Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-cp ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn



tải về 1.9 Mb.
trang7/15
Chuyển đổi dữ liệu16.11.2017
Kích1.9 Mb.
#34364
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   15

Gruidae spp. /Các loài sếu (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)

 




Grus americana/ Whooping crane/ Sếu Mỹ

 

 




Grus canadensis nesiotes/ Cuba sandhill crane/ Sếu đồi cát Cuba

 

 




Grus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát Missisippi

 

 




Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ Nhật Bản

 

 




Grus leucogeranus/ Siberian white crane/ Sếu trắng Siberi

 

 




Grus monacha/ Hooded crane/ Sếu mào

 

 




Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám

 

 




Grus vipio/ White-naped crane/ Sếu gáy trắng

 

 

10.2

Otididae /Bustards/ Họ ô tác




 

Otididae spp./ Các loài ô tác (Trừ các loài quy định ở Phụ lục I)

 




Ardeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn Ấn độ

 

 




Chlamydotis macqueenii/ MacQueen bustard/ Ô tác Mác-quin

 

 




Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác Houbara

 

 




Eupodotis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác Bengal

 

 

10.3

Rallidae /Rail/ Họ gà nước




Gallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước Island

 

 

10.4

Rhynochetidae/ Kagu/ Họ gà Kagu




Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà Kagu

 

 

11.

PASSERIFORMES/ BỘ SẺ

 

 

11.1

Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ chim bụi




Atrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi Clamosu

 

 

11.2

Cotingidae /Cotingas/ Họ cotingas




 

 

Cephalopterus ornatus/ Amazonian ornate umbrellabird/ Chim Amazon (Colombia)/Chim yếm hoa




 

 

Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird (Colombia)/ Chim yếm dài




Cotinga maculata/ Banded (Spotted) Cotinga/ Chim Cotinga đốm

 

 




 

Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ nhóm loài chim Guianan

 




Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim Cotinga cánh trắng

 

 

11.3

Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ




 

Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng

 




 

Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng

 




 

Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ

 




 

Tangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu

 

11.4

Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ chim di




 

Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh Munia

 




 

Lonchura oryzivora/Java sparrow/Chim sẻ Java

 




 

Poephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen

 

11.5

Fringillidae/ Finches/ Họ sẻ đồng




Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ

 

 




 

Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng

 

11.6

Hirundinidae/ Martin/ Họ nhạn




Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng

 

 

11.7

Icteridae/ Blackbird/ Họ chim két




Xanthopsar flavus/Saffron-cowled blackbird/Chim két đầu vàng

 

 

11.8

Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ chim hút mật




Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật ức vàng

 

 

11.9

Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ đớp ruồi




 

 

Acrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/Chích bụi Rodrigê (Mauritius)




 

Cyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Chích bắt ruồi Rueck

 




Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ (có khả năng bị tuyệt chủng)

 

 




Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng

 

 




 

Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi

 




 

Leiothrix argentauris/ Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc

 




 

Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Kim oanh mỏ đỏ

 




 

Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/Chim Omei shan

 




Picathartes gymnocephalus/ White-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng

 

 




Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám

 

 




 

 

Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher (Mauritius)/ Chim Thiên đường mat-ca-re-ne

11.10

Paradisaeidae / Birds of paradise/ Họ chim thiên đường




 

Paradisaeidae spp./ Birds of paradise / Các loài chim thiên đường

 

11.11

Pittidae Pittas/ Họ đuôi cụt




 

Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh

 




Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt Gurney

 

 




Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch

 

 




 

Pitta nympha/ Japanese fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ

 

11.12

Pycnonotidae/ Bulbul/ Họ Bulbul




 

Pycnonotus zeylanicus/ Strau-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim bulbul đầu mũ rơm

 

11.13

Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ sáo




 

Gracula religiosa/ Javan hill (Taking) Mynah/ Yểng

 




Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo Rothchild

 

 

11.14

Zosteropidae/ White-eye/ Họ vành khuyên




Zosterops albogularis/ White-chested silvereye/ Vành khuyên mắt trắng

 

 

12.

PELECANIFORMES/ BỘ BỒ NÔNG

12.1

Fregatidae Frigatebird/ Họ cốc biển




Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigate bird/ Cốc biển bụng trắng

 

 

12.2

Pelecanidae Pelican/ Họ bồ nông




Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen

 

 

12.3

Sulidae Booby/ Họ chim điên




Papasula abbotti/ Abott’s booby/Chim điên Abot

 

 

13.

PICIFORMES/ BỘ GÕ KIẾN

13.1

Capitonidae/ Barbet/ Họ cu rốc




 

 

Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc Tucan (Colombia)

13.2

Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến




Campephilus imperialis/ Imperial woodpecker/ Gõ kiến hoàng đế

 

 




Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng

 

 

13.3

Ramphastidae/ Toucans/ Họ tu căng




 

 

Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim Tu căng vàng nghệ (Argentina)




 

Pteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen Aracani

 




 

 

Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen Aracani (Argentina)




 

Pteroglossus viridis/ Green Aracari/ Chim xanh Aracari

 




 

 

Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim Tu căng ngực đỏ (Argentina)




 

Ramphastos sulfuratus/ Keel-billed Toucan/ Chim Tu căng mỏ gãy

 




 

Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim Tu căng Toco

 




 

Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim Tu căng mỏ đỏ

 




 

Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim Tu căng mỏ rãnh

 




 

 

Selenidera maculirostris /Spot-billed Toucanet/ Chim Tu căng mỏ đốm (Argentina)

14.

PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN

14.1

Podicipedidae/ Grebe/ Họ chim lặn




Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn Atilan

 

 

15.

PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU

15.1

Diomedeidae Albatross/ Họ hải âu mày đen (lớn)




Pheobastria albatrus/ Short-tailed Albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn

 

 

16.

PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT




 

Каталог: Lists -> bonongnghiep News -> Attachments -> 14697
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 2. Tên thủ tục hành chính: Tên đơn vị kê khai: Lĩnh vực
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> VÀ phát triển nông thôN
Attachments -> Nhãm B&c tiªu chuÈn ngµnh 10 tcn 524-2002 Thuèc trõ cá chøa ho¹t chÊt 2,4-D
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỔng cục thống kê việt nam
Attachments -> Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Attachments -> Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật
14697 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN

tải về 1.9 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương