1. Anzatax 100mg/16.7ml
SĐK:VN-12308-11
|
Paclitaxel-100mg/16.7ml
Hộp 1 lọ 16.7ml, Dung dịch tiêm
-SX: Hospira Australia Pty Ltd Úc
|
PATENT: US006509484B2 (Napro Bio Therapeutics)
US 5972992 A (Napro Bio Therapeutics)
US 5977164 A (Napro Bio Therapeutics)
PHẠM VI: US006509484B2: Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Paclitaxel
US còn lại: Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế và dạng bào chế
Patent US 006509484B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất trung gian để điều chế paclitaxel (xem dòng cuối của cột 2). Ngoài ra, hợp chất này chứa gốc trifluoroacetic trong khi hoạt chất Paclitaxel không chứa gốc này. Do đó, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Patent US 5972992 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa Taxol (Paclitaxel) có pH nhỏ hơn hoặc bằng 7, và quy trình bào chế. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Patent US 5977164 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình bào chế dung dịch tiêm chứa Taxol (Paclitaxel) và dược phẩm chứa Taxol (Paclitaxel) có pH nhỏ hơn hoặc bằng 7. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Hospira Australia Pty Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Napro Bio Therapeutics
2. Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Mayne Pharma Inc mua lại toàn bộ dây chuyền sản xuất Paclitaxel của Napro Bio Therapeutics và việc đổi tên Mayne Pharma Inc thành Hospira Australita Pty Ltd
3/4: Công ty bổ sung tài liệu xác nhận việc đổi tên nhà máy Napro bio Therapeutics thành Mayne Pharma USA Inc và đổi tên Mayne Pharma Ltd thành Hospira Australia Pty Ltd
|
2. Anzatax 150mg/25ml
|
Paclitaxel-150mg/25ml
Hộp 1 lọ 25ml, Dung dịch tiêm
-SX: Hospira Australia Pty Ltd Úc
|
PATENT: US006509484B2 (Napro Bio Therapeutics)
US 5972992 A (Napro Bio Therapeutics)
US 5977164 A (Napro Bio Therapeutics)
PHẠM VI: US006509484B2: Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Paclitaxel
US còn lại: Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế và dạng bào chế
Patent US 006509484B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất trung gian để điều chế paclitaxel (xem dòng cuối của cột 2). Ngoài ra, hợp chất này chứa gốc trifluoroacetic trong khi hoạt chất Paclitaxel không chứa gốc này. Do đó, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Patent US 5972992 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa Taxol (Paclitaxel) có pH nhỏ hơn hoặc bằng 7, và quy trình bào chế. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Patent US 5977164 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình bào chế dung dịch tiêm chứa Taxol (Paclitaxel) và dược phẩm chứa Taxol (Paclitaxel) có pH nhỏ hơn hoặc bằng 7. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Hospira Australia Pty Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Napro Bio Therapeutics
2. Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Mayne Pharma Inc mua lại toàn bộ dây chuyền sản xuất Paclitaxel của Napro Bio Therapeutics và việc đổi tên Mayne Pharma Inc thành Hospira Australita Pty Ltd
3/4: Công ty bổ sung tài liệu xác nhận việc đổi tên nhà máy Napro bio Therapeutics thành Mayne Pharma USA Inc và đổi tên Mayne Pharma Ltd thành Hospira Australia Pty Ltd
|
3. Anzatax 300mg/50ml
|
Paclitaxel-300mg/50ml
Hộp 1 lọ 50ml, Dung dịch tiêm
-SX: Hospira Australia Pty Ltd Úc
|
PATENT: US006509484B2 (Napro Bio Therapeutics)
US 5972992 A (Napro Bio Therapeutics)
US 5977164 A (Napro Bio Therapeutics)
PHẠM VI: US006509484B2: Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Paclitaxel
US còn lại: Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế và dạng bào chế
Patent US 006509484B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất trung gian để điều chế paclitaxel (xem dòng cuối của cột 2). Ngoài ra, hợp chất này chứa gốc trifluoroacetic trong khi hoạt chất Paclitaxel không chứa gốc này. Do đó, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Patent US 5972992 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa Taxol (Paclitaxel) có pH nhỏ hơn hoặc bằng 7, và quy trình bào chế. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Patent US 5977164 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình bào chế dung dịch tiêm chứa Taxol (Paclitaxel) và dược phẩm chứa Taxol (Paclitaxel) có pH nhỏ hơn hoặc bằng 7. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Hospira Australia Pty Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Napro Bio Therapeutics
2. Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Mayne Pharma Inc mua lại toàn bộ dây chuyền sản xuất Paclitaxel của Napro Bio Therapeutics và việc đổi tên Mayne Pharma Inc thành Hospira Australita Pty Ltd
3/4: Công ty bổ sung tài liệu xác nhận việc đổi tên nhà máy Napro bio Therapeutics thành Mayne Pharma USA Inc và đổi tên Mayne Pharma Ltd thành Hospira Australia Pty Ltd
|
4. Anzatax Paclitaxel 30mg/5ml
SĐK:VN-13010-11
|
Paclitaxel-30mg/5ml
Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch tiêm
-SX: Hospira Australia Pty Ltd Úc
|
PATENT: US006509484B2 (Napro Bio Therapeutics)
US 5972992 A (Napro Bio Therapeutics)
US 5977164 A (Napro Bio Therapeutics)
PHẠM VI: US006509484B2: Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Paclitaxel
US còn lại: Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế và dạng bào chế
Patent US 006509484B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất trung gian để điều chế paclitaxel (xem dòng cuối của cột 2). Ngoài ra, hợp chất này chứa gốc trifluoroacetic trong khi hoạt chất Paclitaxel không chứa gốc này. Do đó, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Patent US 5972992 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa Taxol (Paclitaxel) có pH nhỏ hơn hoặc bằng 7, và quy trình bào chế. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Patent US 5977164 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình bào chế dung dịch tiêm chứa Taxol (Paclitaxel) và dược phẩm chứa Taxol (Paclitaxel) có pH nhỏ hơn hoặc bằng 7. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Hospira Australia Pty Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Napro Bio Therapeutics
2. Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Mayne Pharma Inc mua lại toàn bộ dây chuyền sản xuất Paclitaxel của Napro Bio Therapeutics và việc đổi tên Mayne Pharma Inc thành Hospira Australita Pty Ltd
3/4: Công ty bổ sung tài liệu xác nhận việc đổi tên nhà máy Napro bio Therapeutics thành Mayne Pharma USA Inc và đổi tên Mayne Pharma Ltd thành Hospira Australia Pty Ltd
|