TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(đ)
|
1
|
Khoai lang
|
Loại có củ to chưa được thu hoạch
|
A
|
m2
|
1.000
|
Loại có củ nhỏ
|
B
|
‘’
|
800
|
Loại chưa có củ
|
C
|
‘’
|
600
|
2
|
Khoai sọ, Khoai tây mật mật độ, tiêu chuẩn 5 hốc/m2
|
Loại đã có củ sắp cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại cây cao từ 30 cm trở lên chưa có củ
|
B
|
‘’
|
2.500
|
Loại cây cao từ 10 đến dưới 30cm chưa có củ
|
C
|
‘’
|
1.500
|
Loại mới tra củ đã mọc mầm cao dưới 10cm
|
D
|
‘’
|
800
|
3
|
Sắn dây
|
Loại trồng trên 9 tháng mỗi hốc trên 5kg củ
|
A
|
hốc
|
30.000
|
Loại trồng từ 6 đến 9 tháng mỗi hốc từ 5kg củ trở xuống
|
B
|
‘’
|
20.000
|
Loại trồng từ 3 đến dưới 6 tháng
|
C
|
‘’
|
10.000
|
Loại trồng chưa đến 3 tháng
|
D
|
‘’
|
5.000
|
4
|
Củ từ mật độ tối đa 15.000 hốc/ha
|
Loại có củ từ 1kg/hốc trở lên
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại có củ nhỏ hơn 1kg/hốc
|
B
|
‘’
|
3.000
|
Loại chưa có củ
|
C
|
‘’
|
800
|
5
|
Củ đong mật độ tối đa 20.000 hốc/ha
|
Loại mỗi gốc bình quân từ 1kg trở lên
|
A
|
m2
|
2.800
|
Loại mỗi gốc bình quân nhỏ hơn 1kg
|
B
|
‘’
|
2.000
|
Loại chưa có củ
|
C
|
‘’
|
1.000
|
6
|
Sắn tàu mật độ tối đa 11.000 hốc/ha
|
Loại có củ từ 1kg/hốc trở lên
|
A
|
hốc
|
1.500
|
Loại có củ nhỏ hơn 1kg/hốc
|
B
|
‘’
|
1.000
|
Loại chưa có củ
|
C
|
‘’
|
300
|
7
|
Đậu ván
|
Loại đã thành giàn (tính theo diện tích leo giàn)
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại chưa leo giàn
|
B
|
hốc
|
2.000
|
Loại trồng 4 đến 6 lá
|
C
|
‘’
|
500
|
8
|
Các loại đỗ tương, đỗ đen, đỗ xanh mật độ tối đa 50-60 cây/m2
|
Loại cây đã có hoa sắp cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
1.500
|
Loại cây cao hơn hoặc bằng 15cm chưa có hoa
|
B
|
‘’
|
800
|
Loại mới tra hạt đến nảy mầm cao dưới 15cm
|
C
|
‘’
|
500
|
9
|
Đậu đũa, cô ve mật độ tối đa 10 cây/m2
|
Loại có quả
|
A
|
m2
|
2.000
|
Loại chưa có quả dây leo từ 0,5 đến 1m
|
B
|
‘’
|
1.000
|
Loại trồng 2 đến 3 lá
|
C
|
‘’
|
500
|
10
|
Củ đậu mật độ tối đa 10 hốc/m2
|
Loại có củ lớn hơn 0,3kg
|
A
|
m2
|
4.000
|
Loại có củ nhỏ hơn hoặc bằng 0,3kg
|
B
|
‘’
|
2.500
|
Loại chưa có củ
|
C
|
‘’
|
1.000
|
11
|
Bắp cải mật độ tối đa 3,5 cây/m2
|
Loại có bắp lớn hơn 1kg/cây
|
A
|
m2
|
2.500
|
Loại có bắp từ 0,5kg/cây đến 1kg/cây
|
B
|
‘’
|
2.000
|
Loại có bắp nhỏ hơn 0,5kg/cây
|
C
|
‘’
|
1.000
|
Loại mới trồng
|
D
|
‘’
|
800
|
12
|
Xu hào mật độ tối đa 5-6 cây/m2
|
Loại có củ lớn hơn 0,5kg/củ
|
A
|
m2
|
3.000
|
Loại có củ nhỏ hơn hoặc bằng 0,5kg/củ
|
B
|
‘’
|
2.500
|
Loại mới trồng
|
C
|
m2
|
700
|
13
|
Rau cải các Loại
|
Loại có năng suất lớn hơn 2kg/m2
|
A
|
m2
|
2.000
|
Loại có năng suất từ 1 đến 2kg/m2
|
B
|
m2
|
1.500
|
Loại có năng suất dưới 1 kg/m2
|
C
|
m2
|
500
|
14
|
Rau muống và các loại rau tương tự
|
Loại đang thu hoạch
|
A
|
m2
|
3.000
|
Loại chưa thu hoạch
|
B
|
m2
|
1.000
|
15
|
Hành tỏi
|
Loại có năng suất lớn hơn 0,5kg/m2
|
A
|
m2
|
4.000
|
Loại có năng suất từ 0,5 kg/m2 trở xuống
|
B
|
m2
|
3.000
|
Loại chưa có củ
|
C
|
m2
|
1.500
|
16
|
Xà lách, rau diếp
|
Loại có năng suất lớn hơn 0,4kg/m2
|
A
|
m2
|
1.200
|
Loại có năng suất từ 0,4kg/m2 trở xuống
|
B
|
m2
|
1.000
|
Loại mới trồng
|
C
|
m2
|
500
|
17
|
Rau thơm các loại
|
Loại có năng suất lớn hơn 0,6kg/m2
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại có năng suất nhỏ hơn hoặc bằng 0,6kg/m2
|
B
|
m2
|
3.000
|
18
|
Bầu, bí đỏ
|
Loại có quả (Tính theo diện tích tán lá)
|
A
|
m2
|
3.000
|
Loại chưa có quả
|
B
|
m2
|
2.000
|
19
|
Cây súp lơ, cà rốt
|
Loại cao hơn 20cm sắp cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
3.500
|
Loại mới ra hoa
(Riêng súp lơ xanh = 1,5 lần đơn giá nêu trên)
|
B
|
‘’
|
2.500
|
Loại mới trồng
|
C
|
‘’
|
500
|
20
|
Dưa hấu các loại
|
Cây đã có hoa có quả
|
A
|
m2
|
4.700
|
Cây chưa ra quả
|
B
|
m2
|
3.500
|
Loại mới trồng
|
C
|
m2
|
1.000
|
21
|
Dưa chuột các loại mật độ 3,3 hốc/m2
|
Cây đã lên giàn đến thu hoạch
|
A
|
m2
|
3.000
|
Loại chưa leo lên giàn
|
B
|
hốc
|
2.000
|
22
|
Cây mơ lông
|
Cây đã lên giàn (Tính theo d.tích cây đã phủ giàn)
|
A
|
m2
|
2.000
|
Loại chưa leo lên giàn
|
B
|
hốc
|
300
|
23
|
Các loại rau, bèo làm thức ăn CN
|
Các loại trồng trên mặt đất
|
A
|
m2
|
700
|
Các loại thả trên mặt nước
|
B
|
m2
|
500
|
24
|
Các loại bí, dưa không làm giàn leo khác
|
Loại có dây bò dài lớn hơn 2m
|
A
|
m2
|
2.000
|
Loại có dây bò dài từ 1 đến 2m
|
B
|
m2
|
1.600
|
Loại có dây bò dài nhỏ hơn 1m
|
C
|
m2
|
400
|
25
|
Cây rau ngót
|
Loại cao trên 35 cm
|
A
|
m2
|
3.000
|
Loại cao từ 35cm trở xuống
|
B
|
m2
|
2.000
|
26
|
Dọc mùng
|
Loại cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
3.000
|
Loại chưa cho thu hoạch
|
B
|
m2
|
2.000
|
27
|
Khoai nước và các loại tương tự
|
Loại cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
1.000
|
Loại chưa cho thu hoạch
|
B
|
m2
|
500
|
28
|
Cây cần tây
|
Loại cho thu hoạch 2kg/m2 trở lên
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại cho thu hoạch nhỏ hơn 2kg/m2
|
B
|
m2
|
3.000
|
29
|
Su su, bí xanh Mật độ tối đa 1.500 cây/ha
|
Loại đã thành giàn (Xác định theo diện tích tán lá)
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại chưa leo giàn
|
B
|
hốc
|
2.000
|
30
|
Cà chua, các loại cà khác
|
Loại có quả chưa được thu hoạch
|
A
|
m2
|
3.000
|
Loại chưa có quả
|
B
|
m2
|
1.000
|
31
|
Gừng, nghệ và các loại cây tương tự
|
Loại cho năng suất củ từ 1kg/m2 trở lên
|
A
|
m2
|
7.000
|
Loại cho năng suất củ nhỏ hơn 1kg/m2
|
B
|
m2
|
5.000
|
Loại mới trồng và củ rất nhỏ
|
C
|
m2
|
1.000
|
32
|
Ớt các loại
|
Loại có quả chưa được thu hoạch
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại chưa có quả
|
B
|
m2
|
3.000
|
33
|
Vừng
|
Loại chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
900
|
Loại chưa có quả
|
B
|
m2
|
600
|
Các loại còn lại từ 2- 3 lá trở lên
|
C
|
m2
|
400
|
34
|
Lạc
|
Loại có củ chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
1.000
|
Loại trên 3 lá nhưng chưa có củ
|
B
|
m2
|
700
|
Loại trồng từ 3 lá trở xuống
|
C
|
m2
|
300
|
35
|
Ngô các loại mật độ tối đa 4 cây/m2
|
Loại có bắp nhưng chưa thu hoạch
|
A
|
m2
|
800
|
Loại từ 7 lá trở lên chưa có bắp
|
B
|
m2
|
500
|
Loại dưới 7 lá
|
C
|
m2
|
300
|
36
|
Kê
|
Loại trổ bông chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
1.000
|
Loại từ 7 lá trở lên chưa có bông
|
B
|
m2
|
500
|
Loại trồng dưới 7 lá
|
C
|
m2
|
300
|
37
|
Mía các loại (Chiều cao tính đến ngọn thân)
|
Loại có đường kính lớn hơn 3cm cao trên 2m
|
A
|
cây
|
3.000
|
Loại có đường kính từ 2 đến 3cm cao 1,5 đến 2m
|
B
|
‘’
|
2.500
|
Loại có đường kính nhỏ hơn 2cm, cao dưới 1,5m
|
C
|
‘’
|
2.000
|
Loại mới trồng có 2 ngọn hoặc thân/hốc
|
D
|
hốc
|
800
|
38
|
Mạ nếp
|
Chưa đến thời kỳ nhổ (tính theo diện tích trồng)
|
|
m2
|
2.500
|
39
|
Mạ tẻ
|
Chưa đến thời kỳ nhổ (tính theo diện tích trồng)
|
|
m2
|
2.000
|
40
|
Lúa nếp
|
Chưa được thu hoạch
|
A
|
m2
|
1.500
|
Lúa từ đẻ nhánh đến trỗ
|
B
|
m2
|
800
|
41
|
Lúa tẻ
|
Chưa được thu hoạch
|
A
|
m2
|
1.200
|
Lúa từ đẻ nhánh đến trỗ
|
B
|
m2
|
700
|