VI
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ
|
412
|
Nghị định
|
32-CP ngày 09/3/1965
|
về việc “giữ gìn bí mật các tài liệu đo đạc đại địa, địa hình và bản đồ địa hình”
|
|
Hết hiệu lực ngày 14/11/1990 bị thay thế bởi Nghị định số 404-HĐBT ngày 14/11/1990 ban hành quy định giữ gìn bí mật tài liệu trắc địa và bản đồ địa hình
|
413
|
Nghị định
|
404-HĐBT ngày 14/11/1990
|
ban hành quy định giữ gìn bí mật tài liệu trắc địa và bản đồ địa hình
|
14/11/1990
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2002 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2012 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ
|
414
|
Nghị định
|
119/CP ngày 16/9/1994
|
về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
16/9/1994
|
|
415
|
Quyết định
|
83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000
|
về sử dụng Hệ quy chế và Hệ tọa độ quốc gia Việt Nam
|
11/8/2000 (sau 30 ngày kể từ ngày ký)
|
|
416
|
Nghị định
|
12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002
|
về hoạt động đo đạc và bản đồ
|
06/02/2002 (sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
|
417
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-TTg ngày 27/02/2008
|
phê duyệt chiến lược phát triển ngành đo đạc và bản đồ Việt Nam đến năm 2020
|
18/3/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
418
|
Quyết định
|
81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010
|
quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
|
15/02/2011
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
419
|
Quy phạm
|
năm 1976
|
quy phạm Tam giác nhà nước hạng I, II, III và IV
|
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2010 bị thay thế bởi Thông tư số 06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ
|
420
|
Quyết định
|
số 112/KT ngày 15/5/1989 '
|
ban hành “Quy phạm xây dựng lưới độ cao Nhà nước hạng 1, 2, 3 và 4”
|
|
Hết hiệu lực ngày 20/01/2009 bị thay thế bởi Quyết định số 11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao”
|
421
|
Quyết định
|
112/KT ngày 15/5/1989
|
ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày 20/6/2012 bị thay thế bởi Thông tư số 05/2012/ TT-BTNMT ngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
422
|
Thông tư
|
03/TT-LN ngày 17/9/1992
|
hướng dẫn về việc tổ chức kiểm tra, nghiệm thu hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
|
Hết hiệu lực ngày 22/01/2009 bị thay thế bởi Quyết định số 12/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
423
|
Quyết định
|
77/QĐKT ngày 12/5/1993
|
ban hành “Quy định kỹ thuật thành lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính các cấp”
|
|
Hết hiệu lực ngày 22/01/2009 bị thay thế bởi Quyết định số 12/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
424
|
TT
|
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995
|
hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ ĐGHC, bản đồ địa giới và mốc ĐGHC các cấp
|
|
|
425
|
Quyết định
|
656/QĐ-ĐC ngày 04/11/1997
|
về việc ban hành “Quy chế đăng ký và hoạt động hành nghề đo đạc - bản đồ”
|
|
Hết hiệu lực ngày 27/5/2004 bị thay thế bởi Quyết định số 05/2004/QĐ-BTNMT ngày 04/5/2004 ban hành Quy chế đăng ký và cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
426
|
TT
|
109/1998/TT-TCCP ngày 28/5/1998
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ
|
12/6/1998
|
|
427
|
Thông tư
|
973/2001/TT-TCĐC ngày 20/6/2001
|
hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000
|
05/7/2001 (sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
|
428
|
Quyết định
|
308/QĐ-TCĐC ngày 25/7/2002
|
ban hành Quy trình hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh
|
|
Hết hiệu lực ngày 20/6/2012 (Quy trình hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh, ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ-TCĐC ngày 25/7/2002 bị thay thế bởi Thông tư số 05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh)
|
429
|
Quyết định
|
05/2004/QĐ-BTNMT ngày 04/5/2004
|
ban hành Quy chế đăng ký và cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
27/5/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 22/01/2011 bị thay thế bởi Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT 08/10/2010 quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
430
|
Thông tư liên tịch
|
06/2005/TTLT-BTNMT-BQP-BCA- BBCVT ngày 13/10/2005
|
hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh
|
18/11/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
431
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10000, 1:25000 và 1:50000 bằng công nghệ ảnh số
|
17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
432
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BTNMT ngày 16/12/2005
|
ban hành quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ công trình xây dựng đo đạc
|
17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
433
|
Quyết định
|
17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 bằng công nghệ ảnh số
|
31/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
434
|
Thông tư liên tịch
|
03/2006/TTLT- BTNMT-BVHTT ngày 15/3/2006
|
hướng dẫn quản lý hoạt động xuất bản bản đồ
|
01/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
435
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006
|
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ
|
03/7/2006
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2013 bị thay thế bởi Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT 19/12/2012 ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc và bản đồ
|
436
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG- BQP ngày 13/6/2006
|
hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia
|
16/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
437
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006
|
ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000,1:500000 và 1:1000000
|
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
438
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006
|
ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
439
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006
|
ban hành danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ
|
16/3/2007
|
|
440
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BTNMT ngày 23/01/2007
|
sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
23/2/2007
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2013 do Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ đã được thay thế bằng Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ
|
441
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BTNMT ngày 12/02/2007
|
hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
08/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
442
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000
|
06/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
443
|
Thông tư
|
03/2007/TT-BTNMT ngày 15/02/2007
|
hướng dẫn quản lý, lưu trữ, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ
|
06/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
444
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007
|
ban hành quy định về chế độ báo cáo trong hoạt động đo đạc và bản đồ
|
06/4/2007
|
|
445
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007
|
về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000
|
29/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
446
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007
|
về việc ban hành quy định áp dụng chuẩn thông tin địa lý cơ sở quốc gia
|
21/6/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 04/5/2012 bị thay thế bởi Thông tư số 02/2012/TT-BTNMT ngày 19/3/2012 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
|
447
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-BTNMT ngày 14/5/2007
|
đính chính quy định áp dụng chuẩn thông tin địa lý cơ sở quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
21/6/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 04/5/2012 bị thay thế bởi Thông tư số 02/2012/TT-BTNMT ngày 19/3/2012 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
|
448
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
ban hành Danh mục địa danh quốc tế thể hiện trên bản đồ
|
10/02/2008 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
449
|
Thông tư
|
01/2008/QĐ-BTNMT ngày 05/3/2008
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh
|
31/3/2008
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2013 bị thay thế bởi Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT 19/12/2012 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ
|
450
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-BTNMT ngày 26/8/2008
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định áp dụng chuẩn thông tin địa lý cơ sở quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007 và Quyết định số 08/2007/QĐ-BTNMT ngày 14/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
28/9/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 04/5/2012 bị thay thế bởi Thông tư số 02/2012/TT-BTNMT ngày 19/3/2012 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
|
451
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008
|
quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao (QCVN 11:2008/BTNMT)
|
20/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
452
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
22/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
453
|
Quyết định
|
2826/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
Hết hiệu lực ngày 06/01/2012 bị thay thế bởi Thông tư số 40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011 quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
454
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BTNMT ngày 14/01/2009
|
quy định về quy phạm xây dựng lưới trọng lực quốc gia
|
|
|
455
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BTNMT ngày 23/3/2009
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
07/5/2009
|
|
456
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ
|
01/01/2010
|
|
457
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ
|
01/01/2010
|
|
458
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BTNMT ngày 14/12/2009
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
01/02/2010
|
|
459
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BTNMT ngày 01/7/2010
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia
|
15/8/2010
|
|
460
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010
|
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
01/11/2011
|
|
461
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010
|
quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
22/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày 30/5/2011 bởi Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 sửa đổi Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
462
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
30/5/2011
|
|
463
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ
|
10/01/2012
|
|
464
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1: 100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp
|
15/9/2011
|
|
465
|
Thông tư
|
37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đe tỷ lệ 1:25.000,1*50.000,1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
|
30/11/2011
|
|
466
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011
|
quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
06/01/2012
|
|
467
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BTNMT ngày 19/3/2012
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
|
04/5/2012
|
|
468
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012
|
quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
20/6/2012
|
|
469
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ
|
16/7/2012
|
|
470
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012
|
quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết
|
24/9/2012
|
|
471
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ
|
06/02/2013
|
|
472
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013
|
quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000
|
15/7/2013
|
|
473
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ
|
16/9/2013
|
|
474
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang
|
15/9/2013
|
|
475
|
Thông tư
|
22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang
|
21/10/2013
|
|
476
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn
|
21/10/2013
|
|
477
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực chi tiết
|
21/10/2013
|
|
478
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BTNMT ngày 12/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cao Bằng
|
28/10/2013
|
|
479
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Quảng Ninh
|
15/12/2013
|
|
480
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai
|
15/12/2013
|
|
481
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2013
|
|
482
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Son
|
15/12/2013
|
|
483
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu
|
11/02/2014
|
|
484
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La
|
11/02/2014
|
|
485
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình
|
11/02/2014
|
|
486
|
Thông tư
|
47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên
|
11/02/2014
|
|
487
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái
|
11/02/2014
|
|
|