
|
|
499
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010
|
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
01/01/2011
|
|
500
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010
|
quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo
|
01/01/2011
|
|
501
|
Thông tư liên tịch
|
26/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/11/2010
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Biển và Hải đảo trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20/12/2010 (sau 45 ngày kể từ ngày ký)
|
|
502
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo
|
01/02/2011
|
|
503
|
Thông tư
|
35/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
Ngày 15/02/2011
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2013 bị thay thế bởi Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT 19/12/2012 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ
|
504
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
505
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
506
|
Thông tư
|
38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển
|
15/02/2011
|
|
507
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BTNMT ngày 24/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
508
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BTNMT ngày 10/6/2011
|
quy định về Quy định kỹ thuật về lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo
|
01/8/2011
|
|
509
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011
|
quy định về kiểm nghiệm và hiệu chỉnh một số thiết bị đo đạc bản đồ biển
|
05/9/2011
|
|
510
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp
|
15/9/2011
|
|
511
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BTNMT ngày 30/11/2011
|
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển, hải đảo
|
16/01/2012
|
|
512
|
Thông tư
|
22/2012/TT-BTNMT ngày 26/12/2012
|
quy định việc lập và thực hiện kế hoạch quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng ven biển
|
18/02/2013
|
|
513
|
Thông tư
|
28/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
quy định về nội dung, chế độ báo cáo tình hình quản lý hoạt động điều tra cơ bản, khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
18/02/2013
|
|
514
|
Thông tư
|
56/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013
|
quy định kỹ thuật đo từ biển theo tàu
|
01/3/2014
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ
|
515
|
Quyết định
|
179/2004/QĐ-TTg ngày 06/10/2004
|
chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
29/10/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
516
|
Nghị định
|
34/CP ngày 23/4/1994
|
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Địa chính
|
|
Hết hiệu lực ngày 11/11/2002 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
517
|
Nghị định
|
62/CP ngày 11/7/1994
|
về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
|
Hết hiệu lực ngày 11/11/2002 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
518
|
Nghị định
|
91/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11/11/2002
|
Hết hiệu lực ngày 02/4/2008 bị thay thế bởi Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04/3/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
519
|
Nghị định
|
65/2006/NĐ-CP ngày 23/6/2006
|
về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Tài nguyên và Môi trường
|
20/7/2006
|
Hết hiệu lực ngày 23/5/2009 bị thay thế bởi Nghị định số 35/2009/NĐ-CP ngày 07/4/2009 về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Tài nguyên và Môi trường
|
520
|
Nghị định
|
25/2008/NĐ-CP ngày 04/3/2008
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
02/4/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/05/2013 bị thay thế bởi Nghị đĩnh số 21/2013/NĐ-CP ngày 04/3/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
521
|
Nghị quyết liên tịch
|
03/2008/NQLT- TƯĐTN-BTNMT ngày 08/12/2008
|
về việc phối hợp hành động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2008 - 2012
|
06/5/2009
|
|
522
|
Nghị định
|
35/2009/NĐ-CP ngày 07/4/2009
|
về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Tài nguyên và Môi trường
|
23/5/2009
|
|
523
|
Nghị định
|
19/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010
|
sửa đổi, bổ sung các Điểm c, d, g, h và i Khoản 5 Điều 2 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/5/2010
|
Hết hiệu lực ngày 01/5/2013 bị thay thế bởi Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04/3/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
524
|
Nghị định
|
89/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010
|
sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định so 25/2008/NĐ-CP ngày 04/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
02/10/2010
|
Hết hiệu lực ngày 01/5/2013 bị thay thế bởi Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04/3/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
525
|
Nghị định
|
21/2013/NĐ-CP ngày 04/3/2013
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/05/2013
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
526
|
Quyết định
|
01/2003/QĐ-BTNMT ngày 14/7/2003
|
về việc ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Hết hiệu lực ngày 04/01/2008 bị thay thế bởi Quyết định số 21/2007/QĐ-BTNMT ngày 10/12/2007 ban hành quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
527
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BTNMT ngày 01/10/2007
|
ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
31/10/2007
|
|
528
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT- BLĐTBXH ngày 22/10/2007
|
hướng dẫn thực hiện chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn
|
16/11/2007
|
|
529
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/11/2007
|
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
05/12/2007
|
Hết hiệu lực ngày 25/11/2013 bị thay thế bởi Thông tư số 29/2013/TT-BTNMT ngày 09/10/2013 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
530
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-BTNMT ngày 10/12/2007
|
ban hành quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
04/01/2008
|
|
531
|
Thông tư liên tịch
|
70/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 24/7/2008
|
hướng dẫn kinh phí hoạt động của tổ chức, bộ phận chuyên môn, cán bộ phụ trách về bảo vệ môi trường và kinh phí thực hiện hợp đồng lao động theo Nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
29/8/2008
|
|
532
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/6/2008
|
hướng dẫn chế độ tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
10/7/2008
|
|
533
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2008
|
ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
05/11/2008
|
|
534
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009
|
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
01/9/2009
|
|
535
|
Thông tư
|
12/2009/TT-BTNMT ngày 17/8/2009
|
quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp tài nguyên và môi trường”
|
07/10/2009
|
|
536
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BTNMT ngày 22/12/2009
|
quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ, công chức thuộc cơ quan thanh tra tài nguyên và môi trường
|
05/02/2010
|
Hết hiệu lực ngày 28/02/2014 bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-BTNMT ngày 14/01/2014 quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ, công chức thuộc cơ quan thanh tra tài nguyên và môi trường
|
537
|
Thông tư
|
30/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009
|
quy định về quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
17/02/2010
|
Hết hiệu lực ngày 15/7/2014 bị thay thế bởi Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
538
|
Thông tư
|
29/2010/TT-BTNMT ngày 22/11/2010
|
quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
01/02/2011
|
|
539
|
Thông tư liên tịch
|
30/2010/BTNMT-BNV ngày 25/11/2010
|
quy định về việc chuyển xếp ngạch và chuyển xếp lương viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
10/01/2011
|
|
540
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BTNMT ngày 21/01/2011
|
bổ sung Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 102/2008/ NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
08/3/2011
|
|
541
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT-BTNMT-BNV ngày 30/01/2011
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của trung tâm công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15/3/2011
|
|
542
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BTNMT ngày 28/3/2011
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
11/5/2011
|
Hết hiệu lực ngày 15/7/2014 bị thay thế bởi Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
543
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BTNMT ngày 07/7/2011
|
ban hành quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
20/8/2011
|
|
544
|
Thông tư
|
38//2011/TT-BTNMT ngày 20/10/2011
|
hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng trong ngành tài nguyên và môi trường
|
05/12/2011
|
|
545
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BTNMT ngày 30/10/2012
|
sửa đổi một số quy định của quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 30/2009/ TT-BTNMT ngày 31/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
14/12/2012
|
Hết hiệu lực ngày 15/7/2014 bị thay thế bởi Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
546
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BTNMT ngày 07/11/2012
|
ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của Dioxin trong một số loại đất”
|
25/12/2012
|
|
547
|
Thông tư
|
29/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
quy định phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra tài nguyên và môi trường
|
18/02/2013
|
|
548
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013
|
ban hành quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường
|
15/7/2013
|
|
549
|
Thông tư liên tịch
|
15/2013/TTLT-BTP- BGTVT-BTNMT-BCA ngày 05/11/2013
|
hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
|
550
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BTNMT ngày 09/10/2013
|
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
25/11/2013
|
|
|