Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-cp ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí



tải về 0.67 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích0.67 Mb.
#13588
1   2   3   4   5   6

Phụ lục 4 - Phí về công tác thú y thủy sản



STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

(đồng)

Ghi chú

A

Phí kiểm dịch

I

Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nhập khẩu 

1

Cá nước mặn, lợ




- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

Con

5.500







- Cá bột

Vạn con

2.500







- Cá hư­ơng, cá giống

Con

40







- Trứng, tinh trùng

Vạn con

2.500




2

Cá nước ngọt




- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

Con

5.000







- Cá bột

Vạn con

2.500







- Cá hư­ơng, cá giống

-

2.500




3

Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng)




- Tôm bố mẹ

Con

16.500

Đối với lô hàng thì tối thiểu là 285.000 đồng




- Nauplius

Vạn con

2.500







- Postlarvae

-

4.500







- Tôm giống

-

4.500




4

Tôm chân trắng




- Tôm bố mẹ

Con

7.500

Đối với lô hàng thì tối thiểu là 285.000 đồng




- Nauplius

Vạn con

3.500







- Postlarvae

-

8.500







- Tôm giống

-

8.500




5

Tôm nước ngọt




- Tôm bố mẹ

Con

8.500







- Postlarvae

Vạn con

4.500







- Tôm giống

-

4.500




6

Baba, sam giống

Con

10




7

Vích, đồi mồi, rùa da giống

-

6.000




8

Cá sấu giống

-

2.000




9

Cua giống

-

10




10

Ếch, lư­ơn giống

-

10




11

Hải sâm, sá sùng, trùn lá

-

30




12

Cá cảnh

Giá trị lô hàng

0,95% (Tối thiểu là 285.000, tối đa là 9,5 triệu đồng)

13

Trai, điệp, bào ngư­, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống

Kg

100




14

Giống cây trồng (thực vật) thuỷ sản




- Kiểm dịch

Lô hàng

114.000







- Xét nghiệm bệnh

Chỉ tiêu

Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

15

Giống động vật thuỷ sản khác

Vạn con

4.000




16

Động vật thuỷ sản thương phẩm và sản phẩm động vật thuỷ sản













- Kiểm dịch

Lô hàng

285.000







- Xét nghiệm bệnh

Chỉ tiêu

Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

II

Phí kiểm dịch động vật, thực vật thuỷ sản lưu thông trong nước

1

Cá nước mặn, lợ




- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

Con

5.500







- Cá bột

Vạn con

2.500







- Cá hư­ơng, cá giống

Con

40







- Trứng, tinh trùng

Vạn con

2.500




2

Cá nước ngọt




- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

Con

1.500







- Cá bột

Vạn con

2.500







- Cá hư­ơng, cá giống

-

2.500




3

Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng)




- Tôm bố mẹ

Con

16.500







- Nauplius

Vạn con

2.500







- Postlarvae

-

4.500







- Tôm giống

-

4.500




4

Tôm chân trắng




- Tôm bố mẹ

Con

4.500







- Nauplius

Vạn con

800







- Postlarvae (từ PL12 trở lên)

-

2.500







- Tôm giống

-

2.500




5

Tôm nước ngọt




- Tôm bố mẹ

Con

8.500







- Postlarvae

Vạn con

4.500







- Tôm giống

-

4.500




6

Vích, đồi mồi, rùa da giống

Con

6.000




7

Baba, sam giống

-

10




8

Cá sấu giống

-

2.000




9

Cua giống

-

10




10

Ếch lư­ơn giống

-

10




11

Hải sâm, sá sùng, trùn lá giống

-

30




12

Cá cảnh

Giá trị lô hàng

0.95% (Tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng)

13

Trai, điệp, bào ngư­, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống

Kg

100




14

Giống cây trồng (thực vật), động vật thuỷ sản thương phẩm




- Kiểm dịch

Lô hàng

114.000







- Xét nghiệm bệnh

Chỉ tiêu

Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

15

Giống động vật thuỷ sản khác

Vạn con

4.000




III

Kiểm dịch xuất khẩu




- Kiểm dịch

Lô hàng

315.400







- Xét nghiệm bệnh

Chỉ tiêu

Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

B

Phí kiểm tra chất lượng lô hàng

1

Thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thuỷ sản nhập khẩu

Lô hàng

0,095 % giá trị lô hàng (Tối thiểu là 285 000 đồng, tối đa là 9,5 triệu đồng). Các chỉ tiêu hoá đặc biệt thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

2

Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất,

chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu



2.1

Kiểm tra ngoại quan




285 000




2.2

Kiểm nghiệm

Chỉ tiêu

Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

3

Thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu

3.1

Kiểm tra ngoại quan

Lô hàng

285 000




3.2

Kiểm nghiệm

Chỉ tiêu

Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

C

Phí kiểm tra vệ sinh thú y thủy sản

I

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩn

sinh học, hóa chất, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản



1

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y,

chế phẩm sinh học, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản






- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng

Lần

1.140.000







- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

-

1.425.000




2

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất hoá chất dùng trong nuôi trồng thủy sản




- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng.

-

1.045.000







- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

-

1.282.200




3

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất khoáng chất dùng trong nuôi trồng thủy sản




- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng.

-

1.045.000







- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

-

1.092.500




4

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản

-

997.500




II

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.

-

142.500




III

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thuỷ sản




- Công suất > 20 triệu con/năm.

-

551.000







- Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm.

-

399.000




tải về 0.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương