CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG Giám sát việc thực thi an toàn của nhà thầu
Ba mức độ giám sát an toàn sẽ được thực hiện: giám sát thường xuyên, giám sát định kỳ, và giám sát cộng đồng như sau:
-
Giám sát thường xuyên: sẽ được thực hiện bởi Tư vấn Giám sát Xây dựng (CSC) được phân công bởi PMU. CSC sẽ đưa các kết quả giám sát trong báo cáo tiến độ dự án.
-
Giám sát định kỳ (6 tháng/lần): là một phần của giám sát tổng thể EMP, cán bộ phụ trách an toàn môi trường và xã hội (ESU ) được sự hỗ trợ của tư vấn quản lý môi trường độc lập (IEMC) cũng sẽ giám sát việc thực thi của nhà thầu 6 tháng/lần và kết quả sẽ được báo cáo lên PMU, WB và Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nam.
-
Giám sát cộng đồng: giám sát bởi cộng đồng địa phương sẽ được thực hiện theo thủ tục của Chính phủ với sự hỗ trợ về kỹ thuật và quản lý từ PMU.
Quan trắc chất lượng môi trường
Bảng 19. Phạm vi quan trắc môi trường trong quá trình thi công
TT
|
Hạng mục quan trắc
|
Giai đoạn thi công
|
I
|
Quan trắc tiếng ồn
|
|
1. Thông số quan trắc
|
ồn
|
2. Tần suất quan trắc
|
Đo 6 tháng 1 lần, 2vị trí
|
3. Vị trí quan trắc
|
2 vị trí : 1 tại khu dân cư dọc sông, 1 gần trường học
|
4. Tiêu chuẩn so sánh:
|
QCVN 26/2010/BTNMT
|
II
|
Quan trắc chất lượng không khí
|
|
1. Thông số quan trắc
|
TSP, CO, NO2, SO2, HC, vi khí hậu
|
2. Tần suất quan trắc
|
Đo 6 tháng 1 lần , 2vị trí
|
3. Tiêu chuẩn so sánh
|
QCVN 05 :2013/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT
|
|
4. Vị trí quan trắc
|
2 vị trí : 1 tại khu dân cư dọc sông, 1 gần trường
|
III
|
Quan trắc chất lượng nước mặt
|
|
1. Thông số quan trắc
|
pH, nhiệt độ, DO, TSS, BOD5, COD, DO, dầu mỡ, Coliform
|
|
2. Tần suất quan trắc
|
06 tháng đo 1 lần, 2vị trí
|
|
3. Tiêu chuẩn so sánh
|
QCVN 08:2008/BTNMT
|
|
4. Vị trí quan trắc
|
Lấy tại sông Châu Giang tại vị trí khu vực kè phía bắc (phía thượng lưu theo chiều dòng chảy).
|
IV
|
Bùn/Đất
|
Lấy 1 mẫu trước khi nạo vét. Thực hiện khi có cần thiết
|
V
|
Giám sát xói lở
|
Suốt quá trình thi công kè.
|
Bảng 20. Bảng tính toán tổng số lượng mẫu môi trường trong quá trình giám sát môi trường
Tổng thời gian
thi công
|
Tần suất quan trắc
|
Tổng số đợt
quan trắc
|
Số mẫu không
khí, ồn
|
Tổng số mẫu
nước mặt
|
Mẫu bùn/đất (lấy 1 lần trước thi công)
|
Trường Lương Khánh Thiện
|
15 tháng
|
6 tháng/lần
|
2
|
2
|
0
|
0
|
Kè bờ bắc sông Châu Giang
|
24 tháng
|
6 tháng/lần
|
4
|
4
|
8
|
1
|
Đường phía bắc cơ sở Khám chữa bệnh bệnh viện Bạch Mai nối với đường D4-N7
|
Không đề xuất quan trắc do khu vực xây dựng là khu đất trống trải, không có nhà dân, giao thông thưa thớt.
|
Đường tránh ĐT491
|
24 tháng
|
6 tháng/lần
|
4
|
4
|
0
|
0
|
Tổng số mẫu
|
10
|
8
|
1
|
Bảng 21. Chi phí cho hoạt động lấy mẫu (Tỷ giá: 1 USD = 21000 VNĐ)
Stt
|
Chỉ tiêu phân tích
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
Khối lượng
(Mẫu)
|
Thành tiền
(VNĐ)
|
Thành tiền (USD)
|
I
|
Mẫu không khí
|
1
|
TSP
|
75,708
|
10
|
757,080
|
36.1
|
2
|
CO
|
447,223
|
10
|
4,472,230
|
213.0
|
3
|
NO2
|
430,848
|
10
|
4,308,480
|
205.2
|
4
|
SO2
|
503,446
|
10
|
5,034,460
|
239.7
|
5
|
HC
|
1,223,239
|
10
|
12,232,390
|
582.5
|
6
|
Ồn
|
62,125
|
10
|
621,250
|
29.6
|
7
|
Vi khí hậu
|
175,815
|
10
|
1,758,150
|
83.7
|
II
|
Mẫu nước mặt
|
1
|
Nhiệt độ
|
84630
|
8
|
677,040
|
40.3
|
2
|
pH
|
101041
|
8
|
808,328
|
48.1
|
3
|
DO
|
115240
|
8
|
921,920
|
54.9
|
4
|
TSS
|
192275
|
8
|
1,538,200
|
91.6
|
5
|
BOD5
|
297782
|
8
|
2,382,256
|
141.8
|
6
|
COD
|
334547
|
8
|
2,676,376
|
159.3
|
7
|
Dầu mỡ
|
1,419,905
|
8
|
11,359,240
|
676.1
|
8
|
Coliform
|
1,352,767
|
8
|
10,822,136
|
644.2
|
III
|
Mẫu bùn/đất
|
1
|
As
|
382480
|
1
|
382,480
|
18.2
|
2
|
Cd
|
375174
|
1
|
375,174
|
17.9
|
3
|
Cu
|
380342
|
1
|
380,342
|
18.1
|
4
|
Pb
|
379197
|
1
|
379,197
|
18.1
|
5
|
Zn
|
380474
|
1
|
380,474
|
18.1
|
Tổng cộng kinh phí phân tích mẫu
|
62,267,203
|
3,337
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |