Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-cp ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí



tải về 0.67 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích0.67 Mb.
#13588
1   2   3   4   5   6




- Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm.

-

300.000







- Công suất đến 5 triệu con/năm.

-

200.000




IV

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thuỷ sản.

-

171.000




V

Phí kiểm tra công nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản đạt tiêu chuẩn GAP/CoC/BMP.




- Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi > 30ha)

-

1.406.000







- Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha)

-

1.140.000







- Theo phương thức bán thâm canh hoặc quảng canh

-

266.000




VI

Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thuỷ sản:

Lần










Do trung ương quản lý

-

494.000







Do địa phương quản lý

-

342.000




VII

Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch xuất, nhập khẩu

-

142.000




D

Phí kiểm tra cấp đăng ký lưu hành sản phẩm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản.

Lần/sản phẩm

807.500




E

Kiểm tra cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hành nghề thú y thủy sản.

I

Xét nghiệm, kiểm nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản.

Lần

2.280.000




II

Khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản.

-

2.755.000




F

Phí giám sát khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức ăn thuỷ sản, giống thuỷ sản.

Sản phẩm hoặc đối tượng

1.045.000




G

Phí kiểm tra các chỉ tiêu đơn lẻ

I

Phí xét nghiệm bệnh

1

Bệnh vi rút

1.1

Tôm




MBV (Bệnh tôm còi)

- PCR


- Mô

- Soi tươi


Mẫu


160.000


50.000

20.000








WSSV (Bệnh đốm trắng)

- PCR


- Mô

-

160.000

50.000








YHV (Bệnh đầu vàng)

- RT-PCR


- Mô

Lần/


mẫu

230.000


50.000







TSV ( Bệnh taura)

- RT-PCR


- Mô

Lần/

mẫu

230.000

50.000





1.2






VNN

- RT-PCR


- Mô

Mẫu


218.500


48.500




1.3

Các vi rút khác

-

570.000




2

Bệnh vi khuẩn

2.1

Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS

- Bệnh phát sáng

- Bệnh đỏ thân

- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét

- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn

- Bệnh khác



Chỉ tiêu



119.000





2.2

Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

- Bệnh đốm đỏ, lở loét

- Bệnh thối mang

- Bệnh đốm nâu TCX

- Bệnh khác


-


119.000





2.3

+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá

- Bệnh xuất huyết ở cá

- Bệnh trắng đuôi ở cá


-


119.000




2.4

+Bệnh do Streptococcus ở cá

- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

- Bệnh khác


-

119.000





2.5

+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác

-

119.000




3

Bệnh nấm

3.1

Nấm nước ngọt

- Nấm Saprolegnia. sp

- Nấm Archlya. sp

- Nấm Aphanomyces. sp

- Các nấm khác


Chi tiêu

60.000




3.2

Nấm nước lợ, mặn

- Nấm Fusarium. sp.

- Nấm Lagenidium. sp.

- Nấm Haliphthoros. sp



- Các nấm khác

-

60.000




4

Bệnh ký sinh trùng




+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)

Chỉ tiêu

43.000







+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)

-

43.000




II

tải về 0.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương