CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 1.52 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu10.05.2018
Kích1.52 Mb.
#38043
1   2   3   4   5



  1. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

1

(18 TC)




Các học phần bắt buộc

14




Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2




Ngoại ngữ 1

3




Kỹ năng giao tiếp

2




Giải tích

3




Sinh học đại cương

4




Các học phần tự chọn

4




Pháp luật đại cương

2




Tâm lý học đại cương

2




Thực hành văn bản tiếng Việt

2




Lôgic học đại cương

2

2

(19 TC)




Các học phần bắt buộc

13




Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3




Ngoại ngữ 2

4




Tin học cơ sở

3




Hóa đại cương

3




Các học phần tự chọn

6




Vật lý đại cương

3




Biến đổi khí hậu

3




Giáo dục bảo vệ môi trường

3

3

(17 TC)




Các học phần bắt buộc

17




Tư tưởng Hồ Chí Minh

2




Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3




Hóa sinh

3




Động vật không xương sống ở nước

3




Thực vật ở nước

3




Ngư loại

3

4

(17 TC)




Các học phần bắt buộc

17




Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3




Phương pháp nghiên cứu khoa học

2




Sinh thái thủy sinh

3




Sinh lý động vật thủy sản

3




Mô và phôi động vật thủy sản

3




Vi sinh vật

3

5

(17 TC)




Các học phần bắt buộc

11




Phân loại giáp xác và động vật thân mềm

2




Dinh dưỡng học

3




Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản

3




Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản

3




Các học phần tự chọn

6




Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản

3




Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

3




Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản

3




Viễn thám và thông tin địa lý

3




Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu

3

6

(16 TC)




Các học phần bắt buộc

16




Di truyền và chọn giống thủy sản

3




Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản

3




Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản

3




Bệnh học thủy sản

4




Quản trị doanh nghiệp

3

7

(16 TC)




Các học phần bắt buộc

16




Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

4




Sản xuất giống và nuôi cá biển

3




Sản xuất giống và nuôi giáp xác

3




Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm

3




Sản xuất giống và trồng rong biển

3

8

(10 TC)




Các học phần tự chọn

10




Thực tập Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt

4

(8 tuần)





Thực tập Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

4

(8 tuần)





Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản

3




Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh

3




Khuyến ngư và phát triển nông thôn

3




Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch

3




Marketing căn bản

3




Ô nhiễm môi trường nước

3




Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện trong nuôi trồng thủy sản

3


Ghi chú: Sinh viên đủ điều kiện và được giao đồ án tốt nghiệp không phải tích lũy các học phần quy định ở học kỳ 8.


        • Sơ đồ chương trình đào tạo:


SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH





Công trình và thiết bị NTTS





QL chất lượng nước NTTS

Thức ăn trong NTTS


Di truyền và chọn giống TS


X



Ghi chú :



  1. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần

    1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Basic principles of Marsism-Leninism 1) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.

    1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Basic principles of Marsism-Leninism 2) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học, một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.

  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.

  1. Đường lối cách mạng Việt Nam (Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.

  1. Tin học cơ sở (Basic Informatics) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft.

Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.




  1. Ngoại ngữ 1 (Foreign language 1) 3 TC

Người học được tự chọn một trong các ngoại ngữ sau:

Tiếng Anh 1 (English 1): 3TC

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.



Tiếng Trung 1 (Chinese 1): 3TC

Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề:  chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch, trường học,  nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.



Tiếng Pháp 1 (French 1): 3 TC

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân Pháp.



  1. Ngoại ngữ 2 (Foreign language 2) 4 TC

Tiếng Anh 2 ( English 2 ): 4TC

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 300 điểm trở lên.



Tiếng Trung 2 (Chinese 2): 4TC

Học phần  cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề : mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm



Tiếng Pháp 2 ( French 2): 4 TC

Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói về ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản hành chính.



  1. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics) 2 TC

Học phần trang bị cho người học:

- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;

- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.

Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.



  1. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2) 2TC

Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.

- Bơi lội:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các bài tập cơ bản dành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.

- Bóng đá:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.

- Bóng chuyền:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay

- Bóng rổ:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng rổ, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ

- Cầu lông:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay

- Võ thuật:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.



Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.

  1. Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3) 2TC

Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2

  1. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) 3TC

Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.

  1. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques) 3TC

Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.

  1. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.

  1. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.

