II. Mục tiêu đào tạo của trường trung cấp nghề:
1. Mục tiêu chung:
2. Mục tiêu cụ thể: Tên nghề, quy mô đào tạo, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo.
Số TT
|
Tên nghề và trình độ đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Dự kiến tuyển sinh đến năm 20...
|
20..
|
20..
|
20..
|
20..
|
20..
|
I
|
Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
.............................
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sơ cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
.............................
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
III. Cơ cấu tổ chức của trường
1. Cơ cấu tổ chức:
- Ban Giám hiệu;
- Hội đồng trường (đối với trường trung cấp nghề công lập) hoặc Hội đồng quản trị (đối với trường trung cấp nghề tư thục);
- Các phòng chức năng;
- Các khoa chuyên môn;
- Các Bộ môn trực thuộc trường;
- Các Hội đồng tư vấn;
- Các tổ chức Đảng, đoàn thể.
2. Chức năng, nhiệm vụ của Ban Giám hiệu, các Hội đồng và các phòng, khoa, Bộ môn.
IV. Các điều kiện đảm bảo cho hoạt động của trường
1. Cơ sở vật chất và thiết bị dạy nghề
a) Cơ sở vật chất:
- Diện tích đất sử dụng:
+ Đất xây dựng:
+ Đất lưu không:
- Diện tích xây dựng:
+ Khu hiệu bộ, khu học lý thuyết, khu học thực hành.
+ Khu phục vụ: thư viện, thể thao, ký túc xá, nhà ăn, y tế...
+ Các hạng mục khác....
b) Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện đào tạo theo từng nghề (tên, số lượng, năm sản xuất).
2. Đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên dạy nghề:
- Số lượng, trình độ đào tạo của đội ngũ cán bộ quản lý.
- Số lượng, trình độ đào tạo, sư phạm dạy nghề, kỹ năng nghề của đội ngũ giáo viên theo từng nghề đào tạo.
3. Chương trình, giáo trình dạy nghề cho từng nghề đào tạo.
4. Nguồn vốn và kế hoạch sử dụng vốn để thực hiện đề án:
- Nguồn vốn;
- Kế hoạch sử dụng vốn.
PHẦN THỨ BA
KẾ HOẠCH, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
1. Kế hoạch và tiến độ xây dựng cơ sở vật chất.
2. Kế hoạch và tiến độ mua sắm thiết bị.
3. Kế hoạch và tiến độ tuyển dụng, đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên dạy nghề.
4. Kế hoạch và tiến độ phát triển chương trình, giáo trình.
5. Tổng hợp kế hoạch, tiến độ sử dụng nguồn vốn để thực hiện từng nội dung trên.
PHẦN THỨ TƯ
HIỆU QUẢ KINH TẾ, XÃ HỘI
1. Về kinh tế.
2. Về xã hội, môi trường.
3. Tính bền vững của đề án.
(1)
|
(2)
|
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Phê duyệt của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp (nếu có).
-
Người đứng đầu hoặc người đại diện cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân lập đề án.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai 3: Sơ yếu lý lịch
Mẫu 2C-BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC: ……………………… Số hiệu cán bộ, công chức:……………
Cơ quan đơn vị sử dụng CBCC: ………………………………………
Ảnh màu
(4 x 6 cm)
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ...............................
2) Tên gọi khác: .............................................................
3) Sinh ngày: ....... tháng ...... năm ......... , Giới tính (nam, nữ)
4) Nơi sinh: Xã.................., Huyện..........................., Tỉnh ......
5) Quê quán: Xã................., Huyện.........................., Tỉnh.......
6) Dân tộc: ...................................., 7) Tôn giáo: .......................................
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: ...........................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ..........................................................
11) Ngày tuyển dụng: ....... / ....... / ........, Cơ quan tuyển dụng: .......................
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: .............................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao ......................................................................
14) Ngạch công chức (viên chức) : .........................................., Mã ngạch: .......
Bậc lương: ......, hệ số: ......., Ngày hưởng .... / .... /....., Phụ cấp chức vụ: ........., Phụ cấp khác: ........
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ...........................................
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: ...............................................
(TSKH, TS, ThS, cử nhận, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: ............................15.4- Quản lý nhà nước: ...................
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự....)
15.5- Ngoại ngữ: .....................................15.6- Tin học: ..................................
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D...) (Trình độ A, B, C,...)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ....../ ..... / ........., Ngày chính thức: ..... / ..... / ...........
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội: ...................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, ... và làm việc gì trong tổ chức đó).
18) Ngày nhập ngũ: .... / .... / ..... Ngày xuất ngũ: .... / ... / ......Quân hàm cao nhất: ...................
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thấy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú ...)
20) Sở trường công tác: ....................................................................................
21) Khen thưởng: .........................................................................................
(Hình thức cao nhất, năm nào)
22) Kỷ luật: .......................................................................................................
(về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe: ............................... Cao: 1m ..., Cân nặng: .... (kg), Nhóm máu: .......
24) Là thương binh hạng: ......./......, Là con gia đình chính sách:................................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất đọc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân:.................., Ngày cấp: .... / .... / .... 26) Số sổ BHXH: ..............
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ
Tên trường
|
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng
|
Từ tháng, năm- Đến tháng, năm
|
Hình thức đào tạo
|
Văn bằng, chứng
chỉ, trình độ gì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: TSKH, TS, ThS, Cử nhân, Kỹ sư ...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm
đến tháng, năm
|
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì ? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ...?)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Có thân nhân (Bố, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ ...) ? ……………………………………………………………………….. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Bố, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Tháng/năm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngạch/bậc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |