MẪU BÁO CÁO KHẢO NGHIỆM XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CÁCH LY
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CÁCH LY
CỦA THUỐC.................................. ĐỐI VỚI ...........................
Tên tổ chức thực hiện khảo nghiệm: ........................................................................................
- Đơn vị thực hiện khảo nghiệm ngoài đồng ruộng: ...................................................................
- Đơn vị thực hiện kiểm định mẫu khảo nghiệm: .......................................................................
I. CĂN CỨ VÀ MỤC ĐÍCH CỦA KHẢO NGHIỆM
1. Khảo nghiệm tiến hành nhằm xác định thời gian cách ly của thuốc bảo vệ thực vật ........................................................đối với ....................................... ở điều kiện Việt Nam.
2. Căn cứ để tiến hành khảo nghiệm (QCVN/TCVN/TC):..................…………………………
…………………………………………………………………………………………………...
II. ĐIỀU KIỆN KHẢO NGHIỆM
1. Thuốc bảo vệ thực vật khảo nghiệm:
- Tên thương phẩm: ......................................................................................................................
- Hoạt chất: ...................................................................................................................................
2. Đối tượng cây trồng: ...............................................................................................................
3. Đối tượng dịch hại: ..................................................................................................................
4. Địa điểm khảo nghiệm: ............................................................................................................
5. Thời gian tiến hành khảo nghiệm: ...........................................................................................
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM Phương pháp tiến hành khảo nghiệm ngoài đồng ruộng
1.1. Điều kiện khảo nghiệm
1.2. Phương pháp bố trí khảo nghiệm
1.3. Tiến hành xử lý thuốc
1.4. Phương pháp lấy mẫu phân tích
2. Phương pháp phân tích mẫu khảo nghiệm trong phòng thí nghiệm
- Phương pháp phân tích
- Hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- Giới hạn xác định: mg/kg
- Hiệu suất thu hồi: %
3. Kết quả kiểm định mẫu khảo nghiệm
Mức dư lượng tối đa cho phép (MRLs) của hoạt chất:
- ............................................ là: ..................mg/kg theo tiêu chuẩn........................................
- ............................................ là: ..................mg/kg theo tiêu chuẩn........................................
IV. NHẬN XÉT
Kết quả khảo nghiệm cho thấy thời gian cách ly của thuốc bảo vệ thực vật................................
.......................................................... đối với cây............................................... là.......... ngày.
................, ngày........... tháng........năm............
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC NGƯỜI THỰC HIỆN
THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
Phụ lục VIII
MẪU TỜ KHAI THÔNG TIN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KHẢO NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
TỜ KHAI
THÔNG TIN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KHẢO NGHIỆM
(Nộp khi khảo nghiệm)
1. Thông tin tổ chức, các nhân có thuốc bảo vệ thực vật khảo nghiệm:
Tên tổ chức cá nhân: ...................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Người phụ trách thuốc mẫu, số điện thoại liên lạc:......................................................................
2. Thông tin thuốc bảo vệ thực vật khảo nghiệm:
Tên thương phẩm..........................................................................................................................
Tên hoạt chất: ..............................................................................................................................
Liều lượng (hoặc nồng độ) sử dụng:.............................................................................................
Lượng nước thuốc sử dụng: .........................................................................................................
Số lần xử lý thuốc: ........................................................................................................................
Thời điểm xử lý thuốc: ................................................................................................................. Phương pháp xử lý thuốc...............................................................................................................
Các lưu ý khác trong quá trình xử lý............................................................................................
Mức dư lượng tối đa cho phép (MRLs) đối với khảo nghiệm xác định thời gian cách ly:...........
Thời gian cách ly (PHI) đối với khảo nghiệm xác định thời gian cách ly:...................................
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu) Phụ lục IX
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
1. Tên tổ chức đề nghị công nhận:.........………......................................................
Chúng tôi xin cam đoan lời khai trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
……, ngày….. tháng…..năm……
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Phụ lục X
MẪU BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC
1. Tên tổ chức: ............................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................E-mail: ...............................................................
2. Tên người đại diện: .................................................................................................................
3. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp phép thành lập/đăng ký doanhnghiệp.....................
4. Loại hình hoạt động:...............................................................................................................
II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
1. Nhân lực
Danh sách nhân viên (bao gồm cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên có liên quan trực tiếp đến khảo nghiệm):
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nam/Nữ
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
Chức vụ, chức danh
Chứng nhận tập huấn
Ghi chú
1
…
2. Phương tiện, thiết bị phục vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
a) Bình phun thuốc bảo vệ thực vật đang vận hành tốt:
- Bình phun tay đeo vai (dùng cần gạt bằng tay), số lượng tối thiểu 02 chiếc;
- Bình phun tay hoạt động nạp điện bằng bình sạc (không cần sử dụng tay đẩy, chỉ cần ấn công tắc), số lượng tối thiểu 02 chiếc;
- Bình phun thuốc động cơ sử dụng cho cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả lâu năm, số lượng tối thiểu 02 chiếc.
b) Cân phân tích có độ chính xác ít nhất đạt 10-2, số lượng tối thiểu 02 chiếc
c) Ống đong các loại dung tích 50, 100, 200, 500 ml, số lượng tối thiểu mỗi loại 02 chiếc.
d) Pipet các loại dung tích 1, 5, 10, 20 ml, số lượng tối thiểu mỗi loại 02 chiếc.
đ) Các vật dụng để thiết kế thí nghiệm: thước dài, cọc, bảng, dây, kính lúp cầm tay (sử dụng cho các loài sinh vật gây hại không quan sát rõ được bằng mắt thường) phải đủ để tiến hành theo yêu cầu về quy mô khảo nghiệm.
e) Các trang thiết bị thí nghiệm trong phòng cần thiết để xác định mật độ các loài sâu hại không đo đếm được bằng mắt thường (như nhện gié, tuyến trùng) phải đầy đủ và vận hành tốt để thực hiện khảo nghiệm trên các đối tượng dịch hại này.
g) Các trang thiết bị phục vụ cho việc xử lý số liệu, tổng hợp báo cáo kết quả khảo nghiệm: máy vi tính, phần mềm xử lý số liệu.
h) Các phương tiện bảo hộ lao động như quần áo, ủng, găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ mắt đảm bảo an toàn về lao động đối với thuốc bảo vệ thực vật.
3. Diện tích, cơ cấu, mùa vụ các loại cây trồng phổ biến trên địa bàn do tổ chức quản lý hoặc ký hợp đồng được sử dụng
STT
Cơ cấu các loại cây trồng chính
Diện tích
(ha)
Mùa vụ
Sự xuất hiện các loài dịch hại
1
Cây lúa
2
Cây ăn quả
(vải, cam, xoài ...)
3
Cây rau
(cải bắp, dưa chuột, bầu bí ...)
4
Cây trồng màu
(đậu, lạc...)
5
Cây công nghiệp
(chè, cà phê, điều, cao su…)
6
Cây trồng đặc thù
…
4. Phòng thí nghiệm phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
a) Hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn: ....................................................................................................................................
b) Thiết bị phân tích
Tên thiết bị
Số lượng
Nước sản xuất
Tổng công suất
Năm bắt đầu sử dụng
c) Chỉ tiêu phân tích đã được công nhận:
STT
Chỉ tiêu
Phương pháp
Ghi chú
1
...
(Đánh dấu * đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/ chỉ định bởi các tổ chức chứng nhận/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
……, ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục XV
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
BẨN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:..............................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................E-mail: ........................................................
2. Tên cơ sở: ..........................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................E-mail: ........................................................
3. Tên người đại diện (người trực tiếp quản lý sản xuất): ....................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................
Điện thoại: ....................Mobile: ....................Fax:................... E-mail: ...............................
4. Trạm cấp cứu gần nhất: ...................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..................................................................................................
5. Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ........................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:.........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): .................................................................................................
6. Đồn cảnh sát gần nhất: ....................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): .................................................................................................
7. Tên khu dân cư gần nhất: ................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): .................................................................................................
8. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư về hoạt động sản xuất thuốc bảo vệ thực vật: ...................................
11. Công suất thiết kế: .........................................................................................................
II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT
1. Nhà xưởng, trang thiết bị:
- Sơ đồ tổng thể mặt bằng sản xuất (bản vẽ kèm theo)
- Sơ đồ bố trí các thiết bị sản xuất chính (bản vẽ kèm theo)
- Sơ đồ bố trí kho thuốc (bản vẽ kèm theo)
- Diện tích khu vực sản xuất (m2): .......................................................................................
+ Khu vực sản xuất: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m): ..................................
+ Khu vực kho: chiều dài (m): ............... chiều rộng (m): ..........chiều cao: ..........
+ Khu vực kiểm tra chất lượng: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m): ...................
* trường hợp có nhiều khu vực sản xuất, kho thì liệt kê.
2. Quy trình sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
STT
Dạng thành phẩm
Tên thương phẩm
(nếu có)
Hoạt chất (ghi rõ thành phần,hàm lượng)
Mã số quy trình
Ghi chú
Sản xuất hoạt chất, thuốc kỹ thuật
1
Quy trình kèm theo
2
…
…
Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
1
Quy trình kèm theo
2
…
…
Đóng gói
1
EC
2
SC
…
…
Quy trình sản xuất được xây dựng cho mỗi sản phẩm, mỗi cỡ lô sản xuất và được phê duyệt bởi người có thẩm quyền của cơ sở. Quy trình cần có các thông tin: tên sản phẩm, mã số của quy trình, mục đích, định mức sản xuất (danh mục nguyên liệu và phụ gia, định lượng của từng loại, lượng thành phẩm dự kiến và giới hạn cho phép, hao hụt), địa điểm, thiết bị sử dụng chủ yếu, các bước tiến hành (ví dụ: kiểm tra nguyên liệu, trình tự thêm các nguyên vật liệu, thời gian, tốc độ nhiệt độ trộn...), kiểm tra chất lượng và các giới hạn tương ứng, ghi chép nhật ký, nhập kho, bảo quản, bao bì, nhãn mác, vệ sinh, các điểm phải lưu ý.
3. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung
- Sơ đồ tổ chức bộ máy liên quan trực tiếp đến sản xuất: (bản vẽ kèm theo)
- Danh sách nhân sự (bao gồm cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên có liên quan trực tiếp đến sản xuất, bảo quản và vận chuyển, hóa chất nguy hiểm):
TT
Họ và tên
Năm sinh
Nam/Nữ
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
Chức vụ, chức danh
Những khóa đào tạo đã tham gia
Điều kiện sức khỏe
Ghi chú
1
…
Trong đó:
- Người trực tiếp quản lý, điều hành cơ sở sản xuất phải có trình độ đại học chuyên ngành hóa học, bảo vệ thực vật, sinh học;
- Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật phải có Giấy chứng nhận sức khỏe của theo quy định của Bộ Y tế;
- Người trực tiếp sản xuất phải có Giấy chứng nhận tập huấn an toàn hoá chất bảo vệ thực vật của theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Nguồn nước
- Nước công cộng
- Nước giếng khoan
8. Hệ thống xử lý chất thải
- Nước thải: Có Không
- Khí thải: Có Không
- Chất thải rắn: (bao gồm cả cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý) …………………………...