  1. Tâm lý học đại cương (General Psychology) 2 TC

Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lí người và mối quan hệ giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhận thức, việc vận dụng những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyện để sở hữu một tâm lí tốt.

  1. Thực hành văn bản tiếng Việt (Practice for Vietnamese Texts) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.

  1. Lôgic học đại cương (General Logics) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luật và hình thức của tư duy hướng vào việc nhận thức đúng đắn hiện thực khách quan, làm sáng tỏ những điều kiện nhằm đạt tới tri thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và phương pháp lập luận chuẩn xác.

  1. Giải tích (Mathematical Analysis) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.

  1. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics)

3 TC

Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.



  1. Sinh học đại cương (General Biology) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về tổ chức của cơ thể sống, quá trình trao đổi chất và năng lượng, sự sinh trưởng, phát triển, sinh sản và cơ chế di truyền của sinh vật; nhằm giúp người học nắm được bản chất của sự sống làm cơ sở để tiếp thu kiến thức cơ sở và chuyên ngành. 

  1. Hóa đại cương (General Chemistry) 3 TC

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về: cấu trúc vật chất, cơ sở lý thuyết của các phản ứng và các quá trình hoá học; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng được các kiến thức hóa học trong lĩnh vực chuyên môn.

  1. Vật lý đại cương B (General Physics B) 3 TC

Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học về: Cơ học, Nhiệt học, Điện từ học, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tử, Cơ học lượng tử để làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong khoa học, công nghệ và đời sống.

  1. Biến đổi khí hậu (Climate Change) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về hiện tượng biến đổi khí hậu, nguyên nhân và hậu quả của biến đổi khí hậu; nhằm đưa ra các biện pháp giảm thiểu tác hại.

  1. Giáo dục bảo vệ môi trường (Education for Environmental Protection) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học khái niệm và bản chất môi trường, quan hệ qua lại giữa con người với môi trường và tài nguyên. Thông qua học phần, người học có ý thức, trách nhiệm bảo vệ môi trường.

  1. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology) 2 TC

Bổ sung sau

  1. Hóa sinh (Biological Chemistry) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về thành phần, cấu trúc, chức năng và sự chuyển hóa các hợp chất hữu cơ trong tế bào và trong cơ thể động vật và thực vật; nhằm giúp người học hiểu rõ bản chất các quá trình trao đổi chất trong cơ thể sống.

  1. Thực vật ở nước (Aquatic Plants) 3 TC

 Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về đặc điểm sinh học, hệ thống phân loại học thực vật ở nước, đặc trưng cơ bản của một số khu hệ thực vật ở nước; nhằm giúp người học phân loại chính xác các loài thực vật ở nước, sử dụng và phát triển nguồn lợi thực vật thủy sinh.

  1. Động vật không xương sống ở nước (Aquatic Invertebrate) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về đặc điểm sinh học, hệ thống phân loại động vật không xương sống ở nước; nhằm giúp người học phân loại chính xác các loài động vật không xương sống ở nước, sử dụng và phát triển nguồn lợi động vật thủy sinh.

  1. Ngư loại (Ichthyology) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học đặc điểm hình thái, cấu tạo các hệ cơ quan của cá, vị trí tiến hóa của cá trong hệ thống động vật có dây sống. Từ kiến thức được trang bị, người học có thể tiếp cận và sử dụng các phương pháp phân loại cá.

  1. Sinh thái thủy sinh (Ecology of Aquatic Organisms) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các yếu tố sinh thái chính, mối quan hệ qua lại giữa các yếu tố sinh thái trong môi trường nước với hoạt động sống của thủy sinh vật; nhằm giúp người học hiểu rõ bản chất các quá trình, qui luật sinh thái, từ đó quản lý bền vững môi trường nước.

  1. Sinh lý động vật thủy sản ( Physiology of Aquatic Animals) 3 TC

Học phần cung cấp những kiến thức về chức năng, cơ chế hoạt động của các cơ quan trong cơ thể; nhằm giúp người học hiểu được bản chất của các qui luật, phương thức điều hòa hoạt động của từng cơ quan trong mối quan hệ với các cơ quan khác và trong mối tương tác giữa sinh vật thủy sinh với các yếu tố môi trường.

  1. Mô và phôi động vật thủy sản (Histology and Embryology of Aquatic Animals) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc điểm, cấu tạo và chức năng các loại mô trong cơ thể động vật; quy luật phát triển phôi và biến thải ấu trùng ở động vật thủy sản; nhằm phục vụ cho các nghiên cứu về sinh học và sản xuất giống các đối tượng nuôi thủy sản.

  1. Vi sinh vật (Microbiology) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc điểm chung của vi sinh vật, cơ chế hoạt động của vi sinh vật trong chuyển hóa vật chất, quan hệ giữa vi sinh vật với môi trường nước và các đối tượng nuôi trồng thủy sản. Học phần giúp người học ứng dụng các kiến thức được trang bị vào việc phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, tạo ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.

  1. Phân loại giáp xác và động vật thân mềm (Taxonomy of Crustacean and Molluk) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học đặc điểm hình thái, cấu tạo các hệ cơ quan của giáp xác và động vật thân mềm. Từ kiến thức được trang bị, người học có thể tiếp cận và sử dụng các phương pháp phân loại giáp xác và động vật thân mềm.

  1. Dinh dưỡng học (Nutrition) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về sinh lý dinh dưỡng, sự tiêu hóa, hấp thu và sự chuyển hóa các thành phần dinh dưỡng của thức ăn trong cơ thể động vật; nhằm giúp người học sản xuất và sử dụng thức ăn trong chăn nuôi.

  1. Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản (Biotechnology in Aquaculture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các lĩnh vực công nghệ gen, công nghệ vi sinh vật, công nghệ tế bào và công nghệ môi trường; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức vào sản xuất giống, sản xuất thức ăn và xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. 

  1. Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Aquatic resources Utilisation and Conservation)

3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về nguồn lợi thủy sinh vật; phương pháp đánh giá, biện pháp bảo vệ và tái tạo nguồn lợi; nhằm sử dụng hợp lý và bền vững nguồn lợi thủy sinh vật.



  1. Miễn dịch học và ứng dụng trong nuôi thủy sản (Immunology and Application in Aquaculture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức đại cương về về miễn dịch học ở động vật; hệ miễn dịch của giáp xác và cá xương; nhằm giúp người học sử dụng hiệu quả vắc xin và các chất kích thích hệ miễn dịch trong nuôi trồng thủy sản.

  1. Viễn thám và thông tin địa lý (Remote sensing and GIS) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về viễn thám và hệ thống thông tin địa lý, ảnh viễn thám và phần mềm xử lý; cấu trúc dữ liệu và bản đồ số hóa; nhằm giúp người học ứng dụng viễn thám và thông tin địa lý trong việc giám sát môi trường, điều tra nguồn lợi, quản lý, qui hoạch nuôi trồng thủy sản.

  1. Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về phương pháp xác định vấn đề, xây dựng giả thuyết, kế hoạch và đề cương nghiên cứu; thiết kế nghiên cứu; thu và quản lý số liệu; phân tích số liệu; nhằm giúp người học bố trí thí nghiệm hợp lý, viết và trình bày báo cáo khoa học.

  1. Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản (Planning and Management for Aquaculture)

2 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về các nguyên tắc qui hoạch, quá trình lập dự án nuôi trồng thủy sản, các dạng quản lý gắn với nuôi trồng thủy sản; nhằm giúp người học đánh giá được các khía cạnh kỹ thuật, kinh tế, xã hội và môi trường trong qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững (theo tiêu chuẩn GAP – Good Aquaculture Practice: thực hành nuôi trồng thủy sản tốt).



  1. Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản (Aquaculture Engineering) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về điều tra quy hoạch, thiết kế các kiến trúc vật trong hệ thống nuôi trồng thủy sản; nhằm giúp người học có thể tư vấn về qui hoạch, xây dựng công trình, lựa chọn và sử dụng hiệu quả các thiết bị.

  1. Di truyền và chọn giống thủy sản (Aquaculture Genetics and Seed Selection) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cơ sở vật chất di truyền ở động vật thủy sản, qui luật di truyền, phương pháp phân tích gen; làm cơ sở giúp người học chọn được giống tốt trong nuôi trồng thủy sản.

  1. Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản (Feed in Aquaculture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về phương pháp tính toán công thức, kỹ thuật sản xuất thức ăn viên, nuôi thức ăn sống và quản lý chế độ cho ăn trong nuôi trồng thủy sản; làm cơ sở để người học có thể sản xuất thức ăn tổng hợp, thức ăn sống và sử dụng hiệu quả thức ăn.

  1. Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản (Water Quality Management in Aquaculture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học đặc trưng về các nguồn nước, các quá trình chuyển hóa vật chất trong nước, tiêu chuẩn chất lượng nước, kỹ thuật giám sát và xử lý chất lượng nước; nhằm giúp người học quản lý hiệu quả chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản.

  1. Bệnh học thủy sản (Fish Pathology) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học các khái niệm chung về bệnh ở động vật thủy sản, phương thức cảm nhiễm và con đường lan truyền của tác nhân gây bệnh, quan hệ biện chứng giữa tác nhân - vật chủ - môi trường; nhằm giúp người học đề ra các biện pháp tổng hợp để quản lý sức khỏe động vật thủy sản.

  1. Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt (Freshwater Finfish Culture) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm các loài cá nước ngọt có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.

  1. Sản xuất giống và nuôi cá biển (Marine Finfish Culture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm các loài cá biển có giá trị kinh tế, nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.

  1. Sản xuất giống và nuôi giáp xác (Crustacean Culture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm các nhóm giáp xác có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.

  1. Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm (Mollusk Culture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm các nhóm động vật thân mềm có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.

  1. Sản xuất giống và trồng rong biển (Seaweed Culture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất giống và trồng các loài rong biển có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, trồng rong thương phẩm.

  1. Quản trị doanh nghiệp (Business Administration) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức tổng quan về doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản; chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, doanh thu, lợi nhuận; nhằm giúp người học quản lý hiệu quả các hoạt động của doanh nghiệp.

  1. Thực tập Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt (Freshwater Aquaculture Practice) 4 TC

Học phần tạo điều kiện cho người học tiếp cận và thực hành các qui trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm các đối tượng nuôi thủy sản nước ngọt; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức chuyên môn vào thực tế nghề nghiệp.


  1. Thực tập Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ (Brackish and Marine Aquaculture Practice) 4 TC

Học phần tạo điều kiện cho người học tiếp cận và thực hành các qui trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm các đối tượng nuôi thủy sản nước mặn, lợ; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức chuyên môn vào thực tế nghề nghiệp.

  1. Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản (Special Species Aquaculture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm các loài thủy đặc sản; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.

  1. Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh (Ornamental Aquaculture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi các loài thủy sinh vật cảnh; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thủy sinh vật cảnh.

  1. Khuyến ngư và phát triển nông thôn (Aquaculture Extension and Rural Development)

3TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về vai trò, tiềm năng của nuôi trồng thủy sản trong phát triển kinh tế nông thôn, chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản, vai trò của của khuyến ngư; nhằm giúp người học xây dựng chương trình và các phương pháp để thực hiện hiệu quả các chương trình khuyến ngư.



  1. Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch (Post-harvest Preservation) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học đặc điểm nguyên liệu thủy sản, những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm của sản phẩm thủy sản sau thu hoạch; nhằm giúp người học đề ra các biện pháp quản lý chất lượng (thu hoạch, vận chuyển, xử lý, bảo quản).

  1. Marketing căn bản (Basic Marketing) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức marketting cơ bản, thị trường và nghiên cứu thị trường, chiến lược sản phẩm, giá cả, phân phối và xúc tiến, kế hoạch thực hiện và kiểm soát marketing; nhằm giúp người học có thể marketting sản phẩm tạo ra.

  1. Ô nhiễm môi trường nước (Water Pollution) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguồn ô nhiễm, các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước điển hình, tác động của ô nhiễm đến tài nguyên nước và nguồn lợi thủy sản; qua đó giúp người học cách nhận biết nguồn nước bị ô nhiễm, đề xuất các biện pháp quản lý chất lượng nước.

  1. Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện trong nuôi trồng thủy sản (Operation and Maintenance of Electric Equipment in Aquaculture) 3 TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về mạch điện, cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện; nhằm giúp người học sử dụng hiệu quả và an toàn các loại thiết bị điện trong nuôi trồng thủy sản.


  1. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình

X.1. Cơ hữu


TT

Họ và tên

Chức danh, học vị

Năm sinh

Học phần phụ trách




Lê Phước Lượng

PGS, TS

1956

Vật lý đại cương




Huỳnh Hữu Nghĩa

TS

1957

Vật lý đại cương




Lê Văn Hảo

TS

1958

Vật lý đại cương




Phan Văn Tiến

ThS

1958

Vật lý đại cương




Phan Nhật Nguyên

CN

1984

Vật lý đại cương




Nguyễn Đại Hùng

ThS

1962

Hóa đại cương




Phạm Anh Đạt

CN

1963

Hóa đại cương




Vũ Ngọc Bội

TS

1966

Hóa sinh




Nguyễn Thị Hải Thanh

ThS

1984

Hóa sinh




Nguyễn Tấn Sỹ

TS

1963

- Sinh học đại cương

- Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản






Trần Thị Lê Trang

ThS

1984

- Sinh học đại cương

- Thực vật ở nước






Nguyễn Thị Thúy

KS

1978

- Sinh học đại cương

- Thực vật ở nước






Phạm Quốc Hùng

TS

1974

- Mô và phôi động vật thủy sản

- Sinh thái thủy sinh






Lê Minh Hoàng

TS

1981

- Sinh lý động vật thủy sản

- Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản






Đinh Văn Khương

ThS

1981

- Sinh thái thủy sinh

- Động vật không xương sống ở nước






Phạm Phương Linh

ThS

1984

- Sinh lý động vật thủy sản

- Mô và phôi động vật thủy sản






Lê Hoàng Thị Mỹ Dung

KS

1986

- Mô và phôi động vật thủy sản

- Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản






Trương Thị Bích Hồng

ThS

1982

- Động vật không xương sống ở nước

- Ngư loại






Mai Như Thủy

ThS

1977

- Ngư loại

- Động vật không xương ở nước






Nguyễn Đình Mão

PGS, TS

1953

- Ngư loại




Hoàng Thị Thanh

ThS

1979

- Ngư loại

- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản






Nguyễn Đình Huy

ThS

1980

- Sinh thái thủy sinh

- Mô và phôi động vật thủy sản






Phạm Đức Hùng

ThS

1979

- Phương pháp nghiên cứu khoa học

- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản






Bành Thị Quyên Quyên

ThS

1983

- Di truyền và chọn giống thủy sản

- Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản






Phạm Thị Hạnh

ThS

1980

- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản

- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng thủy sản






Nguyễn Thị Thùy Giang

KS

1980

- Bệnh học thủy sản

- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng thủy sản






Hứa Thị Ngọc Dung

KS

1980

- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng thủy sản

- Bệnh học thủy sản






Vũ Đặng Hạ Quyên

ThS

1983

- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng thủy sản

- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản






Nguyễn Hữu Dũng

TS

1960

Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản




Phan Văn Út

ThS

1980

- Bệnh học thủy sản

- Biến đổi khí hậu






Trần Vĩ Hích

ThS

1975

- Bệnh học thủy sản

- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản






Lê Thành Cường

ThS

1984

- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản

- Giáo dục và bảo vệ môi trường






Đặng Thị Đoan Trang

KS

1984

- Ô nhiễm môi trường nước

- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản






Cái Ngọc Bảo Anh

TS

1973

- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản




Nguyễn Đình Trung

KS

1953

- Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản





Nguyễn Lâm Anh

ThS

1968

- Viễn thám và thông tin địa lý

- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản






Nguyễn Văn Quỳnh Bôi

ThS

1965

- Giáo dục bảo vệ môi trường

- Ô nhiễm môi trường nước






Tôn Nữ Mỹ Nga

ThS

1969

- Giáo dục bảo vệ môi trường

- Biến đổi khí hậu






Trần Văn Phước

ThS

1978

- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

- Giáo dục và bảo vệ môi trường






Nguyễn Minh Đức

KS

1987

- Viễn thám và thông tin địa lý

- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản






Lê Hoàng Bảo Châu

KS

1985

- Thực vật ở nước

- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản






Vũ Thị Thùy Minh

ThS

1983

- Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản

- Viễn thám và thông tin địa lý






Nguyễn Đắc Kiên

ThS

1981

- Ô nhiễm môi trường nước

- Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản






Mai Đức Thao

KS

1986

- Ô nhiễm môi trường nước

- Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản






Lại Văn Hùng

PGS, TS

1955

- Dinh dưỡng học

- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản






Phạm Thị Khanh

ThS

1980

- Dinh dưỡng học

- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản






Lê Thị Hồng Mơ

ThS

1960

- Phân loại giáp xác và động vật thân mềm

- Sản xuất giống và trồng rong biển






Trần Thanh Tâm

KS

1986

- Phân loại giáp xác và động vật thân mềm

- Sản xuất giống và trồng rong biển







Lê Anh Tuấn

TS

1966

- Phương pháp nghiên cứu khoa học

- Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản






Nguyễn Văn Minh

ThS

1976

- Di truyền và chọn giống thủy sản

- Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt






Võ Ngọc Thám

ThS

1955

- Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản

- Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản






Đàm Bá Long

ThS

1976

- Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

- Di truyền và chọn giống thủy sản






Hồ Mạnh Tuấn

ThS

1970

- Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

- Khuyến ngư và phát triển nông thôn






Lương Công Trung

ThS

1966

- Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản

- Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản






Nguyễn Địch Thanh

TS

1965

- Sản xuất giống và nuôi cá biển

- Sản xuất giống và nuôi giáp xác






Ngô Văn Mạnh

ThS

1978

- Sản xuất giống và nuôi cá biển

- Sản xuất giống và nuôi giáp xác







Đoàn Xuân Nam

KS

1984

- Sản xuất giống và nuôi cá biển

- Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh






Lục Minh Diệp

TS

1964

- Sản xuất giống và nuôi giáp xác

- Sản xuất giống và nuôi cá biển






Trần Văn Dũng

ThS

1984

- Sản xuất giống và nuôi giáp xác

- Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh






Ngô Anh Tuấn

TS

1954

- Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm

- Sản xuất giống và nuôi giáp xác






Vũ Trọng Đại

ThS

1982

- Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm

- Phân loại giáp xác và động vật thân mềm






Phùng Thế Trung

ThS

1982

- Sản xuất giống và trồng rong biển

- Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh






Phạm Thị Anh

ThS

1983

- Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh

- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản






Nguyễn Thị Thủy

ThS

1982

- Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản

- Khuyến ngư và phát triển nông thôn






Châu Văn Thanh

ThS

1960

- Thực tập Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt

- Thực tập Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ



- Khuyến ngư và phát triển nông thôn




Phạm Xuân Thủy

TS

1958

Quản trị doanh nghiệp




Đặng Hoàng Xuân Huy

ThS

1982

Quản trị doanh nghiệp




Đỗ Văn Ninh

TS

1953

Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch




NguyễnThị Mỹ Hương

TS

1970

Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch




Huỳnh Nguyễn Duy Bảo

TS

1972

Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch




Nguyễn Hồng Ngân

KS

1980

Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch




Trần Công Tài

ThS

1960

Marketing căn bản




Phạm Thành Thái

ThS

1977

Marketing căn bản




Vũ Thị Hoa

CN

1983

Marketing căn bản




Bùi Thúc Minh

ThS

1981

Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện trong nuôi trồng thủy sản


X.2. Thỉnh giảng


TT

Họ và tên

Chức danh học vị

Năm sinh

Học phần phụ trách

Đơn vị công tác

1

Lưu Thị Dung

TS

1952

Sinh lý động vật thủy sản

Trường Đại học Nha Trang

2

Hoàng Thị Bích Đào

TS

1954

Động vật không xương sống ở nước

Trường Đại học Nha Trang

3

Đỗ Thị Hòa

PGS, TS

1954

Bệnh học thủy sản

Trường Đại học Nha Trang

4

Hoàng Thị Bích Mai

TS

1956

Thực vật ở nước

Trường Đại học Nha Trang




  1. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập

1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.

Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ….) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.



2. Cơ sở thực hành, thí nghiệm cần thiết phục vụ đào tạo:


Thứ tự

Cơ sở thực hành, thí nghiệm

Tổng diện tích (m2)

Diện tích sử dụng (m2)

Đã có

1

Phòng Thí nghiệm Dinh dưỡng và Thức ăn Thủy sản

240 m2

240 m2

x

2

Phòng Thí nghiệm Bệnh học Thủy sản

150m2

120m2

x

3

Phòng Thực hành Môi trường

55m2

40m2

x

4

Phòng kính hiển vi

56 m2

56 m2

x

5

Phòng Thí nghiệm Sinh lý –Sinh thái

56 m2

56 m2

x

6

Phòng Thí nghiệm Sinh học

30 m2

30 m2

x

7

Phòng Bảo tàng Thủy sinh vật

80 m2

80 m2

x

8

Viện Công nghệ Sinh học và Môi trường

200 m2

60 m2

x

9

Trại Thực nghiệm Nuôi Thủy sản Nước ngọt Ninh Phụng

8.600 m2

3.600 m2

x

10

Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản – Cam Ranh

25.000 m2

7.000 m2

x

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương