Căn cứ Nghị định số 68/cp ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ y tế


XXI. HOÁ CHẤT - GIỚI HẠN CHO PHÉP TRONG KHÔNG KHÍ VÙNG LÀM VIỆC



tải về 1.27 Mb.
trang6/9
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích1.27 Mb.
#17385
1   2   3   4   5   6   7   8   9

XXI. HOÁ CHẤT - GIỚI HẠN CHO PHÉP TRONG KHÔNG KHÍ VÙNG LÀM VIỆC

1. Phạm vi điều chỉnh

Tiêu chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số hoá chất trong không khí vùng làm việc.



2. Đối tượng áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các cơ sở có sử dụng lao động (cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ...)



Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với không khí khu vực dân cư.

3. Giá trị giới hạn

Bảng 1: Giá trị giới hạn các hoá chất trong không khí vùng làm việc

TT

Tên hoá chất (Phiên âm tiếng Việt)

Tên hoá chất (Tiếng Anh)

Công thức hoá học

Trung bình 8 giờ (mg/m3)

(TWA)

Từng lần tối đa (mg/m3)

(STEL)

1

Acrolein

Acrolein

CH2CHCHO

0,25

0,50

2

Acrylamit

Acrylic amide

CH2CHCONH2

0,03

0,2

3

Acrylonitril

Acrylonitrile

CH2CHCN

0,5

2,5

4

Alyl axetat

Allyl acetate

C5H8O3

-

2

5

Amoniac

Ammonia

NH3

17

25

6

Amyl axetat

Amyl acetate

CH3COOC5H11

200

500

7

Anhydrit phtalic

Phthalic anhydride

C8H4O3

2

3

8

Anilin

Aniline

C6H5NH2

4

8

9

Antimon

Antimony

Sb

0,2

0,5

10

ANTU

ANTU

C10H7NHC(NH2)S

0,3

1,5

11

Asen và các hợp chất chứa asen

Arsenic and compounds

As

0,03

-

12

Asin

Arsine              

AsH3

0,05

0,1

13

Atphan (bitum, nhựa đường)

Asphalt         

            

5

10

14

Axeton

Acetone

(CH3)2CO

200

1000

15

Axeton xyanohydrin

Acetone cyanohydrin

CH3C(OH)CNCH3

-

0,9

16

Axetonitril

Acetonitrile

CH3CN

50

100

17

Axetylen

Acetylene

C2H2

-

1000

18

Axit 2, 4 điclopheno - xyaxetic

2, 4 - D (Dichloro - phenoxyacetic acid)

Cl2C6H3OCH2COOH

5

10

19

Axit 2, 4, 5 tricloro - phenoxyaxetic

2, 4, 5 - T (Trichloro - phenoxyacetic acid)

C6 H2Cl3OCH2COOH

5

10

20

Axit axetic

Acetic acid

CH3COOH

25

35

21

Axit boric và các hợp chất

Boric acid and compounds

H2BO3

0,5

1

22

Axit Clohiđric

Hydrochloric acid

HCl            

5

7,5

23

Axit formic

Formic acid

HCOOH

9

18

24

Axit metacrylic

Methacrylic acid

C4H6O2

50

80

25

Axit nitrơ

Nitrous acid

HNO2

45

90

26

Axit nitric

Nitric acid

HNO3              

5

10

27

Axit oxalic

Oxalic acid

(COOH)2.2H2O

1

2

28

Axit phosphoric

Phosphoric acid

H3PO4

1

3

29

Axit  picric

Picric acid

HOC6H2(NO2)3

0,1

0,2

30

Axit sunfuric

Sulfuric acid

H2SO4

1

2

31

Axit thioglicolic

Thioglycolic acid

C2H4O2S

2

5

32

Axit tricloaxetic

Trichloroacetic acid

C2HCl3O2

2

5

33

Azinpho metyl

Azinphos methyl

C10H12O3 PS2N3

0,02

0,06

34

Aziridin

Aziridine

H2CNHCH2

0,02

-

35

Bạc

Silver

Ag

0,01

0,1

36

Bạc (dạng hợp chất)

Silver compounds

như Ag                

0,01

0,03

37

Bari oxít

Barium oxide

BaO2

0,6

6

38

Benomyl

Benomyl

C14H18N4O3

5

10

39

Benzen

Benzene

C6H6

5

15

40

Benzidin

Benzidine

NH2C6H4C6H4NH2

0,008

-

41

Benzonitril

Benzonitrile

C7H5N

-

1

42

Benzopyren

Benzopyrene

C20H12

0,0001

0,0003

43

(o, p) Benzoquinon

(o, p) Benzoquinone

C6 H4O2

0,4

1,0

44

Benzotriclorua

Benzotrichloride

C7H5 Cl3

-

0,2

45

Benzoyl peroxit

Benzoyl peroxide

C14H10O4                

-

5

46

Benzyl clorua

Benzylchloride

C6H5CH2 Cl

-

0,5

47

Beryli và các hợp chất

Beryllium and compounds

Be                  

-

0,001

48

Biphenyl clo hoá

Polychlorinated biphenyls

C12H10-xCx

0,01

0,02

49

Bo triflorua

Boron trifluoride

BF3

0,8

1

50

Brom

Bromine

Br2

0,5

1

51

Brom etan

Bromoethane

C2H5Br

500

800

52

Bromometan

Bromomethane

CH3Br

20

40

53

Brompentaflorua

Bromine pentafluoride

BrF5

0,5

1

54

1,3-Butađien

1,3-Butadiene

CH2CHCHCH2

20

40

55

Butylaxetat

Butyl acetate

CH3 COO[CH2]3 CH3

500

700

56

Butanol

Butanols

CH3(CH2)3 OH

150

250

57

Cađimi octa đecanoat

Octa decanoic acid, cadmium

C36H72O4Cd

0,04

0,1

58

Cađimi và các hợp chất

Cadmium and compounds

Cd              

0,01

0,05

59

Cabon đioxit

Carbondioxide

CO2

900

1800

60

Cacbon đisunfua

Carbon disulfide

CS2

15

25

61

Cacbon monoxit

Carbonmonoxide

CO

20

40

62

Cacbon tetraclorua

Carbontetrachlorie

CCl4

10

20

63

Cacbonfuran

Carbofuran

C17H15O3N

0,1

-

64

Cacbonyl florua

Carbonyl fluoride

COF2

5

13

65

Canxi cacbonat

Calcium carbonate

CaCO3                

10

-

66

Canxi cromat

Calcium chromate

CaCrO4

0,05

-

67

Canxi hydroxit

Calcium hydroxyde

Ca(OH)2

5

-

67

Canxi oxit

Calcium oxide

CaO

2

4

69

Canxi silicat

Calcium silicate

CaSiO3

10

-

70

Canxi sunphat đihyđrat

Calcium sulfate dihydrate

CaSO4.2H2O

6

-

71

Canxi xyanamit

Calcium cyanamide

C2CaN2

0,5

1,0

72

Caprolactam (bụi)

Caprolactam (dust)

C6H11NO

1

3

73

Caprolactam (khói)

Caprolactam (fume)

C6H11NO

20

-

74

Captan

Captan

C9H8 Cl3NO2S

5

-

75

Carbaryl

Carbaryl

C10H7O O CNHCH3

1

10

76

Catechol

Catechol

C15H14O6

20

45

77

Chì tetraetyl

Lead tetraethyl

Pb(C2H5)4

0,005

0,01

Каталог: upload -> tailieukt
upload -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
upload -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
tailieukt -> Qcvn 09-mt: 2015/btnmt

tải về 1.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương