Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-cp ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Chất độc (Hình đầu lâu xương chéo trên nền màu trắng) Chất độc môi trường



tải về 3.13 Mb.
trang9/18
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích3.13 Mb.
#36676
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   18
Chất độc

(Hình đầu lâu xương chéo trên nền màu trắng)

Chất độc môi trường

(Màu trắng)



Lưu ý: Đường viền hình vuông đặt lệch và đường viền hình vẽ bên trong màu đen.

Phụ lục XXXIV

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


Tên công ty, doanh nghiệp

Số: ......




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


......, ngày ..... tháng ...... năm .....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Tên cơ quan có thẩm quyền

Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: .......................................................

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..............

Số điện thoại:....................................Fax:..........................E-mail:………………………….......

Số giấy phép hoạt động :………………………………………………………………………...

Họ tên và số điện thoại ngư­ời chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:...................................................

Kính đề nghị ... (tên cơ quan có thẩm quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật sau:



STT

Tên thuốc BVTV

Giấy chứng nhận đăng ký

Phương tiện quảng cáo

1.





















Các tài liệu gửi kèm:

1.....................................................................................................................................................

2.....................................................................................................................................................

3………………………………………………………………………………………………….

Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đại diện tổ chức, cá nhân

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục XXXV

GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tên cơ quan chủ quản

Tên cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật





CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày………tháng…….năm 20.




GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Số: /20... /XNQC-ký hiệu viết tắt của cơ quan có thẩm quyền



(Tên cơ quan có thẩm quyền)..........xác nhận:

Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: .......................................................

…...................................................................................................................................................

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..............

Số điện thoại:.............................Fax:..........................E-mail:…………………………..............

có nội dung quảng cáo (1) các thuốc bảo vệ thực vật trong bảng dưới đây phù hợp với quy định hiện hành.


STT

Tên thuốc BVTV

Giấy chứng nhận đăng ký

Phương tiện quảng cáo

1.










2





















Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đúng nội dung đã được xác nhận.




THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên,đóng dấu)


1. Nội dung quảng cáo được đính kèm Giấy xác nhận này .

Phụ lục XXXVI

CÁC NHÓM PHÂN LOẠI NGUY HẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. Phân loại thuốc bảo vệ thực vật theo nguy hại vật chất

1. Nguy hại vật chất của thuốc bảo vệ thực vật được phân loại theo các đặc tính dưới đây:


a) Khí dễ cháy;

b) Sol khí dễ cháy;

c) Khí chịu nén;

d) Chất lỏng dễ cháy;

đ) Hợp chất sinh ra khí dễ cháy khi tiếp xúc với nước;

e) Chất lỏng oxi hoá;

g) Chất rắn oxi hoá;

h) Ăn mòn kim loại.

2. Chi tiết phân loại và tiêu chuẩn phân loại các nguy hại vật chất của thuốc bảo vệ thực vật được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định phân loại và ghi nhãn hoá chất (Sau đây gọi tắt là Thông tư số 04/2012/TT-BCT ).

II. Phân loại thuốc bảo vệ thực vật theo mức độ nguy hại ảnh hưởng đến sức khoẻ con người

1. Các nguy hại ảnh hưởng đến sức khoẻ con người


a) Độc cấp tính;

b) Ăn mòn da;

c) Tổn thương mắt;

d) Tác nhân nhạy hô hấp hoặc da;

e) Khả năng gây đột biến tế bào mầm;

g) Khả năng gây ung thư;

h) Độc tính sinh sản.

2. Chi tiết phân loại và tiêu chuẩn phân loại của thuốc bảo vệ thực vật theo mức độ nguy hại ảnh hưởng đến sứa khỏe con người được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BCT.



III. Phân loại thuốc bảo vệ thực vật theo mức độ nguy hại ảnh hưởng đến môi trường

1. Các nguy hại ảnh hưởng đến môi trường

a) Môi trường nước;

b) Ảnh hưởng đến tầng ô-zôn.



2. Chi tiết phân loại và tiêu chuẩn phân loại của thuốc bảo vệ thực vật theo mức độ nguy hại ảnh hưởng đến môi trường được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BCT.

Phụ lục XXXVII

HÌNH ĐỒ CẢNH BÁO, TỪ CẢNH BÁO, CẢNH BÁO NGUY CƠ, VẠCH MÀU TRÊN NHÃN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục 1

NGUY HẠI VẬT CHẤT

Bảng 1. Khí dễ cháy

Yếu tố ghi nhãn

Loi 1

Loại 2

Hình đồ cảnh báo



Không có biểu tượng

Tên gọi hình đồ

Ngọn lửa




Từ cảnh báo

Nguy hiểm

Cảnh báo

Cảnh báo nguy cơ

Khí rất dễ cháy

Khí dễ cháy

Bảng 2. Sol khí dễ cháy

Yếu tố ghi nhãn

Loi 1

Loại 2

Hình đồ cảnh báo





Tên gọi hình đồ

Ngọn lửa

Ngọn lửa

Từ cảnh báo

Nguy hiểm

Cảnh báo

Cảnh báo nguy cơ

Sol khí rất dễ cháy

Sol khí dễ cháy

Bảng 3. Kchịu nén

Yếu tố ghi nhãn

Khí nén

Khí hoá lỏng

Khí hoá lỏng đông lạnh

Khí hoà tan

Hình đồ cảnh báo









Tên gọi hình đồ

Bình khí

Bình khí

Bình khí

Bình khí

Từ cảnh báo

Cảnh báo

Cảnh báo

Cảnh báo

Cảnh báo

Cảnh báo nguy cơ

Chứa khí dưới áp suất; có thể nổ nếu gia nhiệt

Chứa khí dưới áp suất; có thể nổ nếu gia nhiệt

Chứa khí đông lạnh, có thể gây bỏng lạnh hay bị thương

Chứa khí dưới áp suất; có thể nổ nếu gia nhiệt

Bảng 4. Chất lỏng dễ cháy

Yếu tố ghi nhãn

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Hình đồ cảnh báo







Không có hình đồ

Tên gọi hình đồ

Ngọn lửa

Ngọn lửa

Ngọn lửa




Từ cảnh báo

Nguy hiểm

Nguy hiểm

Cảnh báo

Cảnh báo

Cảnh báo nguy cơ

Hơi và chất lỏng rất dễ cháy

Hơi và chất lỏng rất dễ cháy

Hơi và chất lỏng dễ cháy

Chất lỏng dễ cháy


tải về 3.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương