VI. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LẤY NHỰA, CÂY LẤY GỖ, CÂY LẤY VỎ, CÂY LẤY DẦU
TT
Tên cây
Tiêu chuẩn phân loại
Ký hiệu
Đơn vị tính
Đơn giá (đ)
1
Dẻ, xà cừ, xoan, phi lao, bạch đàn, sa mộc, keo, mỡ và các loại gỗ tương tự
Cây có đường kính thân đo có độ cao 1,3m so với mặt đất lớn hơn 10cm, chiều cao hơn 4m
A
m3
400.000
Cây có đường kính thân đo có độ cao 1,3m so với mặt đất lớn hơn 10cm chiều cao dưới 4m
B
‘’
300.000
2
Thông mã vĩ (mật độ tiêu chuẩn 1.650 cây/ha)
Cây có đường kính thân đo có độ cao 1,3m lớn hơn 40cm
A
Cây
300.000
‘’ ‘’lớn hơn 35 đến 40cm
B
‘’
250.000
‘’ ‘’lớn hơn 30 đến 35cm
C
‘’
200.000
‘’ ‘’lớn hơn 25 đến 30cm
D
‘’
150.000
‘’ ‘’lớn hơn 20 đến 25cm
E
‘’
100.000
‘’ ‘’lớn hơn 15 đến 20cm
F
‘’
70.000
‘’ ‘’lớn hơn 10 đến 15cm
G
‘’
25.000
‘’ ‘’lớn hơn 5 đến 10cm
H
‘’
7.000
Các trường hợp còn lại chia ra:
Cây cao hơn 2,5m
I
‘’
5.000
Cây cao hơn 2m đến 2,5m
K
‘’
4.000
Cây cao hơn 1,5m đến 2m
L
‘’
3.000
Cây cao hơn 1m đến 1,5m
M
‘’
2.000
Cây cao dưới 1m
N
‘’
1.500
3
Gạo, đa và các loại cây gỗ tương tự
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m so với mặt đất lớn hơn 10cm, chiều cao hơn 4m
A
m3
175.000
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m so với mặt đất lớn hơn 10cm, chiều cao dưới 4m
B
m3
125.000
4
Thông nhựa mật độ tiêu chuẩn 1.600 cây/ha
Đường kính thân đo có độ cao 1,3m lớn hơn 40cm
A
cây
850.000
‘’ ‘’lớn hơn 30 đến 40cm
B
‘’
700.000
‘’ ‘’lớn hơn 30 đến 34cm
C
‘’
450.000
‘’ ‘’lớn hơn 25 đến 30cm
D
‘’
350.000
‘’ ‘’lớn hơn 20 đến 25cm
E
‘’
250.000
‘’ ‘’lớn hơn 15 đến 20cm
F
‘’
150.000
‘’ ‘’lớn hơn 10 đến 15cm
G
‘’
50.000
‘’ ‘’ từ 5 đến 10cm
H
‘’
15.000
Các trường hợp còn lại, chia ra:
Cây cao hơn 2,5m
I
‘’
11.000
Cây cao hơn 2m đến 2,5m
K
‘’
8.500
Cây cao hơn 1,5 đến 2m
L
‘’
6.000
Cây cao từ 1 đến 1,5m
M
‘’
4.500
Cây cao dưới 1m
N
‘’
3.200
5
Cây trám các loại mật độ tối đa 1.650 cây/ha
Đường kính đo ở độ cao 1,3m lớn hơn 100cm
A
cây
2.724.000
‘’ ‘’lớn hơn 90 đến 100cm
B
‘’
2.250.000
‘’ ‘’lớn hơn 80 đến 90cm
C
‘’
1.590.000
‘’ ‘’lớn hơn 70 đến 80cm
D
‘’
1.080.000
‘’ ‘’lớn hơn 60 đến 70cm
E
‘’
840.000
‘’ ‘’lớn hơn 50 đến 60cm
F
‘’
585.000
‘’ ‘’lớn hơn 40 đến 50cm
G
‘’
384.000
‘’ ‘’lớn hơn 30 đến 40cm
H
‘’
231.000
‘’ ‘’lớn hơn 20 đến 30cm
I
‘’
123.000
‘’ ‘’lớn hơn 10 đến 20cm
K
‘’
60.000
‘’ ‘’từ 5 đến 10cm
L
‘’
30.000
Các trường hợp còn lại, chia ra:
Cây cao hơn 2,5m
M
‘’
20.000
Cây cao hơn 2m
P
‘’
15.000
Cây cao từ 1 đến 2m
Q
‘’
5.000
Cây cao dưới 1m
S
‘’
2.000
6
Quế mật độ tiêu chuẩn 2.500 cây/ha
Cây có đ.kính thân đo có độ cao 1,3m lớn hơn 10cm
A
cây
50.000
‘’ ‘’ ‘’ từ 6 đến 10 cm
B
‘’
30.000
‘’ ‘’ ‘’ từ 2 đến 5cm
C
‘’
20.000
Các trường hợp còn lại, chia ra:
Cây cao hơn 2,5m
D
‘’
15.000
Cây cao từ 2 đến 2,5m
E
‘’
10.000
Cây cao từ 1 đến 2m
F
‘’
5.000
Cây cao dưới 1m
G
‘’
2.000
7
Hồi mật độ tiêu chuẩn 500 cây/ha
Cây có ĐK thân đo ở độ cao 1,3m lớn hơn 20cm
A
cây
200.000
‘’ ‘’ ‘’ lớn hơn 10 đến 20 cm
B
‘’
100.000
‘’ ‘’ ‘’ lớn hơn 6 đến 10 cm
C
‘’
50.000
‘’ ‘’ ‘’ từ 2 đến 6 cm
D
‘’
20.000
Các trường hợp còn lại, chia ra:
Cây cao hơn 2,5m
E
‘’
15.000
Cây cao từ 2 đến 2,5m
F
‘’
10.000
Cây cao từ 1 đến 2m
G
‘’
5.000
Cây cao dưới 1m
H
‘’
2.000
8
Trầu – Sở Mật độ tiêu chuẩn 500 cây/ha
Cây có ĐK thân đo ở độ cao 1,3m lớn hơn 20cm
A
cây
100.000
‘’ ‘’ ‘’ lớn hơn 10 đến 20 cm
B
‘’
80.000
‘’ ‘’ ‘’ lớn hơn 6 đến 10 cm
C
‘’
50.000
‘’ ‘’ ‘’ từ 2 đến 6 cm
D
‘’
20.000
“ nhỏ hơn 2cm, chia ra:
Cây cao hơn 2,5m
E
‘’
15.000
Cây cao từ 2 đến 2,5m
F
‘’
10.000
Cây cao từ 1 đến dưới 2m
G
‘’
5.000
Cây cao dưới 1m
H
‘’
2.000
9
Vườn ươm cây lâm nghiệp
Di chuyển cây trồng trong bầu
100c
10.000
Di chuyển cây trồng không bầu
m2
40.000
10
Chung cho các loại cây khác (trừ cây lấy nhựa)
Loại cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m từ 5 đến 10cm
cây
7.000
Loại cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m từ 2 đến dưới 5cm
‘’
5.000
Loại còn lại
‘’
2.000
VII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI TRE, MAI, DÙNG
TT
Tên cây
Chiều dài
Đường kính
Ký hiệu
Đơn giá (đ)
1
Tre gai
trên 10m
trên 15cm
A
20.000
trên 8 đến 10m
trên 10 đến 15cm
B
15.000
từ 5 đến 8m
từ 8 đến 10cm
C
10.000
dưới 5m
nhỏ hơn 8cm
D
5.000
2
Tre mai, luồng, bát độ hoặc tương tự
trên 10m
trên 16cm
A
25.000
trên 8 đến 10m
trên 8 đến 16cm
B
20.000
từ 6 đến 8m
từ 6 đến 8cm
C
15.000
dưới 6m
nhỏ hơn 6cm
D
6.000
3
Dùng hoặc tương tự
trên 8m
trên 6cm
A
10.000
trên 5 đến 8m
trên 5 đến 6cm
B
8.000
từ 4 đến 5m
từ 4 đến 5cm
C
5.000
dưới 4m
nhỏ hơn 4cm
D
4.000
Ghi chú:Mỗi mức đơn giá bồi thường các loại tre, mai, dùng nói trên phải thỏa mãn cả 2 tiêu thức chiều dài và đường kính. Trường hợp đường kính của cây trồng không nằm trong khung chiều dài tương ứng với mỗi mức đơn giá thì tính đơn giá theo tiêu thức chiều dài của cây.