Hiện trạng chất lượng môi trường
Điều kiện hiện trạng môi trường qua khảo sát thực địa trong khu vực như sau:
Chất lượng bùn
Bảng 4. Kết quả phân tích chất lượng bùn (13/7/2015)
TT
|
Thông số phân tích
|
Đơn vị
|
Kết quả thử nghiệm
|
QCVN 43:2012/BTNMT
(Trầm tích nước ngọt)
|
B1
|
B2
|
1
|
As
|
mg/kg
|
1,594
|
1,961
|
17,0
|
2
|
Cd
|
mg/kg
|
0,35
|
0,40
|
3,5
|
3
|
Cu
|
mg/kg
|
15,87
|
16,20
|
197
|
4
|
Pb
|
mg/kg
|
12,80
|
19,05
|
91,3
|
5
|
Zn
|
mg/kg
|
17,50
|
36,05
|
315
|
6
|
pH (H2O)
|
-
|
6,27
|
6,85
|
-
|
B1 , B2: mẫu bùn sông Châu Giang
Thời điểm lấy mẫu: 9h20-9h30 ngày 13/7/2015
Vị trí lấy mẫu: B1 (N200542827’’, E105092179’’); B2(N20054562’’, E105091638’’) bùn đáy sống Châu Giang tại khu vực xây dựng kè Bắc sông Châu Giang.
Kết quả phân tích cho thấy mẫu bùn sông Châu Giang có các chỉ tiêu phân tích đạt QCVN 43:2012/BTNMT – Quỹ chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích.
Chất lượng không khí
Bảng 5. Kết quả phân tích chất lượng không khí (13/7/2015)
TT
|
Thông số thử nghiệm
|
Đơn vị
|
Kết quả thử nghiệm
|
QCVN
05:2013/ BTNMT
TB 1h
|
KK1
|
KK2
|
1
|
Nhiệt độ
|
oC
|
31,2
|
33,2
|
-
|
2
|
Độ ẩm
|
%
|
72,1
|
68,2
|
-
|
3
|
Hướng gió
|
-
|
Đông nam
|
Đông nam
|
-
|
4
|
Tốc độ gió
|
m/s
|
1,2
|
1,1
|
-
|
5
|
Độ ồn
|
|
|
|
-
|
|
LAeq
|
dBA
|
54,4
|
64,2
|
70*
|
|
Lmin
|
dBA
|
50,1
|
60,0
|
-
|
|
Lmax
|
dBA
|
64,3
|
69,7
|
-
|
6
|
CO
|
µg/m3
|
2316
|
1937
|
30000
|
7
|
SO2
|
µg/m3
|
20,8
|
21,7
|
350
|
8
|
NO2
|
µg/m3
|
23,4
|
27,6
|
200
|
9
|
TSP
|
µg/m3
|
138
|
142
|
300
|
10
|
Bụi PM 10
|
µg/m3
|
92
|
87
|
-
|
KK1: Mẫu không khí gần trường THCS Lương Khánh Thiện, gần sông Châu Giang (N 20o54556” E 105o91638”)
KK2: Mẫu không khí gần khu dân cư dọc sông Châu Giang đoạn xây dựng kè Bắc sông Châu Giang (N 20o55501” E 105o92138”)
Mẫu không khí có các chỉ tiêu phân tích đạt QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về không khí xung quanh và (*) QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
Chất lượng nước mặt
Bảng 6. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt (13/7/2015)
TT
|
Thông số thử nghiệm
|
Đơn vị
|
Kết quả thử nghiệm
|
QCVN 08:2008/ BTNMT
Cột B1
|
NM1
|
1
|
Nhiệt độ
|
oC
|
30,7
|
-
|
2
|
pH
|
-
|
7,04
|
5,5-9
|
3
|
TSS
|
mg/l
|
2,5
|
50
|
4
|
TDS (b)
|
mg/l
|
160
|
-
|
5
|
COD
|
mg/l
|
7,6
|
30
|
6
|
BOD
|
mg/l
|
3,4
|
15
|
7
|
DO
|
mg/l
|
6,07
|
≥ 4
|
8
|
NH4+(N)
|
mg/l
|
0,394
|
0,5
|
9
|
NO2-(N)
|
mg/l
|
0,065
|
0,04
|
10
|
NO3-(N)
|
mg/l
|
0,409
|
10
|
11
|
PO43-(P)
|
mg/l
|
0,037
|
0,3
|
12
|
Cl-
|
mg/l
|
14,86
|
600
|
13
|
SO42-
|
mg/l
|
9,995
|
-
|
14
|
Fe tổng
|
mg/l
|
0,303
|
1,5
|
15
|
Pb
|
mg/l
|
0,001
|
0,05
|
16
|
Cu
|
mg/l
|
0,021
|
0,2
|
17
|
Mn
|
mg/l
|
0,223
|
-
|
18
|
Zn
|
mg/l
|
0,109
|
1,5
|
19
|
Tổng N
|
mg/l
|
2,861
|
-
|
20
|
Tổng P
|
mg/l
|
0,247
|
-
|
21
|
Tổng dầu mỡ
|
mg/l
|
<0,1
|
0,1
| NM1: mẫu nước sông Châu Giang khu vực kè bắc sông Châu Giang
Mẫu nước có chỉ tiêu NO2- vượt quá QCVN 08:2008/BTNMT – cột B1- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các yêu cầu chất lượng nước tương tự, các chỉ tiêu phân tích khác đạt quy chuẩn cho phép.
Chất lượng nước ngầm
Bảng 7. Kết quả chất lượng nước ngầm (13/7/2015)
TT
|
Thông số thử nghiệm
|
Đơn vị
|
Kết quả thử nghiệm
|
QCVN 09:2008/ BTNMT
|
NN1
|
1
|
Nhiệt độ
|
|
30,7
|
-
|
2
|
pH
|
-
|
6,26
|
5,5-8,5
|
3
|
TDS (b)
|
mg/l
|
275
|
-
|
4
|
NH4+(N)
|
mg/l
|
3,859
|
0,1
|
5
|
NO2-(N)
|
mg/l
|
0,020
|
1,0
|
6
|
NO3-(N)
|
mg/l
|
0,112
|
15
|
7
|
SO42-
|
mg/l
|
0,355
|
400
|
8
|
PO43-(P)
|
mg/l
|
0,024
|
-
|
9
|
Cl-
|
mg/l
|
36,35
|
250
|
10
|
Độ cứng
|
mg/l
|
131,54
|
500
|
11
|
Mn
|
mg/l
|
2,627
|
0,5
|
12
|
Fe tổng
|
mg/l
|
8,584
|
5
|
13
|
As
|
mg/l
|
0,004
|
0,05
|
14
|
Cu
|
mg/l
|
0,209
|
1,0
|
15
|
Zn
|
mg/l
|
0,139
|
3,0
|
16
|
Coliform
|
MPN/ 100ml
|
3
|
3
|
NN1: nước giếng khơi gia đình Bà My, Lam Hạ, Phủ Lý
Kết quả phân tích cho thấy mẫu nước ngầm có chỉ tiêu NH4+ và Fe vượt quy chuẩn QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.
-
CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI CỦA HẠNG MỤC BỔ SUNG
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |