Vi rút
-
|
950.000
|
|
12.2
|
Kiểm tra tính an toàn chung
|
Lần
|
285.000
|
|
12.3
|
Xác định hiệu giá kháng thể
|
-
|
285.000
|
|
IV
| Kiểm nghiệm phân bón, khoáng chất |
1
|
Phân bón (vi sinh, hữu cơ, NPK...)
|
Chỉ tiêu
|
|
|
1.1
|
Hàm lượng nitơ tổng (N)
|
-
|
57.000
|
|
1.2
|
Hàm lượng P2O5 tổng cộng
|
-
|
57.000
|
|
1.3
|
Hàm lượng K2O tổng cộng
|
-
|
57.000
|
|
1.4
|
Hàm lượng photpho (P) tan trong nước
|
-
|
57.000
|
|
1.5
|
Hàm lượng K2O tan trong nước
|
-
|
57.000
|
|
1.6
|
Hàm lượng chất hữu cơ
|
-
|
76.000
|
|
2
|
Khoáng chất
|
Chỉ tiêu
|
|
|
2.1
|
Lượng mất khi nung
ở (900 đến 1000)oC
|
-
|
57.000
|
|
2.2
|
Hàm lượng tạp chất
|
-
|
47.500
|
|
2.2
|
Hàm lượng chất không tan
|
-
|
47.500
|
|
2.4
|
Hàm lượng silic và cặn không tan
|
-
|
66.500
|
|
2.5
|
Hàm lượng oxyt silic (SiO2)
|
-
|
66.500
|
|
2.6
|
Hàm lượng tổng oxyt nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3)
|
-
|
76.000
|
|
2.7
|
Hàm lượng CaO, CaCO3
|
-
|
57.000
|
|
2.8
|
Hàm lượng MgO, MgCO3
|
-
|
47.500
|
|
V
| Kiểm nghiệm thức ăn |
1
|
Thức ăn viên
|
Chỉ tiêu
|
|
|
1.1
| Kiểm tra ngoại quan |
-
|
9.500
|
|
1.2
|
Kích cỡ
|
-
|
9.500
|
|
1.3
|
Tỷ lệ vụn nát
|
-
|
9.500
|
|
1.4
|
Độ bền
|
-
|
9.500
|
|
1.5
|
Độ ẩm
|
-
|
38.000
|
|
1.6
|
Năng lượng
|
-
|
57.000
|
|
1.7
|
Protein
|
-
|
55.000
|
|
1.8
|
Xơ thô
|
-
|
38.000
|
|
1.9
|
Lipid
|
-
|
57.000
|
|
1.10
|
Tro
|
-
|
57.000
|
|
1.11
|
Cát sạn
|
-
|
9.500
|
|
1.12
|
Canxi
|
-
|
55.000
|
|
1.13
|
Phospho
|
-
|
55.000
|
|
1.14
|
NaCl
|
-
|
9.500
|
|
1.15
|
Lyzin
|
-
|
190.000
|
|
1.16
|
Methionin
|
-
|
190.000
|
|
2
|
Thức ăn khác
|
Chỉ tiêu
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ nở của Artemia
|
-
|
47.500
|
|
2.2
|
Các chỉ tiêu chất lượng khác
|
-
|
Theo mức phí kiểm tra chất lượng thức ăn viên
|
3
|
Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn
|
Chỉ tiêu
|
|
|
3.1
|
Côn trùng sống
|
-
|
9.500
|
|
3.2
|
Salmonella
|
-
|
50.000
|
|
3.3
|
Aspergillus flavus
|
-
|
57.000
|
|
3.4
|
Aflatoxin (sắc ký khí)
|
-
|
285.000
|
|
3.5
|
Dư lượng thuốc kháng sinh
|
-
|
285.000
|
|
3.6
|
Dẫn xuất của Nitrofuran
|
-
|
380.000
|
|
3.7
|
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng LC/MS/MS
|
-
|
350.000
|
|
3.8
|
Các loại hocmon
|
-
|
285.000
|
|