Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang22/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   42

Các sản phẩm khác bằng kẽm.

 

7907.00.40

- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

5

 

 

 

81.01

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8101.10.00

- Bột

5

 

- Loại khác:

 

8101.94.00

- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

5

8101.96.00

- - Dây

5

8101.97.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

5

8101.99

- - Loại khác:

 

8101.99.10

- - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng

5

8101.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

81.02

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8102.10.00

- Bột

5

 

- Loại khác:

 

8102.94.00

- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

5

8102.95.00

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

5

8102.96.00

- - Dây

5

8102.97.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

5

8102.99.00

- - Loại khác

5

 

 

 

81.03

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8103.20.00

- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột

5

8103.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8103.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

81.04

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

- Magie chưa gia công:

 

8104.11.00

- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng

5

8104.19.00

- - Loại khác

5

8104.20.00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8104.30.00

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột

5

8104.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

81.05

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8105.20

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:

 

8105.20.10

- - Coban chưa gia công

5

8105.20.90

- - Loại khác

5

8105.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8105.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

81.06

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8106.00.10

- Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

5

8106.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

81.07

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8107.20.00

- Cađimi chưa gia công; bột

5

8107.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8107.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

81.08

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8108.20.00

- Titan chưa gia công; bột

5

8108.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8108.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

81.09

Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8109.20.00

- Zircon chưa gia công; bột

5

8109.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8109.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

81.10

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8110.10.00

- Antimon chưa gia công; bột

5

8110.20.00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8110.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

8111.00.00

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

5

 

 

 

81.12

Beryli, crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

- Beryli:

 

8112.12.00

- - Chưa gia công; bột

5

8112.13.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

5

8112.19.00

- - Loại khác

5

 

- Crôm:

 

8112.21.00

- - Chưa gia công; bột

5

8112.22.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

5

8112.29.00

- - Loại khác

5

 

- Tali:

 

8112.51.00

- - Chưa gia công; bột

5

8112.52.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

5

8112.59.00

- - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

8112.92.00

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

5

8112.99.00

- - Loại khác

5

 

 

 

8113.00.00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

5

 

 

 

82.02

Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).

 

8202.40.00

- Lưỡi cưa xích

5

 

 

 

82.07

Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:

 

8207.13.00

- - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại

5

8207.19.00

- - Loại khác, kể cả bộ phận

5

8207.20.00

- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại

5

8207.30.00

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

5

8207.40.00

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

5

8207.50.00

- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá

5

8207.60.00

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

5

8207.70.00

- Dụng cụ để cán

5

8207.80.00

- Dụng cụ để tiện

5

8207.90.00

- Các dụng cụ có thể thay đổi được khác

5

 

 

 

82.08

Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.

 

8208.10.00

- Để gia công kim loại

5

8208.20.00

- Để chế biến gỗ

5

8208.40.00

- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

5

8208.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

8209.00.00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại.

5

 

 

 

83.01

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.

 

8301.40

- Khóa loại khác:

 

8301.40.10

- - Còng, xích tay

5

 

 

 

84.01

Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.

 

8401.10.00

- Lò phản ứng hạt nhân

5

8401.20.00

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng

5

8401.30.00

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

5

8401.40.00

- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân

5

 

 

 

84.02

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.

 

 

- Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:

 

8402.11

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:

 

8402.11.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8402.11.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8402.20

- Nồi hơi nước quá nhiệt:

 

8402.20.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8402.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8402.90

- Bộ phận:

 

8402.90.10

- - Thân hoặc vỏ nồi hơi

5

8402.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.03

Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02.

 

8403.10.00

- Nồi hơi

5

8403.90

- Bộ phận:

 

8403.90.10

- - Thân hoặc vỏ nồi hơi

5

8403.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.04

Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác.


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương