Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang17/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   42

5402.49.00

- - Loại khác

5

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

5402.51.00

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác

5

5402.59

- - Loại khác:

 

5402.59.10

- - - Từ polypropylen

5

5402.59.90

- - - Loại khác

5

 

- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

 

5402.61.00

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác

5

5402.62.00

- - Từ polyeste

5

5402.69

- - Loại khác:

 

5402.69.10

- - - Từ polypropylen

5

5402.69.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

54.03

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới67 decitex.

 

5403.10.00

- Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)

5

 

- Sợi khác, đơn:

 

5403.31

- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá120 vòng xoắn trên mét:

 

5403.31.10

- - - Sợi đã được dệt

5

5403.31.90

- - - Loại khác

5

5403.32

- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên120 vòng xoắn trên mét:

 

5403.32.10

- - - Sợi đã được dệt

5

5403.32.90

- - - Loại khác

5

5403.33

- - Từ xenlulo axetat:

 

5403.33.10

- - - Sợi đã được dệt

5

5403.33.90

- - - Loại khác

5

5403.39

- - Loại khác:

 

5403.39.10

- - - Sợi đã được dệt

5

5403.39.90

- - - Loại khác

5

 

- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

 

5403.41

- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose):

 

5403.41.10

- - - Sợi đã được dệt

5

5403.41.90

- - - Loại khác

5

5403.42

- - Từ xenlulo axetat:

 

5403.42.10

- - - Sợi đã được dệt

5

5403.42.90

- - - Loại khác

5

5403.49

- - Loại khác:

 

5403.49.10

- - - Sợi đã được dệt

5

5403.49.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

54.04

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

 

 

- Sợi monofilament:

 

5404.11.00

- - Từ nhựa đàn hồi

5

5404.12.00

- - Loại khác, từ polypropylen

5

5404.19.00

- - Loại khác

5

5404.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

5405.00.00

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

5

 

 

 

55.01

Tô (tow) filament tổng hợp.

 

5501.10.00

- Từ ni lông hoặc từ polyamit khác

5

5501.20.00

- Từ các polyeste

5

5501.30.00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

5

5501.40.00

- Từ polypropylen

5

5501.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

5502.00.00

Tô (tow) filament tái tạo.

5

 

 

 

55.03

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

 

- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:

 

5503.11.00

- - Từ các aramit

5

5503.19.00

- - Loại khác

5

5503.30.00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

5

5503.40.00

- Từ polypropylen

5

5503.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

55.04

Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

5504.10.00

- Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)

5

5504.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

55.06

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

 

5506.10.00

- Từ ni lông hay từ các polyamit khác

5

5506.20.00

- Từ các polyeste

5

5506.30.00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

5

5506.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

5507.00.00

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

5

 

 

 

55.09

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:

 

5509.52

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509.52.10

- - - Sợi đơn

5

 

 

 

59.02

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô.

 

5902.20

- Từ polyeste:

 

5902.20.20

- - Vải tráng cao su làm mép lốp

5

5902.90

- Loại khác:

 

5902.90.10

- - Vải tráng cao su làm mép lốp

5

5902.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

59.09

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.

 

5909.00.10

- Các loại vòi cứu hỏa

5

5909.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

59.11

Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.

 

5911.10.00

- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt

5

5911.20.00

- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

5

 

- Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):

 

5911.31.00

- - Trọng lượng dưới 650 g/m2

5

5911.32.00

- - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên

5

5911.40.00

- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

5

5911.90

- Loại khác:

 

5911.90.10

- - Miếng đệm và miếng chèn

5

5911.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

63.07

Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.

 

6307.20.00

- Áo cứu sinh và đai cứu sinh

5

 

 

 

64.02

Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic.

 

 

- Giày, dép khác:

 

6402.99

- - Loại khác:

 

6402.99.10

- - - Mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ

5

6402.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

65.06

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.

 

6506.10

- Mũ bảo hộ:

 

6506.10.20

- - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả, trừ mũ bảo hộ bằng thép

5

6506.10.30

- - Mũ bảo hộ bằng thép

5

6506.10.40

- - Mũ dùng trong chơi water-polo

5

6506.10.90

- - Loại khác

5

 

 

 

68.04

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác.

 

 

- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:

 

6804.21.00

- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối

5

 

 

 

7001.00.00

Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.

5

 

 

 

70.07

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh nhiều lớp.

 

 

- Kính an toàn cứng (đã tôi):

 

7007.11

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

7007.11.20

- - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88

5

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

7007.21

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

7007.21.20

- - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88

5

 

 

 

70.11

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự.

 

7011.20.00

- Dùng cho ống đèn tia âm cực

5

 

 

 


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương