Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
|
4114.20.00
|
|
m
|
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam
|
II CITES
|
4114.20.00
|
|
m
|
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus
|
I CITES
|
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
|
|
4114.20.00
|
|
m
|
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)
|
I CITES
|
4114.20.00
|
|
m
|
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).
|
II CITES
|
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
|
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
|
|
4114.20.00
|
|
m
|
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
4114.20.00
|
|
m
|
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ
|
II CITES
|
4114.20.00
|
|
m
|
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ
|
II CITES
|
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
|
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
|
|
4114.20.00
|
|
m
|
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)
|
I CITES
|
1. Theo mục đích của Mục này, thuật ngữ "da thuộc" gồm cả da thuộc, da láng, da láng bằng màng mỏng được tạo trước và da thuộc kim loại.
2. Mục này không bao gồm:
a) Các mặt hàng thuộc Chương 64 của Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 (sau đây gọi là Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);
b) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chương 65; sản phẩm thuộc Chương 94 và 95 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
c) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02; Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)
|
Chú giải
|
42.02
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, túi, ví, và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
|
|
|
- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang và các loại đồ chứa tương tự:
|
|
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc
|
|
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)
|
I CITES
|
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES; II B
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt
|
I CITES; II B
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài
|
I CITES
|
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ
|
I CITES
|
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
|
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara
|
II CITES
|
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator
|
II CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis
|
II CITES
|
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)
|
II CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân
|
I CITES; II B
|
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
|
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
|
|
4202.10.00
|
|
Chiếc
|
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar
|
I CITES
|
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus
|
I CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ
|
I CITES
|
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae
|
II CITES
|
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)
|
II CITES
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ
|
I CITES; II B
|
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
|
|
4202.11.00
|
|
Chiếc
|
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae
|
II CITES
|
|
|
|
|