Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang19/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   42

- - - - Loại khác

5

7211.19

- - Loại khác:

 

 

- - - Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:

 

7211.19.11

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7211.19.19

- - - - Loại khác

5

 

- - - Chiều dày dưới 2 mm:

 

7211.19.21

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7211.19.23

- - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

5

7211.19.29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

72.12

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

7212.30

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

- - Loại khác:

 

7212.30.91

- - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng

5

7212.40

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7212.40.10

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7212.50

- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

 

 

- - Mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm:

 

7212.50.11

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7212.50.12

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

5

7212.50.19

- - - Loại khác

5

 

- - Loại khác:

 

7212.50.91

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7212.50.92

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

5

7212.50.99

- - - Loại khác

5

7212.60

- Được dát phủ:

 

7212.60.10

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7212.60.20

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

5

7212.60.90

- - Loại khác

5

 

 

 

72.13

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

 

7213.20.00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

5

 

 

 

72.14

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán.

 

7214.10

- Đã qua rèn:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

7214.10.11

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

5

7214.10.19

- - - Loại khác

5

 

- - Loại khác:

 

7214.10.21

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

5

7214.10.29

- - - Loại khác

5

7214.20

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214.20.39

- - - - Loại khác

5

 

- - - Loại khác:

 

7214.20.49

- - - - Loại khác

5

 

- - Loại khác:

 

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214.20.59

- - - - Loại khác

5

 

- - - Loại khác:

 

7214.20.69

- - - - Loại khác

5

7214.30.00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

5

 

- Loại khác:

 

7214.91

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7214.91.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

5

7214.91.20

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

5

7214.99

- - Loại khác:

 

7214.99.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn

5

7214.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

72.15

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

 

7215.10.00

- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

5

7215.50

- Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7215.50.10

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn

5

 

- - Loại khác:

 

7215.50.99

- - - Loại khác

5

7215.90

- Loại khác:

 

7215.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

72.17

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.

 

7217.10

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ0,25% đến dưới0,6% tính theo trọng lượng:

 

7217.10.22

- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

 

- - Có hàm lượng carbon từ0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7217.10.31

- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

7217.20

- Được mạ hoặc tráng kẽm:

 

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ0,45% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7217.20.91

- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)

5

 

 

 

72.18

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.

 

7218.10.00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

5

 

- Loại khác:

 

7218.91.00

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

5

7218.99.00

- - Loại khác

5

 

 

 

72.19

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ600 mm trở lên.

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

7219.11.00

- - Chiều dày trên10 mm

5

7219.12.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

5

7219.13.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

5

7219.14.00

- - Chiều dày dưới 3 mm

5

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:

 

7219.21.00

- - Chiều dày trên 10 mm

5

7219.22.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

5

7219.23.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75mm

5

7219.24.00

- - Chiều dày dưới 3 mm

5

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7219.31.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

5

7219.32.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

5

7219.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

72.20

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới600 mm.

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7220.11

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên:

 

7220.11.10

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7220.11.90

- - - Loại khác

5

7220.12

- - Chiều dày dưới 4,75 mm:

 

7220.12.10

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7220.12.90

- - - Loại khác

5

7220.90

- Loại khác:

 

7220.90.10

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7220.90.90

- - Loại khác

5

7221.00.00

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.

5

 

 

 

72.22

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.

 

 

- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

7222.11.00

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

5

7222.19.00

- - Loại khác

5

7222.40

- Các dạng góc, khuôn và hình:

 

7222.40.10

- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn

5

7222.40.90

- - Loại khác

5

 

 

 

72.24

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

 

7224.10.00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

5

7224.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

72.25

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ600 mm trở lên.

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

7225.11.00

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng

5

7225.19.00

- - Loại khác

5

7225.30

- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

7225.30.10

- - Thép gió

5

7225.30.90

- - Loại khác

5

7225.40

- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:

 

7225.40.10

- - Thép gió

5

7225.40.90

- - Loại khác

5


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương