Căn cứ Nghị định số 22/1998/NĐ-cp ngày 24/4/1998 của Chính phủ "Về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng"


VI. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LẤY NHỰA, CÂY LẤY GỖ, CÂY LẤY VỎ, CÂY LẤY DẦU



tải về 2.3 Mb.
trang13/14
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.3 Mb.
#23136
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

VI. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LẤY NHỰA, CÂY LẤY GỖ, CÂY LẤY VỎ, CÂY LẤY DẦU

TT

Tên cây

Tiêu chuẩn phân loại

Ký hiệu

Đơn vị tính

Đơn giá (đ)

1

Dẻ, xà cừ, xoan, phi lao, bạch đàn, sa mộc, keo, mỡ và các loại gỗ tương tự

Cây có đường kính thân đo có độ cao 1,3m so với mặt đất lớn hơn 10cm, chiều cao hơn 4m

A

m3

400.000

Cây có đường kính thân đo có độ cao 1,3m so với mặt đất lớn hơn 10cm chiều cao dưới 4m

B

‘’

300.000

2

Thông mã vĩ (mật độ tiêu chuẩn 1.650 cây/ha)

Cây có đường kính thân đo có độ cao 1,3m lớn hơn 40cm

A

Cây

300.000

‘’ ‘’lớn hơn 35 đến 40cm

B

‘’

250.000

‘’ ‘’lớn hơn 30 đến 35cm

C

‘’

200.000

‘’ ‘’lớn hơn 25 đến 30cm

D

‘’

150.000

‘’ ‘’lớn hơn 20 đến 25cm

E

‘’

100.000

‘’ ‘’lớn hơn 15 đến 20cm

F

‘’

70.000

‘’ ‘’lớn hơn 10 đến 15cm

G

‘’

25.000

‘’ ‘’lớn hơn 5 đến 10cm

H

‘’

7.000

Các trường hợp còn lại chia ra:










Cây cao hơn 2,5m

I

‘’

5.000

Cây cao hơn 2m đến 2,5m

K

‘’

4.000

Cây cao hơn 1,5m đến 2m

L

‘’

3.000

Cây cao hơn 1m đến 1,5m

M

‘’

2.000

Cây cao dưới 1m

N

‘’

1.500

3

Gạo, đa và các loại cây gỗ tương tự

Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m so với mặt đất lớn hơn 10cm, chiều cao hơn 4m

A

m3

175.000

Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m so với mặt đất lớn hơn 10cm, chiều cao dưới 4m

B

m3

125.000

4

Thông nhựa mật độ tiêu chuẩn 1.600 cây/ha

Đường kính thân đo có độ cao 1,3m lớn hơn 40cm

A

cây

850.000

‘’ ‘’lớn hơn 30 đến 40cm

B

‘’

700.000

‘’ ‘’lớn hơn 30 đến 34cm

C

‘’

450.000

‘’ ‘’lớn hơn 25 đến 30cm

D

‘’

350.000

‘’ ‘’lớn hơn 20 đến 25cm

E

‘’

250.000

‘’ ‘’lớn hơn 15 đến 20cm

F

‘’

150.000

‘’ ‘’lớn hơn 10 đến 15cm

G

‘’

50.000

‘’ ‘’ từ 5 đến 10cm

H

‘’

15.000

Các trường hợp còn lại, chia ra:










Cây cao hơn 2,5m

I

‘’

11.000

Cây cao hơn 2m đến 2,5m

K

‘’

8.500

Cây cao hơn 1,5 đến 2m

L

‘’

6.000

Cây cao từ 1 đến 1,5m

M

‘’

4.500

Cây cao dưới 1m

N

‘’

3.200

5

Cây trám các loại mật độ tối đa 1.650 cây/ha

Đường kính đo ở độ cao 1,3m lớn hơn 100cm

A

cây

2.724.000

‘’ ‘’lớn hơn 90 đến 100cm

B

‘’

2.250.000

‘’ ‘’lớn hơn 80 đến 90cm

C

‘’

1.590.000

‘’ ‘’lớn hơn 70 đến 80cm

D

‘’

1.080.000

‘’ ‘’lớn hơn 60 đến 70cm

E

‘’

840.000

‘’ ‘’lớn hơn 50 đến 60cm

F

‘’

585.000

‘’ ‘’lớn hơn 40 đến 50cm

G

‘’

384.000

‘’ ‘’lớn hơn 30 đến 40cm

H

‘’

231.000

‘’ ‘’lớn hơn 20 đến 30cm

I

‘’

123.000

‘’ ‘’lớn hơn 10 đến 20cm

K

‘’

60.000

‘’ ‘’từ 5 đến 10cm

L

‘’

30.000

Các trường hợp còn lại, chia ra:










Cây cao hơn 2,5m

M

‘’

20.000

Cây cao hơn 2m

P

‘’

15.000

Cây cao từ 1 đến 2m

Q

‘’

5.000

Cây cao dưới 1m

S

‘’

2.000

6

Quế mật độ tiêu chuẩn 2.500 cây/ha

Cây có đ.kính thân đo có độ cao 1,3m lớn hơn 10cm

A

cây

50.000

‘’ ‘’ ‘’ từ 6 đến 10 cm

B

‘’

30.000

‘’ ‘’ ‘’ từ 2 đến 5cm

C

‘’

20.000

Các trường hợp còn lại, chia ra:










Cây cao hơn 2,5m

D

‘’

15.000

Cây cao từ 2 đến 2,5m

E

‘’

10.000

Cây cao từ 1 đến 2m

F

‘’

5.000

Cây cao dưới 1m

G

‘’

2.000

7

Hồi mật độ tiêu chuẩn 500 cây/ha

Cây có ĐK thân đo ở độ cao 1,3m lớn hơn 20cm

A

cây

200.000

‘’ ‘’ ‘’ lớn hơn 10 đến 20 cm

B

‘’

100.000

‘’ ‘’ ‘’ lớn hơn 6 đến 10 cm

C

‘’

50.000

‘’ ‘’ ‘’ từ 2 đến 6 cm

D

‘’

20.000

Các trường hợp còn lại, chia ra:










Cây cao hơn 2,5m

E

‘’

15.000

Cây cao từ 2 đến 2,5m

F

‘’

10.000

Cây cao từ 1 đến 2m

G

‘’

5.000

Cây cao dưới 1m

H

‘’

2.000

8

Trầu – Sở Mật độ tiêu chuẩn 500 cây/ha

Cây có ĐK thân đo ở độ cao 1,3m lớn hơn 20cm

A

cây

100.000

‘’ ‘’ ‘’ lớn hơn 10 đến 20 cm

B

‘’

80.000

‘’ ‘’ ‘’ lớn hơn 6 đến 10 cm

C

‘’

50.000

‘’ ‘’ ‘’ từ 2 đến 6 cm

D

‘’

20.000

“ nhỏ hơn 2cm, chia ra:










Cây cao hơn 2,5m

E

‘’

15.000

Cây cao từ 2 đến 2,5m

F

‘’

10.000

Cây cao từ 1 đến dưới 2m

G

‘’

5.000

Cây cao dưới 1m

H

‘’

2.000

9

Vườn ươm cây lâm nghiệp

Di chuyển cây trồng trong bầu




100c

10.000

Di chuyển cây trồng không bầu




m2

40.000

10

Chung cho các loại cây khác (trừ cây lấy nhựa)

Loại cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m từ 5 đến 10cm




cây

7.000

Loại cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m từ 2 đến dưới 5cm




‘’

5.000

Loại còn lại




‘’

2.000

VII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI TRE, MAI, DÙNG

TT

Tên cây

Chiều dài

Đường kính

Ký hiệu

Đơn giá (đ)

1

Tre gai

trên 10m

trên 15cm

A

20.000

trên 8 đến 10m

trên 10 đến 15cm

B

15.000

từ 5 đến 8m

từ 8 đến 10cm

C

10.000

dưới 5m

nhỏ hơn 8cm

D

5.000

2

Tre mai, luồng, bát độ hoặc tương tự

trên 10m

trên 16cm

A

25.000

trên 8 đến 10m

trên 8 đến 16cm

B

20.000

từ 6 đến 8m

từ 6 đến 8cm

C

15.000

dưới 6m

nhỏ hơn 6cm

D

6.000

3

Dùng hoặc tương tự

trên 8m

trên 6cm

A

10.000

trên 5 đến 8m

trên 5 đến 6cm

B

8.000

từ 4 đến 5m

từ 4 đến 5cm

C

5.000

dưới 4m

nhỏ hơn 4cm

D

4.000

Ghi chú: Mỗi mức đơn giá bồi thường các loại tre, mai, dùng nói trên phải thỏa mãn cả 2 tiêu thức chiều dài và đường kính. Trường hợp đường kính của cây trồng không nằm trong khung chiều dài tương ứng với mỗi mức đơn giá thì tính đơn giá theo tiêu thức chiều dài của cây.

Phần 3.

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG NGẬP MẶN

I. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG RỪNG GỖ TỰ NHIÊN



1. Đơn giá

Loại rừng có
Trữ lượng m3/ha

Đơn giá I (đ/m3)

Đơn giá II (đ/m3)

Dưới 11

495

312

Từ 11 đến 15

770

485

Từ 16 đến 20

990

624

Từ 21 đến 25

1.265

797

Từ 26 đến 30

1.485

936

Từ 31 đến 35

1.705

1.074

Từ 36 đến 40

2.330

1.468

Từ 41 đến 45

2.655

1.672

Từ 46 đến 50

2.925

1.843

Từ 51 đến 55

3.250

2.047

Từ 56 đến 60

3.520

2.218

Từ 61 đến 65

3.845

2.422

Từ 66 đến 70

4.090

2.577

Từ 71 đến 75

4.440

2.797

Từ 76 đến 80

4.685

2.952

Từ 81 đến 85

5.010

3.156

Từ 86 đến 90

5.255

3.311

Từ 91 đến 95

5.580

3.515

Từ 96 đến 100

5.850

3.686

Từ 101 đến 105

6.175

3.890

Từ 106 đến 110

6.445

4.060

Từ 111 đến 115

6.745

4.249

Từ 116 đến 120

7.015

4.419

Từ 121 đến 125

7.340

4.624

Từ 126 đến 130

7.610

4.794

Từ 131 đến 135

7.935

4.999

Từ 136 đến 140

8.180

5.113

Từ 141 đến 145

8.505

5.358

Từ 146 đến 150

8.775

5.528

Từ 151 đến 155

9.100

5.733

Từ 156 đến 160

9.370

5.903

Từ 161 đến 165

9.695

6.107

Từ 166 đến 170

9.940

6.262

Lớn hơn 170

10.265

6.466



tải về 2.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương