1. Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến nhóm 02.08 hoặc nhóm 02.10 nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người; Ruột, bong bóng hoặc dạ dày hoặc tiết của động vật; hoặc
2. Mỡ động vật
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)
|
Chú giải
|
02.08
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
- Của động vật bộ linh trưởng
|
|
|
|
|
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG
|
|
0208.30.00
|
|
kg
|
PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
- Của cá voi, cá nục và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
|
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
|
|
0208.40.10
|
|
kg
|
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)
|
II CITES
|
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
|
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba
|
I CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).
|
I CITES; II B
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt
|
I CITES; II B
|
|
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ
|
|
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)
|
II CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân
|
I CITES; II B
|
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN
|
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu
|
II CITES; II B
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa
|
II B
|
|
|
|
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to
|
II CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc
|
II CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia
|
II CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường
|
II CITES; II B
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa
|
II CITES; I B
|
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)
|
II CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ
|
I CITES; II B
|
|
|
|
TESTUDINES/BỘ RÙA
|
|
|
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui
|
II CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài Rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys
|
II CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)
|
II CITES; II B
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn
|
II CITES; II B
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ
|
II CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ
|
II CITES; II B
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm
|
II CITES
|
|
|
|
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Platysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to
|
I CITES
|
|
|
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc họ Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)
|
II CITES
|
|
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
|
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ
|
II CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra
|
II CITES
|
0208.50.00
|
|
kg
|
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai
|
II CITES
|
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
|
|
|
|
|
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
|
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Manis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độ
|
I CITES
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Manis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawan
|
I CITES
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Manis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ
|
I CITES
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Manis javanica / Javan pangolin/ Tê tê Java
|
I CITES; II B
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Manis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàng
|
I CITES; II B
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Manis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đất
|
I CITES
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Manis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài
|
I CITES
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Manis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng
|
I CITES
|
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
|
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
|
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)
|
I CITES
|
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
|
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
|
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ
|
II CITES
|
02.08.90.90
|
|
kg
|
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ
|
II CITES
|
02.10
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột min và bột khô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
- - Của động vật bộ Linh trưỏng
|
|
|
|
|
PRIMATES/ APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG
|
|
0210.91.00
|
|
kg
|
PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
- - Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Của hải cẩu, Sư tử biển và Hải mã (động vật có vú thuộc bộ Pinnipedia)
|
|
|
- - - Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
|
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
|
|
0210.92.10
|
|
kg
|
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)
|
II CITES
|
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
|
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba
|
I CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).
|
I CITES; II B
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt
|
I CITES; II B
|
|
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ
|
I CITES
|
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài ghi trong Phụ lục I)
|
II CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân
|
I CITES; II B
|
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN
|
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu
|
II CITES; II B
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa
|
II B
|
|
|
|
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to
|
II CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc
|
II CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia
|
II CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường
|
II CITES; II B
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa
|
II CITES; I B
|
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)
|
II CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ
|
I CITES
|
|
|
|
TESTUDINES/BỘ RÙA
|
|
|
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui
|
II CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys
|
II CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)
|
II CITES; II B
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn
|
II CITES; II B
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Malayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờ
|
II CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ
|
II CITES; II B
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm
|
II CITES
|
|
|
|
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Platysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to
|
I CITES
|
|
|
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)
|
II CITES
|
|
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
|
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ
|
II CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra
|
II CITES
|
0210.93.00
|
|
kg
|
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai
|
II CITES
|
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
|
|
|
|
|
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
|
|
0210.99.90
|
|
kg
|
Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0210.99.90
|
|
kg
|
Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ
|
I CITES
|
0210.99.90
|
|
kg
|
Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê palawan
|
I CITES
|
0210.99.90
|
|
kg
|
Manis gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ
|
I CITES
|
0210.99.90
|
|
kg
|
Manis javanica/ Javan pangolin/ Tê tê java
|
I CITES; II B
|
0210.99.90
|
|
kg
|
Manis pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng
|
I CITES; II B
|
0210.99.90
|
|
kg
|
Manis temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất
|
I CITES
|
0210.99.90
|
|
kg
|
Manis tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài
|
I CITES
|
0210.99.90
|
|
kg
|
Manis tricuspis/ Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng
|
I CITES
|