Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-cp ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn



tải về 1.9 Mb.
trang3/15
Chuyển đổi dữ liệu16.11.2017
Kích1.9 Mb.
#34364
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

 

Puma yagouaroundi/Báo xám (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)

 

 

 

Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết

 

 

2.5

Herpestidae/ Mongooses/ Họ cầy lỏn

 

 

 

Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn Ấn Độ

 

 

 

Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu

 

 

 

Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ)

 

 

Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ)

 

 

 

Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua

 

 

Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn

2.6

Hyaenidae / Aardwolf/ Họ Linh cẩu

 

 

 

Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)

2.7

Mephitidae /Hog-nosed skunk/ Họ triết Bắc Mỹ

 

 

Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết Bắc Mỹ




2.8 

Mustelidae /Badgers, martens, weasels, etc./ Họ chồn




Lutrinae /Otters/ Họ phụ Rái cá







 

 

Lutrinae spp./ Otters/ Các loài rái cá (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)

 

 

Aonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)

 

 

 

Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển

 

 

 

Lontra felina/ Sea cat/ Mèo biển

 

 

 

Lontra longicaudis/ Chiean otter/ Rái cá Nam Mỹ

 

 

 

Lontra provocax/ Chilean river otter/ Rái cá sông Nam Mỹ

 

 

 

Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường

 

 

 

Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá Nhật Bản

 

 

 

Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn Nam Mỹ

 

 

2.9

Mustelinae /Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ chồn




 

 

Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)

 

 

Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác Nam Mỹ (Costa Rica)

 

 

 

Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ)

 

 

Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)

 

 

 

Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ)

 

 

Mellivora capensis/ Honey badger/Chồn bạc má Châu Phi (Botswana)

 

 

Mustela altaica/ Altai weasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)

 

 

 

Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)

 

 

Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)

Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen

 

 

 

 

 

Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết sibêri (Ấn Độ)

2.10

Odobenidae /Walrus/ Họ hải mã

 

 

 

Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

2.11 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, sư tử biển

 

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài hải cẩu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)

 

 

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

 

 

2.12

Phocidae /Seals/ Họ Hải cẩu







 

 

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Voi biển lớn

 

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài hải cẩu nhỏ

 

 

2.13 

Procyonidae / Coatis, kinkajou, olingos/ Họ gấu Nam Mỹ

 

 

Bassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu đuôi bờm (Costa Rica)

 

 

 

Bassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu Trung Mỹ (Costa Rica)

 

 

Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu Nam Mỹ (Honduras)

 

 

 

Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)

 

 

 

Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc Nam Mỹ (Honduras)

2.14

Ursidae /Bears, giant pandas/ Họ gấu

 

 

Ursidae spp. / Bears/ Các loài gấu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)

 

Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc

 

 

 

Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó

 

 

Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười

 

 

 

Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt

 

 

Ursus arctos / Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông cổ; các quẩn thể còn lại thuộc Phụ lục II)

 

 

 

Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu Hi-ma-li-a

 

 

Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa

 

 

2.15 

Viverridae /Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ cầy

 

 

Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ)

 

 

 

Civettictis civetta/ African civet/ Cầy giông Châu Phi (Botswana)

 

 

Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy rái cá

 

 

 

Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc

 

 

 

 

Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ)

 

 

Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn Độ)

 

 

 

Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ)

 

 

Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc

 

Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm

 

 

 

 

 

Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn

 

 

 

Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ)

 

 

Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy hương Ấn (Ấn Độ)

 3.

CETACEA /Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

 

CETACEA spp./ Whales/ Các loài cá voi (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ Biển Đen thuộc quần thể cá voi Tursiops truncatusa,được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại )

 

 3.1

Balaenidae /Bowhead whale, right whales/ Họ cá voi đầu bò

 

 

Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò

 

 

 

Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò Euba

 

 

 3.2

Balaenopteridae / Humpback whale, rorquals/ Họ cá voi lưng gù

 

Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (Trừ quần thể ở phía đông đảo Greenland nằm trong Phụ lục II)

 

 

 

Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi săn mồi bô-na

 

 

 

Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi Sei

 

 

 

Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi đê-ni

 

 

 

Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh

 

 

 

Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây

 




 

Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù

 

 

3.3

Delphinidae /Dolphins/ Họ cá heo mỏ

 

Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển Đông Á

 

 

 

Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài cá heo trắng

 

 

 

Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài cá heo lưng gù

 

 

 3.4

Eschrichtiidae/Grey whale/ Họ cá voi xám

 

Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám

 

 

 3.5

Iniidae /River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt

 

 

Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo vây trắng

 

 

 3.6

Neobalaenidae /Pygmy right whale/ Họ cá voi nhỏ

 

 

Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu to, biếu

 

 

 3.7

Phocoenidae /Porpoises/ Họ cá heo

 

 

Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo vây đen

 

 

 

Phocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo si-nu

 

 

 3.8

Physeteridae /Sperm whales/ Họ cá voi nhỏ

 

Physeter catodon/ Sperm whale/ Cá voi nhỏ co-to

 

 

 3.9

Platanistidae /River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt

 

Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài cá heo Gangê

 

 

 3.10

Ziphiidae /Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mỏ

 

Berardius spp./ Giant boote-nosed whales / Các loài cá voi mũi tấm

 

 

 

Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mỏ mũi chai

 

 

 4.

CHIROPTERA/ BATS / BỘ DƠI

 4.1

Phyllostomidae / Broad-nosed bat/ Họ dơi lá mũi

 

 

 

Platyrrhinus lineatus / White-line bat / Dơi sọc trắng (quần thể ở Uruguay)

 4.2

Pteropodidae / Fruit bats, flying foxes/ Họ dơi ăn quả

 

 

Acerodon spp. /Các loài dơi quả (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)

 

 

Acerodon jubatus / Flying Foxes / Dơi quả A-xe

 

 

 

 

Pteropus spp / Flying foxes / Các loài dơi ngựa (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)

 

 

Pteropus insularis / Truk flying fox /Dơi ngựa In-su

 

 

 

Pteropus loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa Nhật Bản

 

 

 

Pteropus mariannus / Manana Flying fox / Dơi ngựa Mana

 

 

 

Pteropus molossinus / Ponape flying fox / Dơi ngựa Pon

 

 

 

Pteropus pelewensis/ Pelew flying fox/ Dơi ngựa Pelu

 

 

 

Pteropus pilosus / Palau flying fox/Dơi ngựa Palau

 

 

 

Pteropus samoensis / Samoan flying fox / Dơi ngựa Sa-mô

 

 

 

Pteropus tonganus / Ínsular Flying fox / Dơi ngựa Tonga

 

 

 

Pteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn korê

 

 

 

Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa Yap

 

 

 5.

Каталог: Lists -> bonongnghiep News -> Attachments -> 14697
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 2. Tên thủ tục hành chính: Tên đơn vị kê khai: Lĩnh vực
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> VÀ phát triển nông thôN
Attachments -> Nhãm B&c tiªu chuÈn ngµnh 10 tcn 524-2002 Thuèc trõ cá chøa ho¹t chÊt 2,4-D
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỔng cục thống kê việt nam
Attachments -> Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Attachments -> Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật
14697 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN

tải về 1.9 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương