1. Mục này không bao các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô); hoặc
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
Tên loài (tên khoa học/tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)
|
Chú giải
|
05.05
|
Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản
|
|
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
|
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
|
|
0505.90.90
|
|
kg
|
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0505.90.90
|
|
kg
|
Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ
|
II CITES
|
0505.90.90
|
|
kg
|
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ
|
II CITES
|
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
|
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
|
|
0505.90.90
|
|
kg
|
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)
|
I CITES
|
05.06
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
|
|
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
|
|
0506.10.00 0506.90.00
|
|
kg
|
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể Châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]
|
II CITES
|
05.07
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
|
|
0507.10
|
|
kg
|
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn
|
II CITES
|
0507.10
|
|
kg
|
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn
|
II CITES
|
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
|
|
|
|
|
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã
|
|
0507.10
|
|
kg
|
Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)
|
III CITES
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn
|
|
|
|
|
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru
|
I CITES
|
0507.10
|
|
kg
|
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng
|
I CITES
|
0507.10
|
|
kg
|
Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola
|
I CITES
|
0507.10
|
|
kg
|
Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean
|
I CITES
|
0507.10
|
|
kg
|
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ
|
I CITES
|
|
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ
|
|
0507.10
|
|
kg
|
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)
|
II CITES
|
0507.10
|
|
kg
|
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn
|
I CITES
|
|
|
|
PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
|
|
0507.10.10
|
|
kg
|
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)
|
I CITES
|
0507.10.10
|
|
kg
|
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).
|
II CITES
|
|
|
|
PROBOSCIDEA/BỘ CÓ VÒI
|
|
|
|
|
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
|
|
0507.10
|
|
kg
|
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á
|
I CITES; I B
|
0507.10
|
|
kg
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)
|
I CITES
|
0507.10
|
|
kg
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
|
|
0507.10
|
|
kg
|
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]
|
II CITES
|
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
|
|
0507.10
|
|
kg
|
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)
|
II CITES
|
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
|
|
0507.10
|
|
kg
|
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
|
|
0507.10
|
|
kg
|
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis
|
I CITES
|
0507.10
|
|
kg
|
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
|
|
0507.10
|
|
kg
|
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )
|
I CITES
|
0507.10
|
|
kg
|
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]
|
I CITES
|
0507.10
|
|
kg
|
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).
|
I CITES; II B
|
0507.10
|
|
kg
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt
|
I CITES; II B
|
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
|
|
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
|
|
0507.90.10
|
|
kg
|
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES].
|
II CITES
|
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
|
|
0507.90.10
|
|
kg
|
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
|
|
0507.90.10
|
|
kg
|
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis
|
I CITES
|
0507.90.10
|
|
kg
|
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
|
|
0507.90.10
|
|
kg
|
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )
|
I CITES
|
0507.90.10
|
|
kg
|
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]
|
I CITES
|
0507.90.10
|
|
kg
|
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES; II B
|
0507.90.10
|
|
kg
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt
|
I CITES; II B
|
|
|
|
TESTUDINES/BỘ RÙA
|
|
|
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
|
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt
|
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui
|
II CITES
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys
|
II CITES
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)
|
II CITES; II B
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn
|
II CITES; II B
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Malayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờ
|
II CITES
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ
|
II CITES; II B
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm
|
II CITES
|
|
|
|
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
|
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Platysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to
|
I CITES
|
|
|
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
|
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)
|
II CITES
|
|
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
|
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ
|
II CITES
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra
|
II CITES
|
0507.90.20
|
|
kg
|
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai
|
II CITES
|
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
|
|
0507.90.90
|
|
kg
|
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại).
|
II CITES
|
|
|
|
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ
|
|
|
|
|
Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng
|
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài Niệc châu á (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung
|
I CITES; II B
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài Chim mỏ sừng thuộc giống Anorhinus
|
II CITES
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài Cao cát thuộc giống Anthracoceros
|
II CITES
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Berenicornis
|
II CITES
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
II CITES
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng
|
I CITES
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng giống Penelopidess
|
II CITES
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ
|
I CITES
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Rhyticeros spp./ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0507.90.90
|
|
kg
|
Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi
|
I CITES
|
05.08
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoăc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
- San hô và các chất liệu tương tự
|
|
|
|
|
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN
|
|
0508.00.10
|
|
kg
|
ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen
|
II CITES
|
|
|
|
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT
|
|
|
|
|
Coralliidae/ Họ San hô đỏ
|
|
0508.00.10
|
|
kg
|
Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc)
|
III CITES
|
0508.00.10
|
|
kg
|
Corallium japonicum/ San hô đỏ Nhật Bản (Trung Quốc)
|
III CITES
|
0508.00.10
|
|
kg
|
Corallium konjoi/ San hô đỏ không-noi (Trung Quốc)
|
III CITES
|
0508.00.10
|
|
kg
|
Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)
|
III CITES
|
|
|
|
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH
|
|
0508.00.10
|
|
kg
|
Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)
|
II CITES
|
|
|
|
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ
|
|
0508.00.10
|
|
kg
|
SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)
|
II CITES
|
|
|
|
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG
|
|
|
|
|
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống
|
|
0508.00.10
|
|
kg
|
Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
II CITES
|
|
|
|
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA
|
|
|
|
|
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa
|
|
0508.00.10
|
|
kg
|
Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)
|
II CITES
|
|
|
|
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI
|
|
|
|
|
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải
|
|
0508.00.10
|
|
kg
|
Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)
|
II CITES
|
|
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
|
|
|
|
|
VENERIDA/ BỘ NGAO
|
|
|
|
|
Tridacnidae/Giant clams/ Họ Ngao tai tượng
|
|
0508.00.20
|
|
kg
|
Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng
|
II CITES
|
|
|
|
LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA (SNAILS AND CONCHES)
|
|
|
|
|
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA
|
|
|
|
|
Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy
|
|
0508.00.20
|
|
kg
|
Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng
|
II CITES
|