II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
a) Tên người đại diện: ................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................
Điện thoại: ....................Mobile: ....................Fax:................... E-mail: ...................................
b) Trạm cấp cứu gần nhất: ...........................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): .....................................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:.............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: .............................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: .........................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):.............................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
Phụ lục XVII
MẪU BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆPVÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /…………
…………..,ngày tháng năm 20..
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Căn cứ Thông tư số …./…./TT-BNNPTNT ngày …. tháng …. năm 20… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số……ngày……… của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật về việc thành lập Đoàn đánh giá.
Hôm nay, ngày………………………………..tại ……………………………………
Địa chỉ:
Chúng tôi gồm:
Đại diện Đoàn đánh giá:
1. Ông/ Bà: ,Chức vụ :
2. Ông/ Bà: .., Chức vụ : .
3. Ông/ Bà: , Chức vụ : .
Đại diện cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật:
1. Ông/Bà: , Chức vụ :
2. Ông/Bà: , Chức vụ :
1. Nội dung đánh giá
2. Loại hình sản xuất
Sản xuất hoạt chất Sản xuất thuốc kỹ thuật
Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật Sang chai, đóng gói
3. Số dạng sản phẩm đề nghị
4. Kết quả đánh giá:................................................................................................................
5. Kiến nghị của Đoàn đánh giá:
6. Kết luận của Đoàn đánh giá:
7. Ý kiến của cơ sở:
Biên bản đã được đọc lại cho Đoàn đánh giá, đại diện cơ sở cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, có giá trị pháp lý ngang nhau. Đoàn đánh giá giữ 01 bản và 01 bản lưu tại cơ sở làm căn cứ thi hành.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN ĐOÀN ĐÁNH GIÁ
Phụ lục XVIII
MẪU BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC ............................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:……… /………
…………..,ngày ... tháng … năm …..
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Căn cứ Thông tư số …./…./TT-BNNPTNT ngày …. tháng …. năm 20… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số……ngày……… của Chi Cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ……… về việc thành lập Đoàn đánh giá.
Hôm nay ngày……………..tại ……………………………………………………....
Địa chỉ : ……………..
Chúng tôi gồm:
Đại diện Đoàn đánh giá:
1. Ông/ Bà: , Chức vụ :
2. Ông/ Bà: , Chức vụ : .
Đại diện cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
1. Ông/Bà: , Chức vụ :
2. Ông/Bà: , Chức vụ :
Tiến hành đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở....................
1. Nội dung, kết quả đánh giá: ………………………………………………………………
2. Kết luận của Đoàn đánh giá:
3. Kiến nghị của Đoàn đánh giá:
4. Ý kiến của cơ sở:
Biên bản đã được đọc lại cho Đoàn đánh giá, đại diện cơ sở cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, có giá trị pháp lý ngang nhau. Đoàn đánh giá giữ 01 bản và 01 bản lưu tại cơ sở làm căn cứ thi hành.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
( Ký tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN ĐOÀN ĐÁNH GIÁ
Phụ lục XIX
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: ……/CNSXT-BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨNG NHẬN:
Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………… Fax: ………………... E-mail: …………………..
Tên đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………… Fax: ………………... E-mail: …………………..
ĐỦ ĐIỀU KIỆN:
Sản xuất hoạt chất, thuốc kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục 1)
Sản xuất thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật từ thuốc kỹ thuật các dạng (chi tiết tại Phụ lục 2)
Đóng gói thuốc bảo vệ thực vật các dạng (chi tiết tại Phụ lục 3)
….., ngày …. tháng …. năm 20…
Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày … tháng … năm 20…CỤC TRƯỞNG
Phụ lục XX
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC ................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………...
Điện thoại: ………………… Fax: …………………………. Tên đơn vị chủ quản: .…………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………… Fax: ………………………….
hoặc
Chủ cơ sở: ………………………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số: …………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………
Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………….......…….
Địa điểm cửa hàng buôn bán: …………………………………………………...……
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
………., ngày tháng năm
CHICỤC TRƯỞNG
Phụ lục XXI
MẪU KẾ HOẠCH HOẶC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA,
ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ
KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỤ CỐ HÓA CHẤT
CỦA ………………… I. Mở đầu Giới thiệu về dự án hoặc cơ sở hóa chất.
Tính cần thiết phải lập Kế hoạch.
Các căn cứ pháp lý lập Kế hoạch.
II. Phần thứ nhất
THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN, CƠ SỞ HÓA CHẤT Thông tin về quy mô đầu tư, sản xuất kinh doanh: Công suất, diện tích xây dựng, địa điểm xây dựng công trình.
Các hạng mục công trình bao gồm công trình chính, công trình phụ và các công trình khác, danh mục thiết bị sản xuất chính.
Công nghệ sản xuất.
Bản kê khai tên hoá chất, khối lượng, đặc tính lý hoá học, độc tính của mỗi loại hoá chất nguy hiểm là nguyên liệu, hoá chất trung gian và hoá chất thành phẩm. Trường hợp các loại hoá chất trong dự án, cơ sở hóa chất đã có phiếu an toàn hoá chất hoặc đã được chứng nhận hoàn thành khai báo theo quy định, tổ chức, cá nhân có dự án, cơ sở hoá chất có thể sử dụng phiếu an toàn hoá chất hoặc chứng nhận hoàn thành khai báo thay cho bản kê khai đặc tính hoá chất.
Bản mô tả các yêu cầu kỹ thuật về bao gói, bảo quản và vận chuyển của mỗi loại hoá chất nguy hiểm, bao gồm:
Các loại bao bì, bồn, thùng chứa hoá chất nguy hiểm dự kiến sử dụng trong sản xuất, bảo quản, vận chuyển, vật liệu chế tạo và lượng chứa lớn nhất của từng loại;
Yêu cầu về tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo, điều kiện về cơ sở thiết kế chế tạo. Trường hợp áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài phải ghi rõ tên tiêu chuẩn và tên tổ chức ban hành;
Các điều kiện bảo quản về nhiệt độ, áp suất; yêu cầu phòng chống va đập, chống sét, chống tĩnh điện;
Các phương tiện, hệ thống vận chuyển nội bộ dự kiến sử dụng trong dự án, cơ sở hóa chất.
Mô tả điều kiện địa lý, địa hình, đặc điểm khí tượng thuỷ văn khu vực thực hiện dự án, cơ sở hóa chất.
Bản danh sách các công trình công nghiệp, quân sự, khu dân cư, hành chính, thương mại, các công trình tôn giáo, các khu vực nhạy cảm về môi trường trong phạm vi 1000 m bao quanh vị trí dự án, cơ sở hóa chất.
III. Phần thứ hai
DỰ BÁO NGUY CƠ XẢY RA SỰ CỐ VÀ KẾ HOẠCH KIỂM TRA,
GIÁM SÁT CÁC NGUỒN NGUY CƠ SỰ CỐ HÓA CHẤT Lập bản danh sách các điểm nguy cơ bao gồm các vị trí đặt các thiết bị sản xuất hoá chất nguy hiểm chủ yếu, các thiết bị hoặc khu vực tập trung lưu trữ hoá chất nguy hiểm kèm theo điều kiện công nghệ sản xuất, bảo quản; số người lao động dự kiến có mặt trong khu vực. Liệt kê các sự cố rò rỉ, tràn đổ hoặc cháy nổ hóa chất nguy hiểm có thể xảy ra tại từng điểm nguy cơ, phân tích nguyên nhân, điều kiện xảy ra sự cố.
Xây dựng các giải pháp phòng ngừa sự cố và lập kế hoạch kiểm tra, giám sát các nguồn nguy cơ xảy ra sự cố: Kế hoạch kiểm tra thường xuyên, đột xuất; quy định thành phần kiểm tra, trách nhiệm của người kiểm tra, nội dung kiểm tra, giám sát; quy định lưu giữ hồ sơ kiểm tra.
IV. Phần thứ ba
DỰ BÁO TÌNH HUỐNG XẢY RA SỰ CỐ HÓA CHẤT
VÀ PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ Dự kiến diễn biến tình huống sự cố, ước lượng về hậu quả tiếp theo, phạm vi tác động, mức độ tác động đến người và môi trường xung quanh khi sự cố không được kiểm soát, ngăn chặn. Việc xác định hậu quả phải dựa trên mức độ hoạt động lớn nhất của thiết bị hoặc khu vực lưu trữ hoá chất nguy hiểm.
Phương án ứng phó đối với các sự cố đã dự báo. Kế hoạch phối hợp các lực lượng bên trong và bên ngoài ứng phó sự cố. Kế hoạch sơ tán người, tài sản.
V. Phần thứ tư
NĂNG LỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT Bản nhân lực ứng phó sự cố hóa chất: Dự kiến về hệ thống tổ chức, điều hành và trực tiếp cứu hộ, xử lý sự cố.
Bản liệt kê trang thiết bị, phương tiện sử dụng ứng phó sự cố hoá chất: Tên thiết bị, số lượng, tình trạng thiết bị; hệ thống bảo vệ, hệ thống dự phòng nhằm cứu hộ, ngăn chặn sự cố.
Hệ thống báo nguy, hệ thống thông tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài trong trường hợp sự cố khẩn cấp.
Kế hoạch huấn luyện và diễn tập theo định kỳ.
VI. Phần thứ năm
PHƯƠNG ÁN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Phương án khắc phục hậu quả sự cố hoá chất được lập theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan. Nội dung của phương án khắc phục hậu quả sự cố hoá chất bao gồm các vấn đề sau:
Biện pháp ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm môi trường và hạn chế sự lan rộng, ảnh hưởng đến sức khoẻ và đời sống của nhân dân trong vùng.
Biện pháp khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về môi trường.
Bản hướng dẫn chi tiết các biện pháp kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ô nhiễm do sự cố hóa chất.
VII. Phần thứ sáu
KẾT LUẬN Đánh giá của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
Cam kết của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất.
Những kiến nghị của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất.
(Kiến nghị về những nội dung nằm ngoài thẩm quyền của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành dự án, cơ sở hóa chất). Phụ lục
CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO Bản đồ vị trí khu đất đặt dự án, cơ sở hóa chất.
Bản đồ mô tả các vị trí lưu trữ, bảo quản hoá chất dự kiến trong mặt bằng dự án, cơ sở sản xuất và trạng thái bảo quản (ngầm, nửa ngầm, trên mặt đất).
Sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị và sơ đồ dây chuyền công nghệ, khối lượng hoá chất nguy hiểm tại các thiết bị sản xuất chính, thiết bị chứa trung gian.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo (nếu có): Bao gồm tên tài liệu tham khảo, tên tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản./.
Phụ lục XXII
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN, TẬP HUẤN AN TOÀN HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Ngày, tháng, năm sinh:........................................................................................
Nơi sinh:..............................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Đã tham dự lớp:
"Tập huấn an toàn hóa chất bảo vệ thực vật"
Thời gian từ ngày: ....................................đến ngày ...................
.............., ngày ..... tháng ...... năm .......
CHI CỤC TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
Phụ lục XXIII
MẪU BÁO CÁO XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP
Đơn vị: (tên tổ chức nhập khẩu thuốc BVTV)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT(không yêu cầu giấy phép)
(6 tháng đầu năm 20 ……/ năm 20….)
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
STT
Tên thuốc BVTV
Loại thuốc
Số lượng
Mục đích nhập khẩu
Xuất xứ
Đơn giá
Trị giá
Ghi chú
Thuốc kỹ thuật (Tên hoạt chất,
hàm lượng)
Thuốc thành phẩm
(Dạng, hàm lượng)
Số lượng (kg, lít)
Quy đổi
(kg a.i)
Tổng
II. THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT XUẤT KHẨU
Đơn vị: (tên tổ chức xuất khẩu thuốc BVTV)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT (không yêu cầu giấy phép)
(6 tháng đầu năm 20 ……/ năm 20….) Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
STT
Tên thuốc BVTV
Loại thuốc
Số lượng
Loại hình xuất khẩu
Nước nhập khẩu
Đơn giá
Trị giá
Ghi chú
Thuốc kỹ thuật (Tên hoạt chất,
hàm lượng)
Thuốc thành phẩm
(Dạng, hàm lượng)
Số lượng (kg, lít)
Quy đổi
(kg a.i)
Tổng
III. THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
Đơn vị: (tên tổ chức nhập khẩu thuốc BVTV)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THEO GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(6 tháng đầu năm 20 ……/ năm 20….) Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
Số GP
Ngày cấp
Tên thuốc BVTV
Số lượng
Mục đích nhập khẩu
Loại thuốc
Tình hình sử dụng
Nước xuất
Ghi chú
Thuốc kỹ thuật (Tên hoạt chất,
hàm lượng)
Thuốc thành phẩm
(Dạng, hàm lượng)
Số lượng (kg, lít)
Quy đổi
(kg a.i)
Tổng
Phụ lục XXIV
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Có giá trị đến ngày ...... tháng .......năm ......)
Kính gửi: Tổ chức đánh giá sự phù hợp
Địa chỉ:……………………………………………………………………………......................
Điện thoại:……………………………………. Fax:…………………………………………..
Tổ chức, cá nhân:........................................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................Fax:..................................................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT
TÊN HÀNG
MÃ SỐ
XUẤT XỨ
LƯỢNG HÀNG
ĐƠN VỊ TÍNH
GHI CHÚ
Đăng ký kiểm tra lô hàng nói trên tại địa điểm (địa điểm, sơ đồ kho lưu chứa thuốc bảo vệ thực vật để kiểm tra):
Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Hợp đồng số:…………………………
- Hóa đơn số:…………………………..
- Vận đơn số:………………………….
- Lược khai hàng hóa số:……………...
- Giấy CNCL/ATVS số:……………………..
- Giấy chứng nhận xuất xứ:………….............
- Giấy phép nhập khẩu (đối với loại thuốc
bảo vệ thực vật yêu cầu giấy phép):………
Chúng tôi xin cam đoan và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật:
1. Giữ nguyên trạng hàng hóa tại địa điểm đăng ký trên và xuất trình hàng hóa cùng hồ sơ Hải quan để .....(Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp) thực hiện việc kiểm tra chất lượng lô hàng này.
2. Chỉ đưa hàng hóa vào gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán, sử dụng khi được … (Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp) cấp thông báo chứng nhận lô hàng đạt yêu cầu chất lượng.
TÊN TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Vào sổ đăng ký số:
........., ngày ....... tháng ....... năm .........
(Ký tên, đóng dấu)
........., ngày ....... tháng ....... năm .........
TỔ CHỨC NHẬP KHẨU
(Đại diện tổ chức )
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục XXV
MẪU BIÊN BẢN LẤY MẪU KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tên cơ quan chủ quản)
CƠ QUAN KIỂM TRA...
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số ….....
BIÊN BẢN LẤY MẪU KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU Theo giấy đăng ký kiểm tra:............................................Ngày ......./........./..................................
Tên chủ hàng:................................................................................................................................
Nơi lấy mẫu:..................................................................................................................................
Thời gian lấy mẫu:........................................................................................................................
Tên người lấy mẫu: ......................................................................................................................
1. Quy định về lấy mẫu:
TT
Tên thuốc, tên hoạt chất thuốc BVTV
Cỡ lô
(kg)
Số lượng mẫu lấy để kiểm tra (g, l)
Phương pháp lấy mẫu
Ghi chú
2. Đặc điểm lô hàng:
Ký mã hiệu:......................................................Ngày sản xuất:.....................................................
Quy cách đóng gói:.......................................................................................................................
Tên hàng/Name of goods:………………………………………………………………………
Mã số hàng hóa/Code of goods:…………………………………………………………………
Ký/Nhãn hiệu hàng hóa/Goods marking:……………………………………………………….
Ngày sản xuất.........................................., Thời hạn sử dụng ......................................................
Số lượng, trọng lượng/ Quantity/ volume:………………………………………………………
Thuộc tờ khai hải quan số/ Goods declaration number:………………………………………...
ngày/date:………………………………………………………………………………………..
Đã làm thủ tục hải quan tại hải quan/Customs office:…………………………………………..
Hợp đồng số/Contract number:…………………………………………………………………
Phiếu đóng gói số/ Packing list number:………………………………………………………..
Hóa đơn số/ Invoice number:……………………………………………………………………
Vận đơn số/ B.Lnumber:………………………………………………………………………..
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu/ Importer: ………………………………………………………..
Địa chỉ, số điện thoại/ Address, phone number:…………………………………………...........
Giấy đăng ký kiểm tra số/ Registration number of quality control:…………………………….
Ngày lấy mẫu kiểm tra/ Date of control:………………………………………………………..
Địa điểm lấy mẫu kiểm tra/ Location of control:……………………………………………….
Căn cứ kiểm tra/ Specification for control:……………………………………………………..
KẾT QUẢ KIỂM TRA/CONTROL RESULT
Lô hàng đạt yêu cầu chất lượng nhập khẩu/ the goods are found to be comformity with quality requirement for import.
Lô hàng không đạt yêu cầu chất lượng nhập khẩu (nêu cụ thể lý do không đạt theo chỉ tiêu kiểm tra hàm lượng, vật lý, kết quả kiểm tra chi tiết…)/ the goods are not found to be comformity with quality requirement for import.
* Hồ sơ kiểm tra được gửi kèm theo Thông báo này.
Nơi nhận/sent to:
- Tổ chức, cá nhân nhập khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Lưu Tổ chức đánh giá.
TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục XXVII
MẤU BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tên cơ quan chủ quản)
TÊN TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…., ngày…….tháng……. năm………
Số …../BC-
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Số liệu ........... năm 200 ..... tính từ ngày ...... đến ngày ....) Kính gửi: .........................
1. Tổng số lô hàng đã đăng ký kiểm tra: ........................ lô, trong đó:
- Số lô đã qua kiểm tra đạt yêu cầu: ...................................lô (chi tiết xem bảng 1)
- Số lô không đạt yêu cầu: .................................................lô (chi tiết xem bảng 2)
2. Tình hình khiếu nại:(lô hàng, doanh nghiệp nhập khẩu, tình hình khiếu nại và giảiquyết ...) ...............................................................................................................................
Bảng 1. Kết quả kiểm tra chất lượng các lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu
TT
Số hồ sơ
Tên người nhập khẩu
Địa chỉ ĐT/fax
Tên thuốc BVTV
Số lượng
Xuất xứ
Ghi chú
Thuốc kỹ thuật (Tên hoạt chất,
hàm lượng)
Thuốc thành phẩm
(Dạng, hàm lượng)
Số lượng (kg, lít
Quy đổi (kg a.i)
Bảng 2. Kết quả kiểm tra chất lượng các lô hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu
TT
Số hồ sơ
Tên người nhập khẩu
Địa chỉ ĐT/fax
Tên thuốc BVTV
Số lượng
Xuất xứ
Lý do không đạt
Thuốc kỹ thuật (Tên hoạt chất,
hàm lượng)
Thuốc thành phẩm
(Dạng, hàm lượng)
Số lượng (kg, lít
Quy đổi (kg a.i)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT, Tổ chức đánh giá.
TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục XXVIII
MẪU BIÊN BẢN VI PHẠM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tên cơ quan chủ quản)
TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ
SỰ PHÙ HỢP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số …..
BIÊN BẢN
Về việc vi phạm quy định kiểm tra nhà nước chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
….., ngày........tháng.......năm........
Tên tôi là:.....................................................Chức vụ:.................................................................
Khi kiểm tra lô hàng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu tại:...........................................................
Theo Giấy đăng ký kiểm tra về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu số ……………………………..……………........................... ngày..........tháng.........năm.............
của tổ chức, cá nhân nhập khẩu:...................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................................
Đã có hành vi, vi phạm quy định kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.
Nội dung vi phạm: Đánh dấu (x) vào ô vi phạm.
Lô hàng không để đúng vào kho đã đăng ký với cơ quan kiểm tra nhà nước
Lô hàng không đúng với hồ sơ hải quan (tên hàng, số lượng...)
Lô hàng không còn nguyên trạng
Lô hàng đã đưa vào sử dụng (toàn bộ, một phần....)
Các vi phạm khác (nêu rõ):......................................................................................................
Ý kiến của người vi phạm:............................................................................................................
Biên bản này lập tại:....................................và được lập thành 03 bản (01 bản do tổ chức đánh giá sự phù hợp giữ, 01 bản do chủ hàng giữ, 01 bản chuyển cho Cục Bảo vệ thực vật).
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người lập biên bản
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục XXIX
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh …..
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển
Địa chỉ:
Điện thoại ……………………………Fax
Quyết định thành lập doanh nghiệp số …………ngày…..tháng ……năm………...
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT
Tên thuốc BVTV/ hoạt chất
SốUN
Loại,nhóm hàng
Sốhiệu nguy hiểm
Khốilượngvận chuyển
cho phương tiện giao thông ……………………………………………………………………..
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
(1), (2) Trườnghợpcấpphépchonhiềuphươngtiện,nhiều ngườiđiềukhiểnphương tiện thì Giấy phép bổ sung thêm Phụ lục danh sách phương tiện, người điều khiển phương tiện.
(3), (4)Trườnghợpkhốilượngvậnchuyểnkhácnhau, lịchtrìnhvậnchuyểnđếnnhiềuđịađiểmkhác nhau thì Giấy phép bổ sung Phụ lục chi tiết các nội dung này.
Phụ lục XXXI
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
hoặc TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Số:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY CHỨNG NHẬN
HUẤN LUYỆN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN,
BẢO QUẢN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Chứng nhận (ông, bà):
Ngày, tháng, năm sinh:............................................................. Nơi sinh:.....................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Đã tham dự lớp tập huấn:
"An toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật"
Thời gian từ ngày: .......................... đến ngày ...................
Giấy chứng nhận này có giá trị không thời hạn.
.............., ngày ..... tháng ...... năm .........