Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-cp ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí



tải về 0.67 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích0.67 Mb.
#13588
1   2   3   4   5   6

Mẫu


47.500




21

Thực vật nổi, tảo độc

-


142.500




22

Động vật nổi

-


114.000




23

Sinh vật đáy

-


171.000




24

Dư lượng kim loại nặng

Chỉ tiêu


76.000




25

Dư lượng thuốc trừ sâu

-


190.000




III

Kiểm nghiệm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y

1

Giao nhận mẫu và thông báo kết quả

Lần

9.500




2

Đánh giá ngoại quan, cảm quan

-

9.500




3

Thử vật lý thuốc nước










3.1

Thể tích

-

9.500




3.2

Soi tạp chất trong mẫu thuốc tiêm

-

9.500




3.3

Soi độ trong thuốc nước

-

9.500




4

Thử vật lý thuốc viên, thuốc bột

4.1

Độ đồng đều về khối lượng của đơn vị bào chế

Chỉ tiêu/mẫu

9.500



4.2

Độ đồng đều về hàm lượng của đơn vị bào chế

-

9.500




4.3

Độ rã (thuốc viên)

-

19.000




4.4

Độ tan thuốc viên

-

19.000




4.5

Độ mịn (thuốc bột)

-

9.500




4.6

Độ tan thuốc bột

-

9.500




5

Thử độ ẩm

5.1

Sấy

Lần

95.000




5.2

Sấy chân không

-

123.500




5.3

Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại

-

76.000




5.4

Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer

-

142.500




6

Đo tỷ trọng

6.1

Dùng tỷ trọng kế

-

9.500




6.2

Dùng picnomet

-

19.000




7

Đo pH

7.1

Không phải xử lý mẫu

-

19.000




7.2

Phải chuẩn bị mẫu

-

43.000




8

Thử định tính hoạt chất

Chỉ tiêu







8.1

Đơn giản (mỗi phản ứng)




19.000




8.2

Phức tạp (mỗi chất)

-

72.000




8.3

Ghi phổ tử ngoại toàn bộ

-

95.000




8.4

Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn)

-

95.000




8.5

Sắc ký lớp mỏng

-

95.000




8.6

Sắc ký lỏng cao áp




Tính bằng 47,5% phép thử định lượng tương ứng

9

Thử định lượng

Chỉ tiêu







9.1

Phương pháp thể tích










9.1.1

Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ

-

114.000




9.1.2

Phương pháp chuẩn độ Complexon

-

142.500




9.1.3

Định lượng Penicilin

-

190.000




9.1.4

Chuẩn độ môi trường khan

-

171.000




9.1.5

Chuẩn độ Nitrit

-

190.000




9.1.6

Chuẩn độ điện thế

-

171.000




9.2

Phương pháp cân

-

171.000




9.3

Phương pháp vật lý










9.3.1

Quang phổ tử ngoại và khả kiến

-

142.500




9.3.2

Sắc ký lỏng cao áp

-

285.000

Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000 đồng

9.3.3

Sắc ký lỏng khối phổ

-

380.000




9.3.4

Sắc ký khí

-

285.000




9.4

Định lượng những đối tượng đặc biệt

Chỉ tiêu







9.4.1

Định lượng Protease

-

190.000




9.4.2

Định lượng Amylase

-

190.000




9.4.3

Định lượng Cellulase

-

190.000




9.4.4

Định lượng Lipase

-

190.000




9.4.5

Nitơ toàn phần

-

171.000




10

Thử trên sinh vật và vi sinh vật

Lần







10.1

Thử độc tính bất thường

-

209.000




10.2

Thử vô khuẩn

-

142.500




10.3

Làm kháng sinh đồ

-

285.000




10.4

Định lượng kháng sinh bằng vi sinh vật

-

285.000




10.5

Định lượng kích dục tố HCG

-

190.000




11

Phân lập và định danh vi sinh vật

Chỉ tiêu

95.000




12.

Kiểm tra vacxin, sinh phẩm










12.1

Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y

Chủng










Vi khuẩn

-

1.425.000







tải về 0.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương