Căn cứ Nghị định số 22/1998/NĐ-cp ngày 24/4/1998 của Chính phủ "Về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng"


II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI HOA MÀU



tải về 2.3 Mb.
trang11/14
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.3 Mb.
#23136
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14
II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI HOA MÀU

TT

Tên cây

Tiêu chuẩn phân loại

Ký hiệu

Đơn vị

Đơn giá
(đ)

1

Khoai lang

Loại có củ to chưa được thu hoạch

A

m2

1.000

Loại có củ nhỏ

B

‘’

800

Loại chưa có củ

C

‘’

600

2

Khoai sọ, Khoai tây mật mật độ, tiêu chuẩn 5 hốc/m2

Loại đã có củ sắp cho thu hoạch

A

m2

5.000

Loại cây cao từ 30 cm trở lên chưa có củ

B

‘’

2.500

Loại cây cao từ 10 đến dưới 30cm chưa có củ

C

‘’

1.500

Loại mới tra củ đã mọc mầm cao dưới 10cm

D

‘’

800

3

Sắn dây

Loại trồng trên 9 tháng mỗi hốc trên 5kg củ

A

hốc

30.000

Loại trồng từ 6 đến 9 tháng mỗi hốc từ 5kg củ trở xuống

B

‘’

20.000

Loại trồng từ 3 đến dưới 6 tháng

C

‘’

10.000

Loại trồng chưa đến 3 tháng

D

‘’

5.000

4

Củ từ mật độ tối đa 15.000 hốc/ha

Loại có củ từ 1kg/hốc trở lên

A

m2

5.000

Loại có củ nhỏ hơn 1kg/hốc

B

‘’

3.000

Loại chưa có củ

C

‘’

800

5

Củ đong mật độ tối đa 20.000 hốc/ha

Loại mỗi gốc bình quân từ 1kg trở lên

A

m2

2.800

Loại mỗi gốc bình quân nhỏ hơn 1kg

B

‘’

2.000

Loại chưa có củ

C

‘’

1.000

6

Sắn tàu mật độ tối đa 11.000 hốc/ha

Loại có củ từ 1kg/hốc trở lên

A

hốc

1.500

Loại có củ nhỏ hơn 1kg/hốc

B

‘’

1.000

Loại chưa có củ

C

‘’

300

7

Đậu ván

Loại đã thành giàn (tính theo diện tích leo giàn)

A

m2

5.000

Loại chưa leo giàn

B

hốc

2.000

Loại trồng 4 đến 6 lá

C

‘’

500

8

Các loại đỗ tương, đỗ đen, đỗ xanh mật độ tối đa 50-60 cây/m2

Loại cây đã có hoa sắp cho thu hoạch

A

m2

1.500

Loại cây cao hơn hoặc bằng 15cm chưa có hoa

B

‘’

800

Loại mới tra hạt đến nảy mầm cao dưới 15cm

C

‘’

500

9

Đậu đũa, cô ve mật độ tối đa 10 cây/m2

Loại có quả

A

m2

2.000

Loại chưa có quả dây leo từ 0,5 đến 1m

B

‘’

1.000

Loại trồng 2 đến 3 lá

C

‘’

500

10

Củ đậu mật độ tối đa 10 hốc/m2

Loại có củ lớn hơn 0,3kg

A

m2

4.000

Loại có củ nhỏ hơn hoặc bằng 0,3kg

B

‘’

2.500

Loại chưa có củ

C

‘’

1.000

11

Bắp cải mật độ tối đa 3,5 cây/m2

Loại có bắp lớn hơn 1kg/cây

A

m2

2.500

Loại có bắp từ 0,5kg/cây đến 1kg/cây

B

‘’

2.000

Loại có bắp nhỏ hơn 0,5kg/cây

C

‘’

1.000

Loại mới trồng

D

‘’

800

12

Xu hào mật độ tối đa 5-6 cây/m2

Loại có củ lớn hơn 0,5kg/củ

A

m2

3.000

Loại có củ nhỏ hơn hoặc bằng 0,5kg/củ

B

‘’

2.500

Loại mới trồng

C

m2

700

13

Rau cải các Loại

Loại có năng suất lớn hơn 2kg/m2

A

m2

2.000

Loại có năng suất từ 1 đến 2kg/m2

B

m2

1.500

Loại có năng suất dưới 1 kg/m2

C

m2

500

14

Rau muống và các loại rau tương tự

Loại đang thu hoạch

A

m2

3.000

Loại chưa thu hoạch

B

m2

1.000

15

Hành tỏi

Loại có năng suất lớn hơn 0,5kg/m2

A

m2

4.000

Loại có năng suất từ 0,5 kg/m2 trở xuống

B

m2

3.000

Loại chưa có củ

C

m2

1.500

16

Xà lách, rau diếp

Loại có năng suất lớn hơn 0,4kg/m2

A

m2

1.200

Loại có năng suất từ 0,4kg/m2 trở xuống

B

m2

1.000

Loại mới trồng

C

m2

500

17

Rau thơm các loại

Loại có năng suất lớn hơn 0,6kg/m2

A

m2

5.000

Loại có năng suất nhỏ hơn hoặc bằng 0,6kg/m2

B

m2

3.000

18

Bầu, bí đỏ

Loại có quả (Tính theo diện tích tán lá)

A

m2

3.000

Loại chưa có quả

B

m2

2.000

19

Cây súp lơ, cà rốt

Loại cao hơn 20cm sắp cho thu hoạch

A

m2

3.500

Loại mới ra hoa

(Riêng súp lơ xanh = 1,5 lần đơn giá nêu trên)



B

‘’

2.500

Loại mới trồng

C

‘’

500

20

Dưa hấu các loại

Cây đã có hoa có quả

A

m2

4.700

Cây chưa ra quả

B

m2

3.500

Loại mới trồng

C

m2

1.000

21

Dưa chuột các loại mật độ 3,3 hốc/m2

Cây đã lên giàn đến thu hoạch

A

m2

3.000

Loại chưa leo lên giàn

B

hốc

2.000

22

Cây mơ lông

Cây đã lên giàn (Tính theo d.tích cây đã phủ giàn)

A

m2

2.000

Loại chưa leo lên giàn

B

hốc

300

23

Các loại rau, bèo làm thức ăn CN

Các loại trồng trên mặt đất

A

m2

700

Các loại thả trên mặt nước

B

m2

500

24

Các loại bí, dưa không làm giàn leo khác

Loại có dây bò dài lớn hơn 2m

A

m2

2.000

Loại có dây bò dài từ 1 đến 2m

B

m2

1.600

Loại có dây bò dài nhỏ hơn 1m

C

m2

400

25

Cây rau ngót

Loại cao trên 35 cm

A

m2

3.000

Loại cao từ 35cm trở xuống

B

m2

2.000

26

Dọc mùng

Loại cho thu hoạch

A

m2

3.000

Loại chưa cho thu hoạch

B

m2

2.000

27

Khoai nước và các loại tương tự

Loại cho thu hoạch

A

m2

1.000

Loại chưa cho thu hoạch

B

m2

500

28

Cây cần tây

Loại cho thu hoạch 2kg/m2 trở lên

A

m2

5.000

Loại cho thu hoạch nhỏ hơn 2kg/m2

B

m2

3.000

29

Su su, bí xanh Mật độ tối đa 1.500 cây/ha

Loại đã thành giàn (Xác định theo diện tích tán lá)

A

m2

5.000

Loại chưa leo giàn

B

hốc

2.000

30

Cà chua, các loại cà khác

Loại có quả chưa được thu hoạch

A

m2

3.000

Loại chưa có quả

B

m2

1.000

31

Gừng, nghệ và các loại cây tương tự

Loại cho năng suất củ từ 1kg/m2 trở lên

A

m2

7.000

Loại cho năng suất củ nhỏ hơn 1kg/m2

B

m2

5.000

Loại mới trồng và củ rất nhỏ

C

m2

1.000

32

Ớt các loại

Loại có quả chưa được thu hoạch

A

m2

5.000

Loại chưa có quả

B

m2

3.000

33

Vừng

Loại chưa cho thu hoạch

A

m2

900

Loại chưa có quả

B

m2

600

Các loại còn lại từ 2- 3 lá trở lên

C

m2

400

34

Lạc

Loại có củ chưa cho thu hoạch

A

m2

1.000

Loại trên 3 lá nhưng chưa có củ

B

m2

700

Loại trồng từ 3 lá trở xuống

C

m2

300

35

Ngô các loại mật độ tối đa 4 cây/m2

Loại có bắp nhưng chưa thu hoạch

A

m2

800

Loại từ 7 lá trở lên chưa có bắp

B

m2

500

Loại dưới 7 lá

C

m2

300

36



Loại trổ bông chưa cho thu hoạch

A

m2

1.000

Loại từ 7 lá trở lên chưa có bông

B

m2

500

Loại trồng dưới 7 lá

C

m2

300

37

Mía các loại (Chiều cao tính đến ngọn thân)

Loại có đường kính lớn hơn 3cm cao trên 2m

A

cây

3.000

Loại có đường kính từ 2 đến 3cm cao 1,5 đến 2m

B

‘’

2.500

Loại có đường kính nhỏ hơn 2cm, cao dưới 1,5m

C

‘’

2.000

Loại mới trồng có 2 ngọn hoặc thân/hốc

D

hốc

800

38

Mạ nếp

Chưa đến thời kỳ nhổ (tính theo diện tích trồng)




m2

2.500

39

Mạ tẻ

Chưa đến thời kỳ nhổ (tính theo diện tích trồng)




m2

2.000

40

Lúa nếp

Chưa được thu hoạch

A

m2

1.500

Lúa từ đẻ nhánh đến trỗ

B

m2

800

41

Lúa tẻ

Chưa được thu hoạch

A

m2

1.200

Lúa từ đẻ nhánh đến trỗ

B

m2

700


tải về 2.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương