Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang18/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   42

70.17

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ.

 

7017.10

- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác:

 

7017.10.10

- - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

5

7017.10.90

- - Loại khác

5

7017.20.00

- Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC

5

7017.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

70.18

Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm.

 

7018.20.00

- Vi cầu thuỷ tinh có đường kính không quá 1 mm

5

 

 

 

70.19

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).

 

7019.90

- Loại khác:

 

7019.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

70.20

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh.

 

 

- Khuôn bằng thủy tinh:

 

7020.00.11

- - Loại dùng để sản xuất các sản phẩm có acrylic

5

7020.00.19

- - Loại khác

5

7020.00.20

- Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

5

 

 

 

71.02

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.

 

 

- Kim cương công nghiệp:

 

7102.21.00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

5

7102.29.00

- - Loại khác

5

 

- Kim cương phi công nghiệp:

 

7102.31.00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

5

7102.39.00

- - Loại khác

5

 

 

 

71.03

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

 

7103.10

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:

 

7103.10.10

- - Rubi

5

7103.10.20

- - Ngọc bích (nephrite và jadeite)

5

7103.10.90

- - Loại khác

5

 

- Đã gia công cách khác:

 

7103.91

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:

 

7103.91.10

- - - Rubi

5

7103.91.90

- - - Loại khác

5

7103.99.00

- - Loại khác

5

 

 

 

71.04

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

 

7104.10

- Thạch anh áp điện:

 

7104.10.10

- - Chưa gia công

5

7104.10.20

- - Đã gia công

5

7104.20.00

- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

5

7104.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

71.08

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

7108.11.00

- - Dạng bột

5

7108.12.00

- - Dạng chưa gia công khác

5

7108.13.00

- - Dạng bán thành phẩm khác

5

7108.20.00

- Dạng tiền tệ

5

 

 

 

72.02

Hợp kim fero.

 

 

- Fero - crôm:

 

7202.49.00

- - Loại khác

5

7202.50.00

- Fero - silic - crôm

5

7202.60.00

- Fero - niken

5

7202.70.00

- Fero - molipđen

5

7202.80.00

- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram

5

 

- Loại khác:

 

7202.91.00

- - Fero - titan và fero - silic - titan

5

7202.92.00

- - Fero - vanadi

5

7202.93.00

- - Fero - niobi

5

7202.99.00

- - Loại khác

5

 

 

 

72.03

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.

 

7203.10.00

- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt

5

7203.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

72.04

Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:

 

7204.21.00

- - Bằng thép không gỉ

5

7204.29.00

- - Loại khác

5

7204.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

5

 

- Phế liệu và mảnh vụn khác:

 

7204.49.00

- - Loại khác

5

 

 

 

72.05

Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.

 

7205.10.00

- Hạt

5

 

- Bột:

 

7205.21.00

- - Của thép hợp kim

5

7205.29.00

- - Loại khác

5

 

 

 

72.08

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

 

7208.10.00

- Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi

5

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

7208.25.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

5

7208.26.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

5

7208.27

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

7208.27.10

- - - Chiều dày dưới 2mm

5

7208.27.90

- - - Loại khác

5

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7208.36.00

- - Chiều dày trên 10 mm

5

7208.37.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

5

7208.38.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

5

7208.39.00

- - Chiều dày dưới 3 mm

5

7208.40.00

- Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

5

 

- Loại khác, dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7208.51.00

- - Chiều dày trên 10 mm

5

7208.52.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

5

7208.53.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

5

7208.54.00

- - Chiều dày dưới 3 mm

5

7208.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

72.09

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209.18

- - Có chiều dày dưới0,5 mm:

 

7209.18.10

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

5

 

 

 

72.10

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

7210.20

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

 

7210.20.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

5

7210.20.90

- - Loại khác

5

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210.49

- - Loại khác:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới0,6% tính theo trọng lượng:

 

7210.49.11

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm

5

 

 

 

72.11

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7211.13

- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

 

7211.13.10

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm

5

7211.13.90

- - - Loại khác

5

7211.14

- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

 

 

- - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá10 mm:

 

7211.14.11

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7211.14.12

- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

5

7211.14.19

- - - - Loại khác

5

 

- - - Chiều dày trên10mm:

 

7211.14.21

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7211.14.22

- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

5

7211.14.29


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương