Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-cp ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 3.13 Mb.
trang18/18
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích3.13 Mb.
#36676
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18



Phụ lục XXXIX

MẪU PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT CỦA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)



PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT CỦA THUỐC BVTV

LOẠI THUỐC TÊN THƯƠNG PHẨM



Logo của doanh nghiệp

(không bắt buộc)



Số CAS:

Số UN:


Số Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật:




I. NHẬN DIỆN THUỐC BẢO VÊ THỰC VẬT

Tên thông thường của hoạt chất:

Mã sản phẩm (nếu có)

Tên thương phẩm:

Tên và địa chỉ tổ chức, cá nhân đăng ký hoặc phân phối:

Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:

Tên và địa chỉ nhà sản xuất:

Mục đích sử dụng: ghi ngắn gọn mục đích sử dụng

II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên thành phần

Số CAS

Công thức hóa học

Hàm lượng (% g/kg)

Hoạt chất 1, 2…










Phụ gia










Dung môi, chất mang










III. NHẬN DIỆN ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

1. Mức phân loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm, Ví dụ: WHO, EU, EPA…)

2. Cảnh báo nguy hiểm

- Cháy, nổ hoặc độc khi tiếp xúc

- Ô xy hóa mạnh, ăn mòn mạnh, biến đổi tế bào gốc, độc cấp tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh

- Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng



3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng

- Đường mắt

- Đường thở

- Đường da

- Đường tiêu hóa


IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU

1. Trường hợp tai nạn do tiếp xúc với mắt (bị dính vào mắt)

2. Trường hợp tai nạn do tiếp xúc với da (bị dính vào da)

3. Trường hợp tai nạn do tiếp xúc qua hô hấp (hít thở phải thuốc bảo vệ thực vật dạng hơi, khí)

4. Trường hợp tai nạn do tiếp xúc qua tiêu hóa (ăn, uống nuốt phải thuốc bảo vệ thực vật)

5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)


V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI XẢY RA HỎA HOẠN

1. Phân loại khả năng gây cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy…)

2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy

3. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát …)

4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy

5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy

6. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có)



VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ

1. Khi tràn đổ, rò rỉ ở mức nhỏ

2. Khi tràn đổ, rò rỉ lớn ở diện rộng

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ

1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với thuốc bảo vệ thực vật (thông gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, vận chuyển nội bộ…)

2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…)

VIII. AN TOÀN - BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …)

2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

- Bảo vệ mắt

- Bảo vệ thân thể

- Bảo vệ tay

- Bảo vệ chân

3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố

4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…)


IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

- Trạng thái vật lý

- Màu sắc

- Mùi đặc trưng

- Khối lượng riêng (kg/m3)

- Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn

- Tỷ trọng hơi (không khí = 1, ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn)

- Độ hòa tan trong nước

- Độ pH


- Điểm sôi (oC)

- Điểm nóng chảy (oC)

- Nhiệt độ tự cháy (oC)

- Điểm chớp (oC) theo phương pháp xác định

- Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí)

- Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí)

- Tỷ lệ hóa hơi

- Các tính chất khác nếu có


X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…)

2. Khả năng phản ứng:

- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy

- Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh)

- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung …)

- Phản ứng trùng hợp


XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Tên thành phần

Loại ngưỡng

Kết quả

Đường tiếp xúc

Sinh vật thử




LD50, LC50,nồng độ tối đa cho phép…




Miệng, da, hô hấp…

Chuột, thỏ…

1. Các ảnh hưởng mãn tính (ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …)

2. Các ảnh hưởng độc khác

XII. THÔNG TIN VỀ MÔI TRƯỜNG

1. Độc tính với sinh vật

Tên thành phần

Loại sinh vật

Chu kỳ ảnh hưởng

Kết quả




Chim, cá, ong …







2. Tác động trong môi trường

- Mức độ phân hủy sinh học

- Chỉ số BOD và COD

- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học

- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học


XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ

1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp)

2. Phân loại nguy hiểm của chất thải

3. Biện pháp tiêu hủy

4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN

Tên quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm

Số UN

Tên vận chuyển đường biển

Loại, nhóm hàng nguy hiểm

Quy cách đóng gói

Nhãn vận chuyển

Thông tin bổ sung

Quy định của Việt Nam



















Quy định quốc tế



















XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ

1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo)

2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký

3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC

Ngày tháng biên soạn Phiếu:

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất:

Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo:

Lưu ý người đọc:

- Những thông tin trong Phiếu này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về thuốc bảo vệ thực vật và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn.

- Thuốc bảo vệ thực vật trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn cảnh sử dụng và tiếp xúc


Lưu ý:

1. Phải ghi đầy đủ thông tin cần thiết vào các mục trong phiếu. Mục không có thông tin, ghi “chưa có thông tin”. Mục không có thông tin phù hợp, ghi “không phù hợp” ví dụ: chất rắn không bay hơi nên không có áp suất hóa hơi.



2. Mục nào có thông tin cho biết thuốc không gây ảnh hưởng, ghi cụ thể thông tin và tổ chức phân loại, ví dụ: “IARC, OSHA,… không phân loại là chất gây ung thư”.

Phụ lục XL

KÝ HIỆU DẠNG THÀNH PHẨM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


STT

Ký hiệu

Dạng thành phẩm

Mô tả


Tiếng Anh

Tiếng Việt



AB

Grain bait

Bả hạt ngũ cốc

Một dạng bả đặc biệt



AE

Aerosol disperser

Sol khí (Phân tán sol khí)

Một dạng gia công đựng trong bình chịu lực, được phân tán bởi một nguyên liệu khí, thành giọt hay hạt khi van của bình hoạt động



AL

Any other liquid

Các dạng lỏng khác

Dạng lỏng, chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng.



AP

Any other powder

Các dạng bột khác

Dạng bột chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng



BB

Block bait

Bả tảng

Một dạng bả đặc biệt



BR

Briquette

Bả bánh

Dạng cục rắn, ngâm vào nước sẽ nhả dần hoạt chất.



CB

Bait concentrate

Bả đậm đặc

Sản phẩm ở thể rắn hay lỏng, phải hoà loãng để dùng làm bả



CF

Capsule suspension for seed treatment

Huyền phù viên nang để xử lý hạt giống

Dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, dùng để xử lý giống, không hoà loãng hoặc phải hoà loãng trước khi dùng.



CG

Encapsulated granule

Viên nang (thuốc hạt có lớp bao)

Thành phẩm dạng hạt, có lớp bao bảo vệ để giải phóng từ từ hoạt chất



CL

Contact liquid or gel

Dạng lỏng hay gel tiếp xúc (thuốc tiếp xúc lỏng hoặc gel)

Thuốc trừ chuột hay trừ sâu được gia công ở dạng lỏng hay dạng gel dùng trực tiếp không hoà loãng hoặc có pha loãng nếu ở thể gel



CP

Contact powder

Thuốc bột tiếp xúc

Thuốc trừ chuột hay trừ sâu ở dạng bột dùng trực tiếp không hoà loãng. Trước được gọi là dạng bột có lưu lại dấu vết (tracking power –TP)



CS

Capsule suspension

Huyền phù viên nang

Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, thường hoà loãng với nước trước khi phun)



DC

Dispersible concentrate

Dạng phân tán đậm đặc (Dạng đậm đặc có thể phân tán)

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được sử dụng như một hệ phân tán chất rắn trong nước (Ghi chú: có một số thành phẩm mang đặc tính trung gian giữa dạng DC và EC)



DP

Dustable powder

Thuốc bột (thuốc bột để phun bột)

Dạng bột dễ bay tự do, thích hợp cho việc phun bột



DS

Powder for dry seed treatment

Thuốc bột xử lý khô hạt giống

Dạng bột dùng ở dạng khô, trộn trực tiếp với hạt giống.



DT

Tablet for direct application

Dạng viên dùng ngay

Dạng viên, được dùng từng viên trực tiếp trên ruộng, không cần pha với nước để phun hoặc rải



EC

Emulsifiable concentrate

Dạng nhũ đậm đặc (Thuốc đậm đặc có thể nhũ hoá)

Thuốc ở dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun



ED

Electrochargeable liquid

Dạng lỏng tích điện (thuốc lỏng có thể tích điện)

Thành phẩm đặc biệt, dạng lỏng, dùng trong kỹ thuật phun lỏng tĩnh điện (điện động lực)



EG

Emulsifiable granule

Viên hạt hóa sữa (thuốc hạt có thể nhũ hoá)

Thuốc dạng hạt, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của hoạt chất sau khi hạt phân rã trong nước. Sản phẩm có thể chứa những chất phụ gia không hoà tan trong nước.



EO

Emulsion water in oil

Nhũ nước trong dầu (Nhũ tương nước trong dầu)

Thuốc ở dạng lỏng, không đồng nhất, gồm một dung dịch thuốc trừ dịch hại trong nước, được phân tán thành những giọt rất nhỏ trong một dung môi hữu cơ



EP

Emulsifiable powder

Bột nhũ hóa

Thành phẩm dạng bột, có thể chứa những chất không tan trong nước, đươc dùng như một nhũ tương dầu trong nước của một hay nhiều hoạt chất sau khi pha loãng với nước.



ES

Emulsion for seed treatment

Dạng nhũ xử lý hạt giống (nhũ tương dùng xử lý hạt giống)

Một hệ nhũ tương ổn định, không hoặc có hoà loãng để xử lý hạt giống



EW

Emulsion oil in water

Dạng nhũ dầu trong nước (Nhũ tương dầu trong nước)

Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm dung dịch thuốc trừ dịch hại trong dung môi hữu cơ, được phân tán thành giọt nhỏ khi pha với nước.



FD

Smoke tin

Hộp khói (hộp sắt tây khói)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi



FG

Fine granule

Hạt mịn

Thuốc dạng hạt có kích thước 300-2500 µm



FK

Smoke candle

Nến khói (nến khói xông hơi)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi



FP

Smoke cartridge

Đạn khói (Đạn khói xông hơi)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi



FR

Smoke rodlet

Que khói (que khói xông hơi)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi



FS

Flowable (*) concentrate for seed treatment

Huyền phù đậm đặc dùng xử lý hạt giống

Một huyền phù ổn định có thể dùng trực tiếp hay hoà loãng để xử lý hạt giống



FT

Smoke tablet

Viên khói (Viên khói xông hơi)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi



FU

Smoke generator

Thuốc tạo khói

Dạng thành phẩm thường ở thể rắn, đốt cháy được. Khi đốt sẽ giải phóng hoạt chất ở dạng khói



FW

Smoke pellet

Hạt khói xông hơi

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi




Thuốc tạo khói có những dạng: hộp khói (FD); pháo khói (FK); đạn khói (FP); hạt khói (FW); que khói (FR); viên khói (FT)



GA

Gas

Khí

Khí được nạp trong chai hay bình nén



GB

Granular bait

Bả hạt (bả dạng hạt)

Dạng bả đặc biệt



GE

Gas generating product

Sản phẩm sinh khí

Sản phẩm sinh khí do một phản ứng hoá học



GF

Gel for seed treatment

Dạng gel dùng xử lý hạt giống

Thành phẩm dạng gel dùng xử lý giống trực tiếp



GG

Macrogranule

Hạt thô

Thuốc hạt có kích thước hạt 2000-6000 mm



GL

Emulsifiable gel

Gel có thể nhũ hoá

Thành phẩm gel hoá dùng như một nhũ tương khi hoà với nước



GP

Flo-Dust

Thuốc bột cải tiến (thuốc bột dễ bay)

Dạng bột mịn, phun bằng máy nén khí, xử lý trong nhà kính



GR

Granule

Thuốc hạt

Thành phẩm ở thể rắn, dễ dịch chuyển của những hạt có kích thước đồng đều, có hàm lượng chất độc thấp, dùng ngay.




Dạng hạt đặc biệt gồm: viên nang (CG); hạt min (FG); hạt thô (GG); vi hạt (MG)



GS

Grease

Thuốc mỡ

Thành phẩm ở dạng nhớt-nhão, chế từ dẫu hay mỡ



GW

Water soluble gel

Gel hoà tan (Gel hoà tan trong nước)

Thành phẩm dạng gel, được dùng như dung dịch nước



HN

Hot fogging concentrate

Thuốc phun mù (sương) nóng đậm đặc

Thành phẩm dùng cho các máy phun mù nóng, pha hay không pha loãng khi dùng



KK

Combi-pack solid/liquid

Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/lỏng

Một thành phẩm thể rắn và thành phẩm kia ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hoà chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng



KL

Combi-pack liquid/liquid

Bao hỗn hợp thuốc dạng lỏng/lỏng

Hai thành phẩm ở thể lỏng, được đóng gói riêng. đựng trong cùng một bao; được hoà chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng



KN

Cold fogging concentrate

Thuốc phun mù (sương) lạnh đậm đặc

Thành phẩm dùng cho các máy phun mù lạnh, có thể pha hay không pha loãng khi dùng



KP

Combi-pack solid/Solid

Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/rắn

Hai thành phẩm ở thể rắn, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao, được hoà chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng.



LA

Lacquer

Sơn

Chất tổng hợp tạo ra các lớp phim bao bọc, có dung môi làm nền



LS

Solution for seed treatment

Dung dịch để xử lý hạt giống

Dạng lỏng đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa có thể dùng trực tiếp hoặc hoà loãng với nước thành một dung dịch để xử lý hạt giống. Chất lỏng có thể chứa những phụ gia không tan trong nước.



ME

Micro emulsion

Vi sữa (vi nhũ tương)

Chất lỏng trong suốt hay màu trắng sữa, chứa dầu và nước, có thể dùng trực tiếp hoặc sau khi hoà loãng với nước thành một vi nhũ tương hay một nhũ tương bình thường.



MG

Microgranule

Hạt nhỏ

Thuốc có kích thước hạt 100-600 mm.



OD

Oil dispersion

Dầu phân tán

Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong hỗn hợp nước và chất lỏng không hòa tan với nước. Có thể chứa một hay nhiều họat chất không hòa tan khác, hòa loãng trong nước trước khi dùng.



OF

Oil miscible flowable concentrate (oil miscible suspension)

Huyền phù cải tiến đậm đặc có thể trộn với dầu (Huyền phù trộn được với dầu)

Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, được hoà loãng trong một chất lỏng hữu cơ trước khi dùng.



OL

Oil miscible liquid

Dạng lỏng trộn dầu (thuốc dạng lỏng có thể trộn với dầu)

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được hoà loãng với một chất lỏng hữu cơ thành một dạng lỏng đồng nhất khi sử dụng.



OP

Oil dispersible power

Bột phân tán trong dầu

Thành phẩm ở dạng bột, được dùng như một huyền phù, sau khi phân tán đều trong một chất lỏng hữu cơ



PA

Paste

Thuốc nhão

Một hợp phần nền nước, có thể tạo ra các lớp phim



PB

Plate bait

Bả tấm (bả phiến)

Dạng bả đặc biệt



PC

Gel or paste concentrate

Thuốc dạng gel hay nhão đậm đặc

Thành phẩm ở dạng rắn được hoà với nước thành dạng gel hay nhão để sử dụng



PO

Pour-on

Thuốc xoa (thuốc dội)

Thành phẩm ở dạng dung dịch được dội lên da động vật với lượng nhiều (bình thường ≥100ml/con vật)



PR

Plant rodlet

Dạng que cây

Thành phẩm dạng que nhỏ dài vài cm có đường kính vài mm, bên trong chứa hoạt chất



PS

Seed coated with a pesticide

Hạt giống được bao bằng thuốc BVTV

Đã thể hiện ở tên gọi



RB

Bait (ready for use)

Bả dùng ngay

Dạng thành phẩm có mồi và chất độc, thu hút dịch hại cần phòng trừ đến ăn và tiêu diệt



SA

Spot-on

Thuốc nhỏ hay chấm lên da động vật

Thành phẩm dạng lỏng, nhỏ lên da động vật với lượng ít (thường < 100ml/con vật)



SB

Scrap bait

Bả vụn

Dạng đặc biệt của bả




Dạng bả đặc biệt gồm: bả hạt ngũ cốc (AB); bả miếng (BB); bả hạt (GB); bả tấm, phiến (PB); bả vụ (SB)



SC

Suspension (or flowable) concentrate

Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến)

Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hoà loãng với nước trước khi sử dụng.




SE

Suspo-emulsion

Dạng nhũ tương-huyền phù

Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của các hoạt chất ở dạng hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục.



SG

Water soluble granule

Thuốc hạt tan trong nước

Thành phẩm dạng hạt, khi dùng được hoà với nước. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước.



SL

Soluble concentrate

Thuốc đậm đặc tan trong nước

Dạng lỏng (trong suốt hay đục) được hoà với nước thành dung dịch phun. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước.



SO

Spreading oil

Dầu loang

Thành phẩm tạo một lớp trên bề mặt sau khi phun trên mặt nước



SP

Water soluble powder

Bột hoà tan (Bột tan trong nước)

Thành phẩm dạng bột, khi hoà tan vào nước tạo một dung dịch thật; nhưng cũng có thể chứa phụ gia không tan trong nước



SS

Water soluble powder for seed treatment

Bột tan trong nước dùng để xử lý hạt giống

Thành phẩm dạng bột, được hoà vào nước để xử lý hạt giống



ST

Water soluble tablet

Viên dẹt tan trong nước

Thành phẩm ở dạng viên, hoà từng viên với nước trước khi dùng. Thành phẩm có thể có một số phụ gia không tan trong nước.



SU

Ultra-low volume (ULV) suspension

Huyền phù thể tích cực thấp

Thành phẩm dạng huyền phù dùng ngay cho các máy phun ULV



TB

Tablet

Viên dẹt

Thành phẩm dạng viên có hình dạng và kích thước đều nhau, thường hình tròn, có 2 mặt phẳng hay lồi, khoảng cách giữa 2 mặt của viên nhỏ hơn đường kính của viên thuốc




Những dạng viên đặc biệt gồm: viên dùng ngay (DT); viên tan trong nước (ST); viên khuyếch tán trong nước (WT)



TC

Technical material

Thuốc kỹ thuật

Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Có thể chứa một số phụ gia cần thiết với lượng nhỏ



TK

Technical concentrate

Thuốc kỹ thuật đậm đặc

Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hoà loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công các thành phẩm



TP

Tracking powder

Bột chuyên dụng (Bột lưu lại dấu vết)

Thuật ngữ nay không còn dùng nữa. Nay gọi là contact powder CP; xem CP



UL

Ultra – low volume (ULV) liquid

Thể tích cực thấp (ULV) dạng lỏng

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất để phun bằng máy bơm ULV



VP

Vapour releasing product

Sản phẩm tạo hơi

Thành phẩm chứa một hay nhiều hoạt chất dễ bay hơi và hơi ấy toả trong không khí. Tốc độ bay hơi được kiểm soát bằng phương pháp gia công thích hợp hay dùng các chất phát tán thích hợp



WG

Water dispersible granule

Thuốc hạt phân tán trong nước

Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng



WP

Wettable powder

Bột thấm nước

Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng



WS

Water dispersible powder for slurry seed treatment

Bột phân tán trong nước, tạo bột nhão để bao hạt giống

Thành phẩm dạng bột, trộn trong nước ở nồng độ cao tạo thành dạng bột nhão (dạng vữa) để xử lý hạt giống



WT

Water dispersible tablet

Viên phân tán trong nước

Thành phẩm dạng viên dẹt, hòa trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước



XX

Orthers

Các dạng khác

Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu



ZC

A mixed formulation of CS and SC

Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SC

Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang và một hay nhiều họat chất trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun)



ZE

A mixed formulation of CS and SE

Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SE

Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang, những hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun.



ZW

A mixed formulation of CS and EW

Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng EW

Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun.

Đối với các dạng thuốc bảo vệ thực vật khác không có ký hiệu thành phẩm trong Danh mục này, khi sử dụng ký hiệu phải mô tả rõ dạng thành phẩm và trích dẫn căn cứ để sử dụng ký hiệu đó (các nước hoặc các tổ chức quốc tế).



tải về 3.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương