Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang23/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   42

 

8404.10

- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

 

8404.10.10

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02

5

8404.10.20

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03

5

8404.20.00

- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

5

8404.90

- Bộ phận:

 

 

- - Của thiết bị thuộc phân nhóm 8404.10.10:

 

8404.90.11

- - - Thân hoặc vỏ nồi hơi

5

8404.90.19

- - - Loại khác

5

 

- - Của thiết bị thuộc phân nhóm 8404.10.20:

 

8404.90.21

- - - Thân hoặc vỏ nồi hơi

5

8404.90.29

- - - Loại khác

5

8404.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.05

Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc.

 

8405.10.00

- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

5

8405.90.00

- Bộ phận

5

 

 

 

84.06

Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác.

 

8406.10.00

- Tua bin dùng cho máy thủy

5

 

- Tua bin loại khác:

 

8406.81.00

- - Công suất trên 40 MW

5

8406.82.00

- - Công suất không quá 40 MW

5

8406.90.00

- Bộ phận

5

 

 

 

84.07

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện.

 

8407.10.00

- Động cơ phương tiện bay

5

 

 

 

84.08

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán diesel).

 

8408.10

- Động cơ máy thủy:

 

8408.10.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.09

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

 

8409.10.00

- Dùng cho động cơ phương tiện bay

5

 

 

 

84.10

Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng.

 

 

- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước:

 

8410.11.00

- - Công suất không quá 1.000 kW

5

8410.12.00

- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW

5

8410.13.00

- - Công suất trên 10.000 kW

5

8410.90.00

- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

5

 

 

 

84.11

Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.

 

 

- Tua bin phản lực:

 

8411.11.00

- - Có lực đẩy không quá 25 kN

5

8411.12.00

- - Có lực đẩy trên 25 kN

5

 

- Tua bin cánh quạt:

 

8411.21.00

- - Công suất không quá 1.100 kW

5

8411.22.00

- - Công suất trên 1.100 kW

5

 

- Các loại tua bin khí khác:

 

8411.81.00

- - Công suất không quá 5.000 kW

5

8411.82.00

- - Công suất trên 5.000 kW

5

 

- Bộ phận:

 

8411.91.00

- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt

5

8411.99.00

- - Loại khác

5

 

 

 

84.12

Động cơ và mô tơ khác.

 

8412.10.00

- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực

5

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

8412.21.00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

5

8412.29.00

- - Loại khác

5

 

- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

 

8412.31.00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

5

8412.39.00

- - Loại khác

5

8412.80.00

- Loại khác

5

8412.90

- Bộ phận:

 

8412.90.10

- - Của động cơ thuộc phân nhóm 8412.10

5

8412.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.13

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy đẩy chất lỏng.

 

8413.40.00

- Bơm bê tông

5

8413.50

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

 

8413.50.90

- - Loại khác

5

8413.60

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

 

8413.60.90

- - Loại khác

5

8413.70

- Bơm ly tâm khác:

 

 

- - Loại khác:

 

8413.70.91

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm

5

8413.70.99

- - - Loại khác

5

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

8413.81

- - Bơm:

 

8413.81.19

- - - Loại khác

5

8413.82.00

- - Máy đẩy chất lỏng

5

 

- Bộ phận:

 

8413.91

- - Của bơm:

 

8413.91.90

- - - Của bơm khác

5

8413.92.00

- - Của máy đẩy chất lỏng

5

 

 

 

84.14

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.

 

8414.60

- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá120 cm:

 

 

- - Đã lắp với bộ phận lọc:

 

8414.60.11

- - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm

5

8414.80

- Loại khác:

 

 

- - Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa trên120 cm:

 

 

- - - Đã lắp với bộ phận lọc:

 

8414.80.13

- - - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm

5

8414.90

- Bộ phận:

 

 

- - Của bơm hoặc máy nén:

 

8414.90.13

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10

5

8414.90.15

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30

5

8414.90.16

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40

5

8414.90.19

- - - Loại khác

5

 

- - Của nắp chụp hút:

 

8414.90.32

- - - Của các mặt hàng thuộc phân nhóm 8414.80

5

 

 

 

84.15

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

 

 

- Loại khác:

 

8415.81

- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay:

 

8415.81.11

- - - - Công suất không quá 21,10 kW

5

8415.81.12

- - - - Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/phút

5

8415.81.19

- - - - Loại khác

5

8415.82

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay:

 

8415.82.11

- - - - Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/phút

5

8415.82.19

- - - - Loại khác

5

8415.83

- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

 

 

- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay:

 

8415.83.11

- - - - Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/phút

5

8415.83.19

- - - - Loại khác

5

8415.90

- Bộ phận:

 

 

- - Của máy có công suất không quá 21,10 kW:

 

8415.90.13

- - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

 

- - Của máy có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá67,96m3/phút:

 

8415.90.24

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

 

- - - Loại khác:

 

8415.90.26

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/phút:

 

8415.90.34

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

 

- - - Loại khác:

 

8415.90.36

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

 

- - Của máy có công suất trên 52,75 kW:

 

 

- - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên67,96m3/phút:

 

8415.90.44

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

 

- - - Loại khác:

 

8415.90.46

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

 


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương