Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang26/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   42

8431.49.50

- - - Của xe lu lăn đường

5

8431.49.60

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8430.20.00

5

8431.49.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

84.32

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao.

 

8432.90

- Bộ phận:

 

8432.90.10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8432.80.90

5

8432.90.20

- - Của máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao

5

8432.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.33

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.

 

8433.60

- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:

 

8433.60.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8433.60.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8433.90

- Bộ phận:

 

8433.90.10

- - Các bánh xe, có đường kính (gồm cả lốp) trên100 mm nhưng không quá 250 mm, với kích thước chiều ngang của bánh xe hoặc lốp lắp trên loại bánh xe đó vượt quá 30 mm

5

8433.90.20

- - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc 8433.19.90

5

8433.90.30

- - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10

5

8433.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.34

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.

 

8434.10

- Máy vắt sữa:

 

8434.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8434.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8434.20

- Máy chế biến sữa:

 

8434.20.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8434.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8434.90

- Bộ phận:

 

8434.90.10

- - Của máy hoạt động bằng điện

5

8434.90.20

- - Của máy không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.35

Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.

 

8435.10

- Máy:

 

8435.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8435.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8435.90

- Bộ phận:

 

8435.90.10

- - Của máy hoạt động bằng điện

5

8435.90.20

- - Của máy không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.36

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.

 

 

- Bộ phận:

 

8436.91

- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

 

8436.91.10

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

5

8436.91.20

- - - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện

5

8436.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8436.99.11

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

5

8436.99.19

- - - - Loại khác

5

 

- - - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện:

 

8436.99.21

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

5

8436.99.29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

84.37

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp.

 

8437.90

- Bộ phận:

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8437.90.11

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

5

8437.90.19

- - - Loại khác

5

 

- - Của máy không hoạt động bằng điện:

 

8437.90.21

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

5

8437.90.29

- - - Loại khác

5

 

 

 

84.38

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật.

 

8438.50

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:

 

8438.50.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8438.50.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8438.60

- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau:

 

8438.60.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8438.60.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8438.80

- Máy loại khác:

 

 

- - Máy xát vỏ cà phê:

 

8438.80.12

- - - Không hoạt động bằng điện

5

 

- - Loại khác:

 

8438.80.92

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8438.90

- Bộ phận:

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8438.90.11

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10

5

8438.90.12

- - - Của máy xát vỏ cà phê

5

8438.90.19

- - - Loại khác

5

 

- - Của máy không hoạt động bằng điện:

 

8438.90.21

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20

5

8438.90.22

- - - Của máy xát vỏ cà phê

5

8438.90.29

- - - Loại khác

5

 

 

 

84.39

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa.

 

8439.10.00

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô

5

8439.30.00

- Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa

5

 

- Bộ phận:

 

8439.91.00

- - Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô

5

8439.99.00

- - Loại khác

5

 

 

 

84.40

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách.

 

8440.10

- Máy:

 

8440.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8440.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8440.90

- Bộ phận:

 

8440.90.10

- - Của máy hoạt động bằng điện

5

8440.90.20

- - Của máy không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.41

Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.

 

8441.10

- Máy cắt xén các loại:

 

8441.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8441.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8441.20

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì:

 

8441.20.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8441.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8441.30

- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn:

 

8441.30.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8441.30.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8441.40

- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn:

 

8441.40.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8441.40.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8441.80

- Máy loại khác:

 

8441.80.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8441.80.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8441.90

- Bộ phận:

 

8441.90.10

- - Của máy hoạt động bằng điện

5

8441.90.20

- - Của máy không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.42

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng).

 

8442.30

- Máy, thiết bị và dụng cụ:

 

8442.30.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8442.30.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8442.40

- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên:

 

8442.40.10

- - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện

5

8442.40.20

- - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện

5

8442.50.00

- Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)

5

 

 

 

84.43

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.

 

 

- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:

 

8443.11.00

- - Máy in offset, in cuộn

5

8443.12.00

- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

5

8443.19.00

- - Loại khác

5

 

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

 


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương